Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Toán lớp 4 trang 41, 42, 43, 44 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu của Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số.
Giải SGK Toán 4 trang 41 → 44 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.

Lời giải:
Viết số thành tổng (theo mẫu):

Lời giải:
109 140 903 = 100 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 40 000 + 900 + 3
3 045 302 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 300 + 2
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
| 63 782 910 | 839 000 038 | 9 300 037 | 2 39 111 003 |
Lời giải:
Đ, S?

Lời giải:
Trong số 14 021 983:
Ta điền như sau:

Số?
|
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
|
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
|
? |
2 |
0 |
0 |
1 |
9 |
8 |
2 |
6 |
1 |
|
1 999 371 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
||
|
28 111 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
|
|
? |
7 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
6 |
Lời giải:
|
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
|
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
|
200 198 261 |
2 |
0 |
0 |
1 |
9 |
8 |
2 |
6 |
1 |
|
1 999 371 |
1 |
9 |
9 |
9 |
3 |
7 |
1 |
||
|
28 111 031 |
2 |
8 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3 |
1 |
|
|
714 000 106 |
7 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
6 |
Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số tháng 4 mảnh nhỏ như hình sau:

Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Lời giải:
Ta ghép như sau:

Giải ô chữ dưới đây.

Lời giải:
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000
O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000
Ta điền như sau:
| 980 000 000 | 1 000 000 000 |
| C | Ổ |
| 2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
| L | O | A |
Số?

Lời giải:

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Lời giải:
Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028
B. 1 000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833

Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: