Tìm m để bất phương trình có nghiệm là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 10 tham khảo. Tìm m để bất phương trình có nghiệm sẽ được học trong chương trình Toán 10 học kì 2 áp dụng đối với cả 3 bộ sách giáo khoa.
Bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm tổng hợp kiến thức lý thuyết, ví dụ minh họa kèm theo 9 bài tập có đáp án giải chi tiết và 21 bài tập tự luyện. Qua bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm giúp các bạn học sinh lớp 10 củng cố kiến thức cơ bản biết vận dụng vào giải các bài toán tìm m để bất phương trình có nghiệm. Ngoài ra các bạn xem thêm tài liệu tìm m để phương trình vô nghiệm, công thức tính độ dài trung tuyến.
Tìm m để bất phương trình có nghiệm
1. Phương pháp tìm m để bất phương trình có nghiệm
Phương pháp: Đối với các bài toán tìm điều kiện để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x hay bất phương trình vô nghiệm ta sử dụng các lập luận như sau: (ta xét với bất phương trình bậc hai một ẩn)
- f(x) > 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \(\mathbb{R}\) . Nghĩa là \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 0} \\
{\Delta \leqslant 0}
\end{array}} \right.\)
- f(x) < 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≥ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \(\mathbb{R}\). Nghĩa là \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a > 0} \\
{\Delta \leqslant 0}
\end{array}} \right.\)
- f(x) ≥ 0 vô nghiệm ⇔ f(x) < 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \(\mathbb{R}\). Nghĩa là \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 0} \\
{\Delta < 0}
\end{array}} \right.\)
- f(x) ≤ 0 vô nghiệm ⇔ f(x) > 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ \(\mathbb{R}\). Nghĩa là \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a > 0} \\
{\Delta < 0}
\end{array}} \right.\)
2. Ví dụ tìm m để bất phương trình có nghiệm
Ví dụ 1: Cho bất phương trình (m - 1)x2 + 2mx - 3 > 0. Tìm giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\).
Hướng dẫn giải
Đặt (m - 1)x2 + 2mx - 3 = f(x)
TH1: m - 1 = 0 ⇒ m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình ta được: 2x - 3 > 0⇒ \(x > \frac{3}{2}\) (Loại)
TH2: m - 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1
Để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a > 0} \\
{\Delta < 0}
\end{array}} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m - 1 > 0} \\
{4{m^2} + 12m - 12 < 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m > 1} \\
{m \in \left( {\dfrac{{ - 3 - \sqrt {21} }}{2};\dfrac{{ - 3 + \sqrt {21} }}{2}} \right)}
\end{array} \Leftrightarrow m \in \emptyset } \right.} \right.\)
Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\).
Ví dụ 2: Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\).
a. (m - 3)x2 + (m + 1)x + 2 < 0
b. (m - 1)x2 + (m - 3)x + 4 > 0
Hướng dẫn giải
a. Đặt (m - 3)x2 + (m + 1)x + 2 = f(x)
TH1: m - 3 = 0 ⇔ m = 3. Thay m = 3 vào bất phương trình ta được: 2x + 2 < 0 ⇔ x < -1 (Loại)
TH2: m - 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3
Để bất phương trình f(x) < 0 nghiệm đúng với mọi x \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 0} \\
{\Delta < 0}
\end{array}} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m - 3 < 0} \\
{{m^2} - 6m + 25 < 0}
\end{array}} \right.\)
Ta có: m2 - 6m + 25 = (m - 3)2 + 16 ≥ 16,∀m
Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\)
b. Đặt (m - 1)x2 + (m - 3)x + 4 = f(x)
TH1: m - 1 = 0 ⇔ m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình ta được: -2x + 4 > 0 ⇔ x < 2 (Loại)
TH2: m - 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1
Để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a > 0} \\
{\Delta < 0}
\end{array}} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m - 1 > 0} \\
{{m^2} - 6m + 25 < 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m > 1} \\
{m \in \left( {11 - 4\sqrt 6 ;11 + 4\sqrt 6 } \right)}
\end{array}} \right.} \right. \Leftrightarrow m \in \left( {11 - 4\sqrt 6 ;11 + 4\sqrt 6 } \right)\)
Vậy \(m \in \left( {11 - 4\sqrt 6 ;11 + 4\sqrt 6 } \right)\) thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\).
3. Bài tập tìm m để bất phương trình có nghiệm
Bài 1: Tìm m để bất phương trình x2 - 2(m + 1) + m2 + 2m ≤ 0 có nghiệm với mọi x ∈ [0; 1]
Hướng dẫn giải:
Đặt x2 - 2(m + 1) + m2 + 2m ≤ 0
Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với ∀x ∈ [0; 1]
Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm thỏa mãn \({{x}_{1}}\le 1<2\le {{x}_{2}}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
kf(0)\le 0 \\
kf(1)\le 0 \\
\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
{{m}^{2}}+2m\le 0 \\
{{m}^{2}}-1\le 0 \\
\end{matrix}\Leftrightarrow -1\le m\le 0 \right.\)
Vậy với -1 ≤ m ≤ 0 thỏa mãn điều kiện đề bài cho.
Bài 2: Tìm m để bất phương trình sau (m + 2)x2 - 2mx + m2 + 2m ≤ 0 có nghiệm.
Hướng dẫn giải
Xét 3 trường hợp:
Trường hợp 1: Với m + 2 = 0 ⇒ m = -2 ta được:
(1) ⇔ 4x + 4 <0 ⇔ x < -1
Bất phương trình vô nghiệm
Trường hợp 2: Với m < -2
Bất phương trình đã cho cũng có nghiệm
Trường hợp 3: m + 2 > 0 ⇒ m > -2. Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm thì vế trái phải có 2 nghiệm phân biệt :
\(\Leftrightarrow \Delta >0\Leftrightarrow {{m}^{2}}-2>0\Leftrightarrow \left| m \right|>\sqrt{2}\Leftrightarrow\) \(\left\{\begin{matrix} m>\sqrt{2} \\ -2 < m <-\sqrt{2} \end{matrix}\right.\)
Vậy với |m| < \(\sqrt{2}\) thì bất phương trình có nghiệm.
Bài 3: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: m2x + 3 < mx + 4
Hướng dẫn giải:
Bất phương trình tương đương với: m2x - mx < 4 ⇔ (m2 - m)x < 1; m2 - m = 0 ⇔m = {0;1} thì bất phương trình trở thành 0 < 1 đúng với mọi x .
Nên bất phương trình có vô số nghiệm.
Với m2 - m ≠ 0 ⇔ m ≠ {0; 1} thì bất phương trình trở thành \(x<\frac{1}{m^{2}-m}\) luôn có nghiệm là \(x<\frac{1}{m^{2}-m}\)
Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị thực của m.
Bài 4: Tìm tham số m để bất phương trình: f(x) = (m2 + 1)x2 + (2m - 1)x - 5 < 0
Nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng ( -1; 1)
Hướng dẫn giải:
Ta có:\(\left\{ \begin{matrix}f(-1)\le 0 \\f(1)\le 0 \\\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}{{m}^{2}}-2m-3\le 0 \\{{m}^{2}}+2m-5\le 0 \\\end{matrix}\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}-1\le m\le 3 \\-\sqrt{6}\le m\le \sqrt{6}-1 \\\end{matrix} \right. \right.\)
⇔ -1 ≤ m ≤ \(\sqrt 6\) - 1
Vậy để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng ( -1, 1) thì m ∈ (-1; \(\sqrt{6}\) - 1)
Bài 5: Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x: (m + 4)x2 - 2mx + 2m - 6 < 0
Hướng dẫn giải:
+ Với m = - 4 thì bất phương trình trở thành: 8x - 14 < 0, ∀x (loại)
+ Với \(m\ne -4 \Rightarrow f(x) < 0,\forall x
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a<0 \\
\Delta '< 0 \\
\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m<-4 \\
{{m}^{2}}-(m+4)(2m-6)<0 \\
\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{ \begin{matrix}
m<-4 \\
m\in (-\infty ,-4)\cup (6,+\infty ) \\
\end{matrix}\left\{ \begin{matrix}
m<-4 \\
m\in (-\infty ,-4)\cup (6,+\infty ) \\
\end{matrix}\right. \right.\)\(\Leftrightarrow m<-4\)
Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x khi m < -4.
Bài 6: Cho bất phương trình: x2 + 4x + 3 + m ≤ 0
a. Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
b. Tìm m để bất phương trình có đúng một nghiệm.
c. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 2.
Hướng dẫn giải
a. Bất phương trình vô nghiệm
⇔ Δ' < 0 ⇔ 1 - m < 0 ⇔ m > 1
Vậy m > 1 thì bất phương trình vô nghiệm.
b. Bất phương trình có đúng một nghiệm.
⇔ Δ' = 0 ⇔ 1 - m = 0 ⇔ m = 1
Vậy m = 1 bất phương trình có đúng một nghiệm
c. Để bất phương trình có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 2 thì tam thức ở vế trái của bất phương trình phải có hai nghiệm phân biệt x, x’ thỏa mãn điều kiện:
\(\begin{align}
& \left| x-x' \right|=2 \\
& \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\Delta '>0 \\
\left| \dfrac{\sqrt{\Delta }}{a} \right|=2 \\
\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
1-m>0 \\
\sqrt{1-m}=2 \\
\end{matrix}\Leftrightarrow m=-3 \right. \\
\end{align}\)
Vậy m = -3 thì bất phương trình có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 2.
Bài 7: Tìm m để bất phương trình: x4 + 2mx2 + m ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x.
Hướng dẫn giải
Đặt t = x2, t ≥ 0
Khi đó bất phương trình trở thành:
f(t) = t2 +2mt + m ≥ 0 (*)
⇒Δ' = m2 - m
Trường hợp 1: Δ' ≤ 0 ⇔ m2 - m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1
Khi đó (*) luôn đúng.
Trường hợp 2: Nếu Δ' > 0, điều kiện là phương trình f(t) phải có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: t1 < t2 ≤ 0
Tóm lại ta cần suy ra như sau:
\(\left\{ \begin{matrix}
\Delta '>0 \\
a.f(0)\ge 0 \\
\dfrac{S}{2}<0 \\
\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
{{m}^{2}}-m>0 \\
m\ge 0 \\
-m<0 \\
\end{matrix} \right.\Leftrightarrow m>1\)
Vậy m ≥ 0 thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị x.
Bài 8: Tìm m để bất phương trình \((m + 4){x^2} - 2mx + 2m - 6 < 0\) có nghiệm đúng với mọi x
Hướng dẫn giải
Với m = -4 thì bất phương trình trở thành: \(8x - 14 < 0,\forall x\) (loại)
Với \(m \ne - 4\) thì \(f(x) < 0,\forall x\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 0} \\
{\Delta ' < 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m < - 4} \\
{{m^2} - (m + 4)(2m - 6) < 0}
\end{array} \Leftrightarrow } \right.\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m < - 4} \\
{m \in ( - \infty , - 4) \cup (6, + \infty )}
\end{array} \Leftrightarrow m < - 4} \right.} \right.\)
Vậy bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x khi m < -4
Bài 9: Tìm m để bất phương trình \((m + 2){x^2} - 2mx + {m^2} + 2m \leqslant 0\) có nghiệm.
Hướng dẫn giải
Xét 3 trường hợp:
TH1: Với \(m + 2 = 0 \Leftrightarrow m = - 2\) ta được:
(1) \(\Leftrightarrow 4x + 4 < 0 \Leftrightarrow x < - 1\)
Bất phương trình vô nghiệm
TH2: Với \(m < - 2\)
Bất phương trình đã cho cũng có nghiệm
TH3: \(m + 2 > 0 \Leftrightarrow m > - 2\). Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm thì vế trái phải có 2 nghiệm phân biệt:
\(\Leftrightarrow \Delta > \Leftrightarrow {m^2} - 2 > \Leftrightarrow \left| m \right| > \sqrt 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m > \sqrt 2 } \\
{ - 2 < m < - \sqrt 2 }
\end{array}} \right.\)
Vậy với \(\left| m \right| < \sqrt 2\) thì bất phương trình có nghiệm.
Bài 9 Tìm m để bất phương trình \({m^2}x + 3 < mx + 4\) có nghiệm
Gợi ý đáp án
Bất phương trình tương đương với:
\({m^2}x - mx < 4 - 3 \Leftrightarrow \left( {{m^2} - m} \right)x < 1\)
Với \({m^2} - m = 0 \Leftrightarrow m = \{ 0;1\}\) thì bất phương trình trở thành 0 < 1 đúng với mọi x
Nên bất phương trình có vô số nghiệm.
Với \({m^2} - m = 0 \ne 0 \Leftrightarrow m \ne \{ 0;1\}\) thì bất phương trình trở thành \(x < \frac{1}{{{m^2} - m}}\) luôn có nghiệm là \(x < \frac{1}{{{m^2} - m}}\)
Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi giá trị thực của m
4. Bài tập vận dụng tìm m để bất phương trình có nghiệm
Bài 1: Cho tam thức f(x) = x2 - 2mx + 3m - 2. Tìm điều kiện của m để tam thức f(x) > 0, ∀x ∈ [1; 2] .
Bài 2: Xác định m sao cho với mọi x ta đều có: mx2 - 4x + 3m + 1 >0
Bài 3: Tìm m để bất phương trình: x2 - 2x + 1 - m2 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ [1; 2].
Bài 4: Tìm m để bất phương trình: (m - 1)x2 + (2 - m)x- 1 > 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (1; 2).
Bài 5: Tìm m để bất phương trình: 3(m - 2)x2 + 2(m + 1)x + m - 1 < 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (-1; 3).
Bài 6: Tìm m để bất phương trình m2 - 2mx + 4 > 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (-1; 0,5).
Bài 7: Tìm điều kiện của m để mọi nghiệm của bất phương trình: x2 + (m - 1)x - m ≤ 0
đều là nghiệm của bất phương trình.
Bài 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: (m - 2)x2 + 2mx - 2 - m < 0 có nghiệm
Bài 9: Tìm các giá trị của m để bất phương trình f(x) = - (m2 + 2)x2 - 2mx + 1 - m > 0
Nghiệm đúng với mọi x thuộc nửa khoảng (2; +∞)
Bài 10: Tìm giá trị của tham số m khác 0 để bất phương trình f(x) = 2mx2 - (1 - 5m)x + 3m+ 1>0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (-2; 0).
Bài 11: Tìm giá trị tham số để bất phương trình sau nghiệm luôn đúng với mọi x:
a. 5x2 - x + m > 0
b. mx2 - 10x - 5 < 0
c. m(m+2)x2 - 2mx + 2 > 0
d. (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 3m - 3 < 0
Bài 12: Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\): (m - 5)x² - 2x + m + 1 > 0
Bài 13: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x
a. \({x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + m + 4 > 0\) |
b. \({x^2} + \left( {m + 1} \right)x + 2m + 7 > 0\) |
c. \(m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + m - 1 < 0\) |
d. \(\left( {m + 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4 > 0\) |
Bài 14: Cho bất phương trình: \(\frac{{2m{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + 7m + 9}}{{{x^2} + 1}} \geqslant 1\)
Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\).
Bài 15: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
a. \({x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 2\left( {{m^2} - 2x + 2} \right) > 0\)
b. \(m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + m - 1 \leqslant 0\)
c. \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 3\left( {m - 2} \right) \geqslant 0\)
Bài 16: Xác định m để đa thức sau: (3m + 1)x² - (3m + 1)x + m + 4 luôn dương với mọi x.
Bài 17: Tìm m để phương trình: (m2 + m + 1)x2 + (2m - 3)x + m - 5 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt
Bài 18 Tìm m để các phương trình sau có nghiệm
\(a) (m-5) x^{2}-4 m x+m-2=0\)
\(b) (m-2) x^{2}+2(2 m-3) x+5 m-6=0\)
\(c) (3-m) x^{2}-2(m+3) x+m+2=0\)
\(d) (1+m) x^{2}-2 m x+2 m=0\)
\(e) (m-2) x^{2}-4 m x+2 m-6=0\)
\(f) \left(-m^{2}+2 m-3\right) x^{2}+2(2-3 m) x-3=0\)
Bài 18. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :
\(a) 3 x^{2}+2(m-1) x+m+4>0\)
\(b) x^{2}+(m+1) x+2 m+7>0\)
\(c) 2 x^{2}+(m-2) x-m+4>0\)
\(d) m x^{2}+(m-1) x+m-1<0\)
\(e) (m-1) x^{2}-2(m+1) x+3(m-2)>0\)
\(f) \left|3(m+6) x^{2}-3(m+3) x+2 m-3\right|>3\)
Bài 19 Nghiệm x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5 - x < 1
B. 3x + 1 < 4
C. 4x - 11 > x
D. 2x - 1 > 3
Bài 20: Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2 ?
A. S = { x| x ≥ 2 }.
B. S = { x| x ≤ 2 }.
C. S = { x| x ≥ - 2 }.
D. S = { x| x < 2}.
Bài 21 Cho bất phương trình 3x - 6 > 0. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình đã cho?
A. 2x - 4 < 0
B. 2x - 4 ≥ 0
C. x > 2
D. 1 - 2x < 1
Bài 22: Hỏi x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
A. x + 2 > 4
B. 4 -2x < 4
C. 4x – 2 < 2
D. x - 10 > 2
Bài 23 Lập bất phương trình cho bài toán sau:
Cô Lan chia đều 20 cái kẹo cho 4 bạn nhỏ. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo để sau khi chia xong cô Lan vẫn còn kẹo?
A. 4x < 20
B. 4x > 20
C. 20x < 4
D. 20x > 4