Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế Mức độ rủi ro người nộp thuế là cá nhân, doanh nghiệp

Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là các tiêu chuẩn để đánh giá phân loại mức độ rủi ro trong quản lý thuế. Trong bài viết dưới đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là doanh nghiệp và của cá nhân.

Đây là tiêu chí phân loại mới nhất được ban hành theo Thông tư 31/2021/TT-BTC. Theo đó, Người nộp thuế là doanh nghiệp được phân loại mức độ rủi ro theo một trong những hạng sau:

  • Hạng 1: Người nộp thuế rủi ro rất thấp.
  • Hạng 2: Người nộp thuế rủi ro thấp.
  • Hạng 3: Người nộp thuế rủi ro trung bình.
  • Hạng 4: Người nộp thuế rủi ro cao.
  • Hạng 5: Người nộp thuế rủi ro rất cao.

Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là doanh nghiệp

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STTNhóm tiêu chíTiêu chí
(1)(2)(3)
1Thông tin chung về doanh nghiệpThời gian thành lập doanh nghiệp
2Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
3Địa chỉ trụ sở đăng ký kinh doanh
4Loại hình doanh nghiệp
5Ngành nghề kinh doanhNgành nghề đăng ký kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chính
6Số vốn đăng kýVốn điều lệ
Vốn chủ sở hữu
Biến động vốn chủ sở hữu
7Mức độ tương xứng giữa nhân viên với tính chất, quy mô doanh nghiệp
8Thông tin của chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệpSố lần và mức độ vi phạm pháp luật thuế của chủ doanh nghiệp
9Tính đầy đủ của thông tin chủ doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật
10Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
11Số lượng doanh nghiệp mà cá nhân là chủ doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật
12Tình trạng hoạt động của doanh nghiệpTrạng thái hoạt động của doanh nghiệp
13Số lần doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
14Số lần doanh nghiệp thay đổi địa điểm kinh doanh
15Số lần thay đổi địa chỉ kinh doanh nhưng còn nợ thuế
16Tình hình kê khai và nộp thuếTỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trên số hồ sơ khai thuế phải nộp
17Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp
18Doanh nghiệp có điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu trong hồ sơ khai thuế
19Báo cáo tài chính được kiểm toánÝ kiến của kiểm toán báo cáo tài chính
20Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụTổng doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra
21Doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
22Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra
23Sự biến động doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
24Chi phí doanh nghiệpTổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào.
25Biến động của tổng giá trị hàng hóa dịch vụ mua vào, bán ra.
26Tổng chi phí
27Biến động chi phí
28Lợi nhuận của doanh nghiệpTổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
29Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
30Tổng số lỗ
31Số lần kê khai lỗ
32Biến động các khoản lợi nhuận
33Tài sản của doanh nghiệpTài sản ngắn hạn
34Tài sản dài hạn
35Biến động của tài sản
36Khả năng thanh toán của doanh nghiệpNợ phải trả
37Biến động nợ phải trả
38Các khoản mục tài chính trọng yếu của doanh nghiệpPhải trả người bán
39Người mua trả tiền trước
40Các khoản dự phòng
41Biến động khoản phải trả người bán
42Biến động khoản người mua trả tiền trước
43Biến động các khoản dự phòng
44Tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nướcSố tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
45Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
46Số thuế được miễn giảm trong kỳ
47Số thuế được hoàn trong kỳ
48Thuế giá trị gia tăngThuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
49Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ
50Thuế giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ
51Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ
52Thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ chuyển kỳ sau
53Biến động thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra
54Biến động thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào
55Biến động thuế giá trị gia tăng phát sinh
56Biến động thuế giá trị gia tăng phải nộp
57Thuế thu nhập doanh nghiệpThuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ
58Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp trong kỳ
59Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi, miễn giảm trong kỳ
60Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
61Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp
62Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi, miễn giảm
63Thuế tiêu thụ đặc biệtSố thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
64Số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ
65Biến động số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
66Biến động số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ
67Các khoản thu liên quan đến đất đai, tài sản gắn liền với đấtThửa đất, tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng nhiều lần
68Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và thông tin cơ quan thuế thu thập được
69Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đến hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận không đầy đủ thành phần, thông tin
70Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính, hồ sơ khai thuế có số thuế miễn giảm, các khoản giảm trừ hoặc số thuế đề nghị miễn giảm
71Hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất
72Tình hình nợ thuế của doanh nghiệpSố tiền thuế nợ theo tuổi nợ
73Tổng số tiền chậm nộp
74Số lần phát sinh tiền chậm nộp
75Số ngày chậm nộp
76Biến động tổng số tiền nợ thuế
77Mức độ vi phạm hành chính về thuếTổng số lần doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế
78Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế
79Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm traKỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất
80Số lần vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở doanh nghiệp
81
82Số tiền thuế phải nộp, được khấu trừ, được hoàn, giảm lỗ cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế
83Tình hình sử dụng hóa đơnSố hóa đơn doanh nghiệp sử dụng, xóa bỏ, hủy, mất, cháy, hỏng
84Số lần bị xử phạt vi phạm về hóa đơn
85Doanh nghiệp có giao dịch liên kết, đáng ngờPhát sinh giao dịch chuyển nhượng vốn, liên doanh, liên kết
86Chi phí lãi vay không được trừ đối với giao dịch liên kết
87Giao dịch qua ngân hàng, tổ chức tín dụng khác có dấu hiệu đáng ngờ
88Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuêMức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế
89Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật, phân loại rủi ro người nộp thuế của các cơ quan liên quanKết quả đánh giá tuân thủ pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê tài chính doanh nghiệp và phân loại rủi ro người nộp thuế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
90Dấu hiệu rủi ro theo từng thời kỳMục tiêu, yêu cầu của quản lý thuế trong từng thời kỳ
91Lựa chọn ngẫu nhiên theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ
92Các dấu hiệu rủi ro theo luật địnhDấu hiệu rủi ro của người nộp thuế được quy định tại các chính sách thuế và chính sách liên quan khác
93Chỉ tiêu đánh giá khácViệc chấp hành pháp luật về thuế, pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê, tài chính và các lĩnh vực khác có liên quan
94Thông tin về đầu tư, xuất nhập khẩu hàng hoá dịch vụ
95Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác
96Tình hình chi trả cổ tức cho cổ đông
97Các tiêu chí đánh giá khác

Tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế là cá nhân

(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số TTNhóm tiêu chíTiêu chí
1Tiêu chí đánh giá rủi ro đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanhThông tin chung về hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanhThời gian thành lập
2Thời gian hoạt động
3Địa chỉ trụ sở đăng ký kinh doanh
4Phương pháp kinh doanh
5Ngành nghề đăng ký kinh doanh

6

Lịch sử nhân thân, thông tin của chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Thông tin của chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

7

Số lần và mức độ vi phạm pháp luật thuế của chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

8

Tính đầy đủ của thông tin chủ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo pháp luật

9

Sự thay đổi và tần suất thay đổi trạng thái của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Tình trạng hoạt động của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

10

Số lần hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tạm ngừng kinh doanh

11

Số lần hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi địa điểm kinh doanh

12

Mức độ tương xứng giữa nhân viên với tính chất, quy mô hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Số lượng nhân viên

13

Độ tuổi của nhân viên

14

Quy mô hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Quy mô hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo các chỉ tiêu doanh thu, vốn, số lao động…

15

Ngành nghề tạo doanh thu chủ yếu

Ngành nghề kinh doanh chính

16

Trị giá doanh thu, biến động đột biến doanh thu

Tổng doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra

17

Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra

18

Sự biến động doanh thu so với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh khác cùng lĩnh vực, ngành nghề

19

Chi phí hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào

20

Tổng chi phí

21

Đánh giá tình hình chấp hành nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước

Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ

22

Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước trong kỳ

23

Số thuế được miễn giảm trong kỳ

24

Số thuế được hoàn trong kỳ

25

Khả năng thanh toán nợ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Nợ phải trả

26

Biến động nợ phải trả

27

Tính đầy đủ, chính xác của hồ sơ khai thuế và tuân thủ nộp khai hồ sơ

Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp trên số hồ sơ khai thuế phải nộp

28

Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng hạn trên số hồ sơ khai thuế đã nộp

29

Nội dung hồ sơ khai thuế

30

Số lần không kê khai thuế

31

Tuổi nợ, số thuế nợ và tình hình chậm nộp thuế

Số tiền thuế nợ theo tuổi nợ

32

Tổng số tiền chậm nộp

33

Số lần phát sinh tiền chậm nộp

34

Thời gian, tần suất thanh tra, kiểm tra

Thời gian, số lần cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

35

Mức độ vi phạm hành chính về thuế

Tổng số lần hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế

36

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế

37

Tính chất, mức độ vi phạm phát hiện qua thanh tra, kiểm tra

Số lần vi phạm pháp luật về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

38

Lịch sử vi phạm: tần suất, tính chất, mức độ vi phạm và việc chấp hành pháp luật thuế và pháp luật liên quan khác

39

Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế

40

Số thuế thu hồi sau hoàn thuế

41

Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác

42

Chỉ tiêu về tình hình sử dụng hóa đơn

Số hóa đơn hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh sử dụng, xóa bỏ, hủy, mất, cháy, hỏng

43

Số lần bị xử phạt vi phạm về hóa đơn

44

Chỉ tiêu đánh giá khác

Việc chấp hành pháp luật về thuế, pháp luật về kế toán, thống kê, tài chính và các lĩnh vực khác có liên quan

45

Thông tin về đầu tư, xuất nhập khẩu hàng hoá dịch vụ

46

Dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế khác

47

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán kinh doanh tại chợ biên giới

48

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán kinh doanh vật liệu xây dựng có nguồn gốc tài nguyên khoáng sản

49

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán, thường xuyên sử dụng từ mười (10) lao động nhưng không thành lập doanh nghiệp

50

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế

51

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán có nợ thuế

52

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán có từ hai địa điểm kinh doanh trở lên

53

So sánh doanh thu với các yếu tố liên quan

Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có mức doanh thu tính thuế bất hợp lý so với chi phí; so với số phương tiện vận tải đang sử dụng; so với số lượng lao động; so với hàng hóa

54

Thu nhập từ kinh doanh qua mạng

Thu nhập của hộ kinh doanh, cá nhân cư trú kinh doanh qua mạng

55

Thu nhập khác

Thu nhập trả qua ví điện tử như Paypal, thu nhập từ các kênh như Google, Youtube…

56

Thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản của cá nhân

Chưa thực hiện khai thuế sau hai mươi (20) ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế

57

Thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú

Thu nhập chịu thuế

Người nộp thuế có từ hai (02) nguồn thu nhập trở lên

58

Giảm trừ gia cảnh

Người nộp thuế có nhiều người phụ thuộc

59

Người nộp thuế kê khai trùng người phụ thuộc

60

Người nộp thuế kê khai người phụ thuộc trong độ tuổi lao động

61

Các khoản thu liên quan đến đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa đất, tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng nhiều lần

62

Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và thông tin cơ quan thuế thu thập được

63

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đến hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận không đầy đủ thành phần, thông tin

64

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính, hồ sơ khai thuế có số tiền miễn giảm, các khoản giảm trừ hoặc đề nghị miễn giảm

65

Hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất

66

Đối với khoản thu nhập từ chuyển nhượng vốn (bao gồm chuyển nhượng vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán)

Không có tờ khai thuế thu nhập cá nhân khi có thông tin về thay đổi thành viên góp vốn

67

Có sự sai lệch giữa thông tin người nộp thuế kê khai và cơ sở dữ liệu quản lý thuế hoặc thông tin cơ quan thuế thu thập được

68

Dấu hiệu rủi ro theo từng thời kỳ, địa bàn, ngành nghề

Mục tiêu, yêu cầu của quản lý thuế trong từng thời kỳ, địa bàn, ngành nghề

69

Lựa chọn ngẫu nhiên theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, địa bàn, ngành nghề

70

Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật thuế đối với người nộp thuế của cơ quan thuế

Mức độ tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

71

Các dấu hiệu rủi ro theo luật định

Dấu hiệu rủi ro của người nộp thuế được quy định tại các chính sách thuế và chính sách liên quan khác
Chia sẻ bởi: 👨 Tiêu Nại
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo

    Tài liệu tham khảo khác