Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Sổ theo dõi của Tổ trưởng là công cụ quan trọng nhằm ghi chép, theo dõi, đánh giá quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ viên trong một tập thể lao động hoặc chuyên môn. Sổ được sử dụng nhằm mục đích nâng cao hiệu quả công tác quản lý, điều hành tổ chức thực hiện nhiệm vụ tại tổ.
Mẫu Sổ theo dõi của Tổ trưởng, thường được dùng để mở đầu cho sổ theo dõi hoạt động của tổ chuyên môn, tổ công đoàn, tổ lao động hoặc tổ sản xuất, vv trong các đơn vị như trường học, cơ quan hành chính, doanh nghiệp để làm căn cứ quan trọng để đánh giá thi đua, bình xét cuối kỳ, nâng cao tinh thần trách nhiệm, sự phối hợp trong tập thể và góp phần nâng cao chất lượng công việc.
Các nhiệm vụ chính của tổ trưởng theo dõi tình hình thực hiện nền nếp học tập, rèn luyện của các thành viên trong nhóm như:
Vậy sau đây là TOP 6 mẫu sổ theo dõi của Tổ trưởng năm 2025 - 2026, mời các bạn cùng tải tại đây nhé.
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ........... TRƯỜNG THCS ..................
SỔ THEO DÕI THI ĐUA
Tổ: ….
Năm học: 2025 - 2026
|
| THEO DÕI THI ĐUA | ||||||||||||||
| Tổ:…….Tuần ..... ( Từ ngày...... tháng.....năm…... ,ngày...... tháng..... Năm……) | ||||||||||||||
| STT | Họ và tên | Truy bài | Nghỉ học | Đi muộn | Bài tập | Dụng cụ | Khăn quàng | Đồng phục | Vệ sinh | BV CSCV | VHƯS | Nói chuyện | Điểm | Cộng |
| 1 | ||||||||||||||
| 2 | ||||||||||||||
| 3 | ||||||||||||||
| 4 | ||||||||||||||
| 5 | ||||||||||||||
| 6 | ||||||||||||||
| 7 | ||||||||||||||
| 8 | ||||||||||||||
| 9 | ||||||||||||||
| 10 | ||||||||||||||
| 11 | ||||||||||||||
| 12 | ||||||||||||||
| Điểm tổng: | ||||||||||||||
| Xếp hạng: | ||||||||||||||
| TỔ TRƯỞNG | LỚP TRƯỞNG | |||||||||||||
| (Kí ghi rõ họ và tên) | (Kí ghi rõ họ và tên) | |||||||||||||
HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG SỔ TỔ THEO DÕI CỦA TỔ
* Cách sử dụng sổ:
- Hàng ngày các tổ trưởng mang theo sổ để theo dõi thi đua của tổ viên.
- Hình thức theo dõi: theo dõi chéo các tổ. VD: Tổ 1 -Tổ 2 - Tổ 3 -Tổ 4 - Tổ 1.
- Cách theo dõi: Chấm vào đầu giờ truy bài bằng cách ghi lỗi vi phạm của tổ viên vào các ô tương ứng với các cột. Không đánh dấu bằng ký hiệu mà đánh dấu HS vi phạm bằng cách ghi thứ.
- Ở cột ghi điểm: ghi bằng con số các điểm đạt được trong tuần ( kể cả điểm kiểm tra miệng và giấy).
- Trước giờ sinh hoạt tổ trưởng tổng hợp thi đua tuần báo cáo trước tập thể và GVCN.
Kết quả thi đua hàng tuần là cơ sở để GVCN xếp hạnh kiểm hàng tháng và học kỳ cũng như cả năm.
* Xếp loại thi đua cá nhân và tổ:
- Điểm thi đua cá nhân: Trong tuần mỗi cá nhân sẽ có 100 điểm. Vi phạm sẽ trừ điểm như sau: Nghỉ học có phép: - 05đ/ 1 lần, không phép: - 10đ/1 lần. Đi trễ: - 5đ/1 lần. Bài tập, dụng cụ: - 1đ/dụng cụ. Truy bài: - 3đ/ 1 buổi. Khăn quàng: - 3đ/ 1 buổi. Đồng phục: - 5đ/1 buổi. Vệ sinh: - 10đ/1 buổi. Bảo vệ cơ sở vật chất(BV CSVC): - 10đ/ lần. Văn hóa ứng sử(VHƯS) nói tục, ăn quà vặt trong giờ, vô lễ với thầy cô, cán bộ lớp: - 20đ/ lần. Điểm kém: - 2đ, yếu: -1đ, điểm khá (6,5 ® 8): + 1đ, điểm tốt (9,10): + 3đ. Trường hợp bị phê bình trước giờ chào cờ trừ 20đ.
- Điểm thi đua tổ: Cộng tổng điểm của các tổ viên chia trung bình cho số lượng thành viên trong tổ . Tổ thấp điểm nhất sẽ trực nhật vào tuần kế tiếp (Tổ trưởng phân công).
* Trách nhiệm và quyền lợi của cán bộ lớp:
- Trách nhiệm:
+ Theo dõi đều, trung thực, tổng hợp kịp thời.
+ Phản ánh kịp thời cho GVCN những việc bất thường xảy ra với lớp.
- Quyền lợi:
+ Miễn quỹ đội cho lớp trưởng, sao đỏ, thư ký; miễn quỹ lớp cho các lớp phó và 4 tổ trưởng.
+ Cộng 5đ / 1 tuần với lớp trưởng , sao đỏ, thư ký và 4 tổ trưởng.
+ Cộng 3đ/ 1 tuần với các lớp phó.
+ Cộng 1 đ / 1 tuần với các tổ phó.
(Nếu cấp trưởng nghỉ mà cấp phó làm thay nhiệm vụ ít nhất 1 ngày thì được cộng điểm bằng cấp trưởng).
Tổ ..............: Tuần .................
(Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày......tháng......năm.........)
| STT | Tên | Điểm tốt | Điểm xấu | Bị ghi SĐB, sổ SĐ | Nói chuyện | GV nhắc nhở | Trang phục, KQ | Không học bài, làm bài | Vô ý thức | Tổng điểm | Xếp loại | Phạt |
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 3 | ||||||||||||
| 4 | ||||||||||||
| 5 | ||||||||||||
| 6 | ||||||||||||
| 7 | ||||||||||||
| 8 | ||||||||||||
| 9 | ||||||||||||
| 10 | ||||||||||||
| 11 | ||||||||||||
| 12 | ||||||||||||
| 13 | ||||||||||||
| 14 | ||||||||||||
| 15 | ||||||||||||
| 16 |
| PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ .......... | BẢNG THEO DÕI THI ĐUA HÀNG TUẦN - LỚP….. | |||||||||||
| TRƯỜNG ........... | Năm học: ......... | |||||||||||
| Tổ: …… - Tổ trưởng :……………………………….. | ||||||||||||
| Tuần thứ :……… | Từ ngày: …../…../…… đến ngày …../…../…… | |||||||||||
| T T |
Họ và tên | Nghỉ học | Đi học trễ | Bài tập về nhà | Dụng cụ học tập | Chép bài |
Đồng phục | Nói chuyện | Các tội khác | Điểm cộng học tập | TỔNG ĐIỂM |
Xếp loại |
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 3 | ||||||||||||
| 4 | ||||||||||||
| 5 | ||||||||||||
| 6 | ||||||||||||
| 7 | ||||||||||||
| 8 | ||||||||||||
| 9 | ||||||||||||
| 10 | ||||||||||||
| 11 | ||||||||||||
| 12 | ||||||||||||
| 13 | ||||||||||||
| Điểm trung bình toàn tổ | ||||||||||||
| .........., ngày…… tháng …… năm …….. | ||||||||||||
| Giáo viên chủ nhiệm | Lớp trưởng | Tổ trưởng | ||||||||||
| Nhận xét:………………………………………… | ||||||||||||
| ……………………………………………………. | ||||||||||||
| Ký tên: | ||||||||||||
| .............. | ||||||||||||
| Lỗi vi phạm | TUẦN SỐ……. TỪ NGÀY…/…../20….. ĐẾN …/…../20….. | ||||||
| Không đeo khăn quàng | |||||||
| Đi chậm | |||||||
| Bỏ học | |||||||
| Bỏ giờ | |||||||
| Nói tục | |||||||
| Không làm bài tập ở nhà | |||||||
| Giáo viên nhắc nhở | |||||||
| Đánh nhau | |||||||
| Không sơ vin | |||||||
| Không ghế chào cờ | |||||||
| Không mũ ca nô | |||||||
| Nói chuyện riêng | |||||||
| Không thuộc bài cũ | |||||||
| Thiếu đồ dùng học tập | |||||||
| Không hát | |||||||
| Không đọc 5 điều Bác Hồ Dạy | |||||||
| Không lao động | |||||||
| Không trực nhật | |||||||
| Vẽ, viết bậy lên bảng, tường | |||||||
| Không đồng phục ngày quy định | |||||||
| Nhảy lên bàn, ghế | |||||||
| Tổng lỗi vi phạm | |||||||
| Xếp loại | |||||||
Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm:
..........................................................
..........................................................
Tổ ..............: Tuần .................
(Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày......tháng......năm.........)
|
T |
Họ và tên |
Nghỉ học |
Đi học trễ |
Bài tập về nhà |
Dụng cụ học tập |
Chép |
Đồng phục |
Nói chuyện |
Các tội khác |
Điểm cộng học tập |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình toàn tổ: |
||||||||||
|
Tên |
Điểm tốt |
Điểm xấu |
Tổng ĐT |
Tổng ĐX |
Tổng |
XL |
|||||
|
Sdsds |
Phát biểu |
Điểm 8,9,10
|
Điểm kém dưới 5 |
K làm bài, k thuộc bài, quên đồ dùng học tập |
Nói chuyện, GV nhắc trong giờ |
Đồng phục, Ăn quà vặt |
Ghi sổ đầu bài Ghi sổ sao đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mỗi buổi học có 10đ.
- Cộng trừ điểm theo từng buổi học.
- Xếp loại:
Lưu ý: Tổ trưởng cần linh hoạt trong việc theo dõi và xếp loại, có gì thắc mắc trao đổi với GVCN.
Cách sử dụng sổ:
Cách theo dõi:
Chấm vào đầu giờ truy bài bằng cách ghi lỗi vi phạm của tổ viên vào các ô tương ứng với các cột. Không đánh dấu bằng ký hiệu mà đánh dấu HS vi phạm bằng cách ghi thứ.
Ví dụ:
| Họ và tên | Nghỉ học | Đi muộn | Bài tập | Dụng cụ | Khăn quàng | Đồng phục | Vệ sinh | BVCC | HVDĐ | Nói chuyện | Điểm | Cộng |
| Nguyễn Văn A | 2p, 6k | 2,3,5 | 2,6 | 2,5 | 3,4 | 2 | 3,6 | 5,4 | 2,6 | 9,10 | 87 |
Ở cột ghi điểm:
Xếp loại thi đua cá nhân và tổ:
Điểm thi đua cá nhân: Trong tuần mỗi cá nhân sẽ có 100 điểm. Vi phạm sẽ trừ điểm như sau:
Trách nhiệm và quyền lợi của cán bộ lớp:
Trách nhiệm:
Quyền lợi:
Miễn quỹ đội cho lớp trưởng, sao đỏ, thư ký; miễn quỹ lớp cho các lớp phó và 4 tổ trưởng.
(Nếu cấp trưởng nghỉ mà cấp phó làm thay nhiệm vụ ít nhất 1 ngày thì được cộng điểm bằng cấp trưởng).
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: