Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Sổ trực tuần cờ đỏ là loại sổ dùng để ghi chép, theo dõi, nhận xét và tổng hợp kết quả thi đua, nề nếp của học sinh trong từng tuần học. Sổ này thường do Đội Cờ đỏ hoặc Ban cán sự nề nếp của trường phụ trách, dưới sự chỉ đạo của giáo viên Tổng phụ trách Đội, Đoàn.
Sổ trực tuần cờ đỏ sẽ theo dõi sĩ số, chuyên cần, đi học đúng giờ, việc thực hiện nội quy trường lớp: đồng phục, khăn quàng, giày dép, tóc tai, thái độ trong giờ học. Nề nếp ra vào lớp, xếp hàng, vệ sinh lớp học và khuôn viên trường. Dưới đây là 3 mẫu sổ trực tuần cờ đỏ mới nhất mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần.............. Chi đội theo dõi: ………………………….
|
Lớp |
Thứ ngày |
Xếp hàng 5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh 5đ |
Đạo đức 5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm 20đ |
|
5A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
SỔ THEO DÕI THI ĐUA
Tuần:….
|
Thứ
Ngày |
Buổi |
Truy bài |
Sĩ số |
Giờ giấc |
Đồng Phục |
Khăn quàng |
Văn nghệ |
Thể dục |
N.Sống V.Minh |
BV CC |
Vệ sinh |
Thưởng |
Phạt |
Học tập |
Tên cờ đỏ |
|
|
Tên |
Lớp |
|||||||||||||||
|
Thứ 2: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 3: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 4: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 5: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 5: / /20... |
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 6: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 7: / /20... |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm học tập của lớp là ……… (đúng, sai ) Sửa lại (nếu có) ngày……….. lý do:…………… |
....., ngày….tháng … năm........ Giáo viên chủ nhiệm (Ký, xác nhận kết quả) |
TUẦN………THÁNG……….NĂM 20….. LỚP TRỰC:……………………………………
I. NHẬN XÉT CHUNG
1 Tình hình chung trong tuần:
..................................................... ..........................................
..................................................... ..........................................
..................................................... ..........................................
2. Về học tập:
..................................................... ..........................................
..................................................... ..........................................
..................................................... ..........................................
3. Về nề nếp, sĩ số và thế dục giữa giờ:
..................................................... ..........................................
..................................................... ..........................................
..................................................... ..........................................
II . XẾP LOẠI CỤ THẾ
|
Stt |
Lớp |
Chào cờ |
Vệ sinh |
Sinh hoạt 15 |
Sĩ số - đi muộn bỏ tiết |
Thế dục giữa giờ |
Khăn quàng bảng tên |
Học tập |
Kết quả |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi trường sẽ có một quy định về nội dung, cách chấm điểm thi đua khác nhau, phổ biến là chấm điểm thi đua học tập và nề nếp thực hiện nội quy của nhà trường. Cụ thể như sau:
Tất cả các tiêu chí trên đều được cờ đỏ cho điểm, đánh giá và xếp hạng thi đua chung của tất cả các lớp trong trường. Các mức trừ điểm cờ đỏ phổ biến bao gồm:
A: Điểm nề nếp 100 điểm
1. Chào cờ: (Tổng điểm 15 điểm)
+ Không có ghế ngoài chào cờ trừ 1 điểm trên một học.
+ Học sinh bị khiển trách lên cột cờ như (Đánh nhau, Nói tục chửi thề, Vô lễ với giáo viên) trừ 10 điểm trên một học sinh.
+ Hát quốc ca, hát quốc ca không đều trừ 4 điểm/ 1lớp/lần
2 .Vệ sinh: (Tổng điểm 15 điểm)
+ Vệ sinh muộn trừ 2 điểm/ 1 lần.
+ Vệ sinh bẩn trừ 3 điểm trên / 1 lần.
+ Không quét sân trường, cầu thang trừ 5 điểm trên/1 lần.
+ Lớp không có lọ hoa, cây xanh trừ 2 điểm/ 1 lần.
+ Dẻ lau bảng, chậu nước trừ 3 điểm trên /1 lần.
3 .Sinh hoạt 15 phút đầu giờ: (Tổng điểm 17 điểm)
+ Không đúng theo sinh hoạt đầu giờ (Thứ 2,3,4,5,6,7 hát nhạc một bài .sau đó ôn bài)
+ Sinh hoạt ồn ào, chạy lộn xộn, đi tự nhiên ra ngoài (trừ tổ trưởng, lớp trưởng) trừ 5 điểm.
+ Xếp hàng vào lớp không ngay ngắn,chậm,trừ 2 điểm trên /1 lần/1 lớp
4. Sĩ số - đi muộn bỏ tiết: (Tổng điểm 15 điểm)
+ Vắng không phép trừ 3 điểm trên một học sinh.
+ Đi chậm trừ 1 điểm trên một học sinh/ 1 lần.
+ Học sinh bỏ tiết trừ 10 điểm trên một học sinh.
5.Khăn quàng: (Tổng điểm 4 điểm)
+ Không đeo khăn quàng, trừ 2 điểm /1Hs.
+ Đeo muộn trừ 1 điểm/ 1Hs.
+ Đeo không đúng quy định trừ 1 điểm/1Hs.
6. Thể dục giữa giờ: (Tổng điểm 10 điểm)
+ Xếp hàng muộn trừ 2 điểm / 1Hs.
+Không thắng hàng hoặc tập không nghiêm túc trừ 1điểm/ 1 Hs.
+ Một HS không tập thể dục giữa giờ trừ 2 điểm.
+ Một HS trốn trừ 5 điểm.
7. Một số trường hợp chú ý khi tổng hợp điểm cuối tuần:
+ Đăng ký tuần học tốt đạt được cộng 10 điểm, không đạt bị trừ 10 điểm.
+ Giờ học đạt 8 điểm bị trừ 5 điểm, giờ học đạt điểm 7 trừ 7 điểm.
+ Giờ học đạt 5 hoặc 6 điểm không xếp lại trong tuần.
+ Nhặt được của rơi không được cộng điểm mà được tuyên dương trước toàn trường.
+Duy trì sĩ số tốt trong các tiết học chính khóa cả tuần văng không được cộng 10 điểm, duy trì sĩ số tốt cả các tiết học chéo buổi cả tuần văng không được cộng 20 điểm.
B. Đối với GVCN:
+ Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt 15 phút đầu giờ (trừ ngày nghỉ) GVCN lên lớp 3 buổi / 1 tuần (Nếu đứng các thứ hạng 1,2,3 trong 2 tuần liên tục) còn lại lên đủ 5 buổi trong một tuần.nếu lên không đủ đánh giá vào thi đua của GVCN. (Việc chấm công GVCN do sao đỏ và GV tổng phụ trách đội theo dõi).
C: Học tập:
+ Giờ học tốt 9, 10 điểm.
+ Giờ học khá 7, 8 điểm.
+ Giờ học TB 5, 6 Điểm.
D. Cách tính điểm:
1. Điểm nề nếp:100
Vi phạm nội dung nào thì trừ vào nội dung đó.
2. Điểm học tập:
Cộng số điểm đạt đạt từng giờ và chia cho số tiết trong buổi tuần học.
3. Điểm trung bình hàng tuần.
+ Điểm nề nếp sau khi đã bị trừ + Điểm học tập sau khi đã chia = số điểm lớp đó trong tuần.
4. Xếp loại
Xếp theo thứ tự điểm từ cao đến thấp (lớp nào bị điểm trừ ít nhất thì lớp đó đạt xuất sắc).
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: