Pokemon Go: Danh sách và yêu cầu để có được các huy chương mới

Các huấn luyện viên trong Pokemon Go sẽ có một bộ huy chương mới để thu thập trong bản cập nhật GO Beyond cùng với một cấp huy chương bạch kim (Platinum) mới.

Huy chương mới trong Pokemon Go

Bản update GO Beyond sắp tới của Pokemon Go sẽ mang tới một kỷ nguyên mới cho game mobile thực tế tăng cường này. Bên cạnh một giới hạn cấp độ tối đa mới và phát hành một thế hệ Pokemon mới, nhà phát triển cũng bổ sung thêm nhiều tính năng thú vị, thử thách và phần thưởng khác cho người chơi ở mọi cấp độ.

Season of Celebration bắt đầu update GO Beyond vào đầu tháng 12. Các tính năng còn lại sẽ xuất hiện dần dần trong suốt 3 tháng của mùa giải dài này. Ngoài ra, người chơi cũng cómột số huy chương mới để chinh phục từ cuối năm 2020 cho tới 2021.

Cụ thể, bản cập nhật GO Beyond của Pokemon Go thêm 4 huy chương mới, tập trung vào các Raid, streak 7 ngày, tìm Lure Module và ghé thăm những Pokestop độc đáo. Sở hữu các cấp thấp của những huy chương này không khó với người chơi bình thường nhưng ở cấp cao hơn, đòi hỏi phải đầu tư thời gian và công sức.

Ngoài bổ sung mới, Pokemon GO còn mang tới một cấp bạch kim mới cho mỗi huy chương hiện có. Điều này đồng nghĩa người chơi sẽ có một loạt thử thách mới để tìm cách mở khóa và giành được phần thưởng tương ứng.

Cập nhật GO Beyond của Pokemon Go

Huy chương mới trong Pokemon Go

  • Rising Star – Đánh bại các loài Pokemon khác nhau trong Raids
  • Triathlete – Bắt Pokemon hoặc truy cập PokéStop liên tục trong 7 ngày
  • Picknicker – Bắt Pokemon bằng công cụ Lure Module
  • Sightseer – Tới thăm Unique Pokéstops

Yêu cầu để có được huy chương mới (Bronze, Silver, Gold, Platinum)

  • Rising Star 2 10 50 150
  • Triathlete 1 10 50 100
  • Picknicker 5 25 500 2500
  • Sightseer 10 100 1000 2000

Yêu cầu sở hữu huy chương Plantinum

  • Kanto – 151
  • Johto – 100
  • Sinnoh – 107
  • Unova – 100
  • Hoenn – 135
  • Breeder – 2500
  • Gym Leader – 15,000
  • Pokemon Ranger – 2,500
  • Idol – 20 BFFS
  • Jogger – 10,000km
  • Collector – 50,000
  • Scientist – 2,000
  • Backpacker – 50,000 stops
  • Battle Girl – 4,000 Gym Battles
  • Pikachu Fan – 1,000 pikas
  • Berry Master – 15,000
  • Pilot – Khoảng cách giao dịch 10,000,000km
  • Purifier – 1,000
  • Fisher – 1,000
  • Ace Trainer – 2,000
  • Youngster – 1,000
  • Champion – 2,000
  • Battle Legend – 2,000
  • Gentleman – 2,500
  • Great League Veteran – 1,000
  • Cameraman – 400
  • Hero – 2,000
  • Ultra Hero – 50
  • Unown – 28
  • Ultra League Veteran – 1,000
  • Master League Veteran – 1,000
  • Best Buddy – 200
  • Successor – 1,000 mega tiến hóa
  • Mega Evolution Guru – 46 loài khác nhau
  • Wayfarer – 1,500
  • Pokemon Type Encounters – 2,500 cho +4 tốc độ bắt
  • 592 lượt xem
👨 Vy Vy Cập nhật: 25/11/2020
Xem thêm: Pokemon Go
Sắp xếp theo