Phụ lục Thông tư 105/2020/TT-BTC Trọn bộ Phụ lục đi kèm Thông tư 105
Ngày 03/12/2020, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 105/2020/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký thuế. Theo đó ban hành kèm theo Thông tư là các biểu mẫu trong lĩnh vực đăng kí thuế.
Thông tư 105/2020/TT-BTC này sẽ có hai phần chính là: danh mục trạng thái mã số thuế và danh mục mẫu biểu. Vậy sau đây là nội dung chi tiết trọn bộ biểu mẫu về đăng ký thuế có hiệu lực từ 17/01/2021, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Trọn bộ biểu mẫu về đăng ký thuế
Phụ lục 1: Danh mục trạng thái mã số thuế
Mã trạng thái | Tên trạng thái | Thông tin chi tiết của MST | Nội dung của trạng thái MST/Thông tin chi tiết của MST | |
Mã lý do | Tên lý do | |||
00 | NNT đã được cấp MST | 01 | Chưa đi vào hoạt động | NNT đã được cấp MST nhưng chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh |
02 | Đang hoạt động | NNT đã được cấp MST và đã có hoạt động sản xuất kinh doanh | ||
01 | NNT ngừng hoạt động và đã hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực MST | 03 | Tổ chức lại doanh nghiệp, tổ chức khác (chia, sáp nhập, hợp nhất) | NNT chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chia, sáp nhập, hợp nhất) |
04 | Cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự | Cá nhân bị chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự | ||
07 | Giải thể/chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp, hợp tác xã (bao gồm đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh) | Doanh nghiệp, hợp tác xã đã giải thể Đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã đã chấm dứt hoạt động | ||
08 | Đã phá sản | Doanh nghiệp, hợp tác xã đã phá sản | ||
18 | Là tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | Tổ chức khác không phải là doanh nghiệp, hợp tác xã; hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đã hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế | ||
21 | Là hộ kinh doanh chuyển lên doanh nghiệp nhỏ và vừa | Hộ kinh doanh đã chuyển lên doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||
02 | NNT đã chuyển cơ quan thuế quản lý | 01 | NNT đã hoàn thành thủ tục thuế tại cơ quan thuế nơi đi nhưng chưa đăng ký với cơ quan thuế hoặc cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi chuyển đến | |
03 | NNT ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực MST | 03 | Tổ chức lại doanh nghiệp, tổ chức khác (chia, sáp nhập, hợp nhất) | NNT đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực MST khi chấm dứt hoạt động do tổ chức lại doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chia, sáp nhập, hợp nhất) |
04 | Cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự | Cá nhân bị chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự nhưng chưa hoàn thành nghĩa vụ với ngân sách nhà nước | ||
11 | Chờ làm thủ tục giải thể/chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp, hợp tác xã (bao gồm đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh) | Doanh nghiệp, hợp tác xã đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế để thực hiện giải thể Đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế để chấm dứt hoạt động | ||
12 | Đã phá sản nhưng chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế | Doanh nghiệp, hợp tác xã đã bị Tòa án có Quyết định tuyên bố phá sản nhưng chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế | ||
13 | Bị thu hồi Giấy phép hoạt động do vi phạm pháp luật | NNT bị cơ quan có thẩm quyền thu hồi giấy phép hoạt động do vi phạm pháp luật nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực MST | ||
15 | Bị thu hồi Giấy phép hoạt động do cưỡng chế nợ thuế | NNT bị áp dụng biện pháp cưỡng chế nợ thuế quy định của Luật Quản lý thuế | ||
17 | Là đơn vị phụ thuộc, mã số nộp thay có đơn vị chủ quản chấm dứt hiệu lực mã số thuế | NNT là đơn vị phụ thuộc, mã số nộp thay có đơn vị chủ quản đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế | ||
19 | Là tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế | Người nộp thuế là tổ chức khác, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế để chấm dứt hoạt động, kinh doanh | ||
21 | Là hộ kinh doanh chuyển lên doanh nghiệp nhỏ và vừa | Người nộp thuế Là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế để chuyển lên doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||
04 | NNT đang hoạt động (áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh chưa đủ thông tin đăng ký thuế) | Hết hiệu lực | ||
05 | NNT tạm ngừng hoạt động, kinh doanh | 01 | CQT chuyển trạng thái mã số thuế của NNT về tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trong thời hạn đã được chấp thuận | NNT được phép tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trong thời hạn đã được cơ quan thuế hoặc cơ quan có thẩm quyền chấp thuận |
06 | NNT không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký | 09 | CQT ban hành Thông báo không hoạt động tại địa chỉ kinh doanh đã đăng ký | CQT ban hành Thông báo không hoạt động tại địa chỉ kinh doanh đã đăng ký sau khi phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác minh tại địa chỉ trụ sở của NNT |
07 | NNT chờ làm thủ tục phá sản | 01 | Tòa án ban hành Quyết định mở thủ tục phá sản | Tòa án ban hành Quyết định mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã gửi cơ quan thuế |
Phụ lục 2: Danh mục biểu mẫu
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính)
Số TT | Tên mẫu biểu | Mẫu số |
A | Hồ sơ của người nộp thuế gửi cơ quan thuế | |
I | Hồ sơ Đăng ký thuế | |
1 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức) | 01-ĐK-TCT |
1.1 | Bảng kê các công ty con, công ty thành viên | BK01-ĐK-TCT |
1.2 | Bảng kê các đơn vị phụ thuộc | BK02-ĐK-TCT |
1.3 | Bảng kê địa điểm kinh doanh | BK03-ĐK-TCT |
1.4 | Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài | BK04-ĐK-TCT |
1.5 | Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | BK05-ĐK-TCT |
1.6 | Bảng kê góp vốn của tổ chức, cá nhân | BK06-ĐK-TCT |
2 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế) | 02-ĐK-TCT |
2.1 | Bảng kê các đơn vị phụ thuộc | BK02-ĐK-TCT |
2.2 | Bảng kê các địa điểm kinh doanh | BK03-ĐK-TCT |
2.3 | Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài | BK04-ĐK-TCT |
2.4 | Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | BK05-ĐK-TCT |
3 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) | 03-ĐK-TCT |
3.1 | Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu phụ thuộc | 03-ĐK-TCT-BK01 |
4 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài/Ban Điều hành liên danh) | 04-ĐK-TCT |
5 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho Bên Việt Nam nộp thay nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài, tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức ủy nhiệm thu) | 04.1-ĐK-TCT |
5.1 | Bảng kê các hợp đồng nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế thông qua bên Việt Nam | 04.1-ĐK-TCT-BK |
6 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức ủy nhiệm thu) | 04.4-ĐK-TCT |
7 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho cá nhân không kinh doanh) | 05-ĐK-TCT |
8 | Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp của cá nhân có thu nhập tử tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho cá nhân có ủy quyền) | 05-ĐK-TH-TCT |
9 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế) | 06-ĐK-TCT |
10 | Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) | 20-ĐK-TCT |
11 | Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho người phụ thuộc có ủy quyền) | 20-ĐK-TH-TCT |
II | Hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế | |
1 | Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế | 08-MST |
2 | Văn bản đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | 30/ĐK-TCT |
3 | Văn bản đăng ký hủy chuyển địa điểm | 31/ĐK-TCT |
III | Hồ sơ, văn bản khác | |
1 | Văn bản đề nghị cấp lại <Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế> | 13-MST |
2 | Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân | 32/ĐK-TCT |
3 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh/tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn | 23/ĐK-TCT |
4 | Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 24/ĐK-TCT |
5 | Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế | 25/ĐK-TCT |
B | Văn bản, Thông báo của cơ quan thuế | |
I | Kết quả đăng ký thuế | |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 10-MST |
2 | Thông báo mã số thuế | 11-MST |
3 | Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân | 12-MST |
4 | Thông báo mã số thuế cá nhân | 14-MST |
5 | Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc | 21-MST |
6 | Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập | 22-MST |
II | Thông báo, biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký | |
1 | Biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký | 15/BB-BKD |
2 | Thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký | 16/TB-ĐKT |
III | Thông báo khác | |
1 | Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm | 09-MST |
2 | Thông báo về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 17/TB-ĐKT |
3 | Thông báo về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 18/TB-ĐKT |
4 | Thông báo về việc khôi phục mã số thuế | 19/TB-ĐKT |
5 | Thông báo về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký | 26/TB-ĐKT |
6 | Thông báo chấp thuận/không chấp thuận tạm ngừng hoạt động, kinh doanh | 27/TB-ĐKT |
7 | Thông báo về việc người nộp thuế hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế để nộp hồ sơ <giải thể/chấm dứt hoạt động> đến cơ quan <đăng ký kinh doanh/đăng ký hợp tác xã> | 28/TB-ĐKT |
8 | Thông báo về việc yêu cầu người nộp thuế nộp hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế | 29/TB-ĐKT |
9 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh theo đơn vị chủ quản | 33/TB-ĐKT |
10 | Thông báo về việc tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn theo đơn vị chủ quản | 34/TB-ĐKT |
11 | Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực theo đơn vị chủ quản | 35/TB-ĐKT |
12 | Thông báo về việc xác nhận người nộp thuế hủy chuyển địa điểm | 36/TB-ĐKT |
13 | Thông báo về việc khôi phục mã số thuế theo đơn vị chủ quản | 37/IB-ĐKT |
14 | Thông báo về việc người nộp thuế không được khôi phục mã số thuế | 38/TB-ĐKT |
15 | Thông báo về việc chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế | 39/TB-ĐKT |
................
Mời các bạn tải file tài liệu để xem trọn bộ