Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh gồm 5 mẫu khác nhau cực hay có dịch nghĩa kèm gợi ý cách viết, giúp các em học sinh có định hướng rõ ràng về cách viết đúng cấu trúc, ngữ pháp và cách dùng từ hợp lí.
TOP 5 đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh siêu hay dưới đây được viết rất hay, giúp các bạn học sinh biết cách triển khai diễn đạt mạch lạc, súc tích cho các bạn chưa biết bắt đầu viết từ đâu. Đồng thời các em học sinh sẽ bớt lo lắng, dễ dàng hoàn thành bài viết của mình. Ngoài ra để nâng cao kỹ năng viết tiếng Anh các bạn xem thêm: viết đoạn văn tiếng Anh về Giáng Sinh, viết đoạn văn tiếng Anh về nguyên nhân khiến các bạn căng thẳng.
| Bright | khuôn mặt sáng sủa; |
| Fresh | tươi tắn; |
| Heart – shaped | hình trái tim; |
| High cheekbones | gò má cao; |
| High forehead | trán cao; |
| Oval | hình trái xoan; |
| Round | tròn; |
| Square | vuông; |
| Thin | dài; |
| Triangular | có dạng hình tam giác; |
| Wide | rộng. |
| Baby – soft | mềm như em bé; |
| Creamy | mịn; |
| Greasy skin | da nhờn; |
| Olive-skinned | da nâu, vàng nhạt; |
| Pale | nhợt nhạt; |
| Pasty | xanh xao; |
| Peeling | bong tróc; |
| Spotless | không tì vết; |
| Sunburned | bị cháy nắng. |
| Black | đen; |
| Brown | Nâu); |
| Blue | xanh nước biển; |
| Green | xanh lá cây; |
| Silver | bạc; |
| Sad | buồn; |
| Happy | vui; |
| Sorrowful | buồn bã; |
| Haunted | kiệt sức; |
| Gentle | lịch lãm; |
| Warm | ấm áp; |
| Sly | Láu cá; |
| Bright | sáng; |
| Smile | mắt cười; |
| Black | đen; |
| Brown | nâu; |
| Blond | vàng hoa; |
| Honey – blond | màu mật ong; |
| Grey | xám. |
| Braids | tết tóc; |
| Bun | búi tóc nhỏ; |
| Pigtail | tóc thắt bím; |
| Straight | tóc thẳng; |
| Chopped | tóc gợn sóng; |
| Curly | tóc xoăn; |
| Lank | tóc thẳng và rủ xuống; |
| Frizzy | tóc uốn; |
| Bald | hói. |
| Big | to; |
| Chunky | lùn, mập; |
| Plump | bụ bẫm, phúng phính; |
| Skinny | gầy trơ xương; |
| Slight | thon, gầy; |
| Slim | mảnh khảnh; |
| Small | nhỏ; |
| Stout | chắc, khỏe; |
| Thin | gầy. |
| With spots | có đốm |
| With spots | có nếp nhăn |
| With spots | đeo kính |
| With spots | có nếp nhăn |
| With spots | sẹo, vết sẹo |
| With spots | vết bớt, vết chàm |
| With spots | tàn nhang |
| With spots | lúm đồng tiền |
| With spots | nốt ruồi |
| With spots | râu |
| With spots | ria mép |
| With spots | mắt khỏe mạnh, tinh tường |
| With spots | mắt gần nhau |
| With spots | mắt long lanh, sáng |
| With spots | mắt ti hí |
| With spots | mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên) |
| With spots | mắt trũng, mắt sâu |
| With spots | đầu bằng |
| With spots | tóc cắt ngắn ở phần dưới |
| With spots | tóc cắt ngắn |
| With spots | tóc tỉa nhiều lớp |
| With spots | tóc ngắn quá vai |
| With spots | tóc uốn lượn sóng |
| With spots | tóc đuôi sam |
| Cornrows | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Bunch | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Bun | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Frizzy | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Mixed-race | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Slender /’slendə[r]/ | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Petite | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Muscular | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Athletic | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Well-proportioned | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Hour-glass figure | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
| Flabby | nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt |
Tiếng Anh
My best friend is Lan. She is a pretty girl with long black hair and bright eyes. Her skin is fair, and she has a lovely smile that makes everyone feel happy. Lan is of medium height and quite slim. She usually wears simple clothes, but she always looks neat and graceful. Her gentle appearance matches her kind personality very well.
Tiếng Việt
Bạn thân của tôi là Lan. Cô ấy là một cô gái xinh xắn với mái tóc đen dài và đôi mắt sáng. Làn da của cô ấy trắng, và nụ cười dễ thương của cô luôn khiến mọi người cảm thấy vui vẻ. Lan có chiều cao trung bình và khá gầy. Cô thường mặc những bộ quần áo đơn giản, nhưng lúc nào cũng trông gọn gàng và duyên dáng. Vẻ ngoài dịu dàng của cô rất hợp với tính cách tốt bụng.
Tiếng Anh
My best friend is a good boy named Duc. He is very tall and white-skinned with v-line face. Duc is as wonderful as a Korea’s idol. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. He always smiles rose – bud.
Tiếng Việt
Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da trắng cùng khuôn mặt v-line. Đức đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông minh và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa.
Tiếng Anh
Dad is my ideal type. My father’s figure is tall and muscular. He has broad shoulders and solid biceps. My father’s hair is a bit curly and shiny black. I inherited a high nose from my father. I like and am proud of this. However, anxiety and hardship were evident in his skin. My father’s skin is dull and has quite a lot of wrinkles. The doctor said that my father must be careful with his health. I love my father very much!
Tiếng Việt
Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi dáng người cao, vạm vỡ. Ông ấy có bờ vai rộng và bắp tay rắn chắc. Tóc bố tôi hơi xoăn và đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi thích và tự hào về điều này. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên làn da của anh. Da của bố tôi xỉn màu và có khá nhiều nếp nhăn. Bác sĩ nói rằng bố tôi phải cẩn thận với sức khỏe của mình. Tôi yêu bố của mình rất nhiều!
Tiếng Anh
My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.
Tiếng Việt
Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.
Tiếng Anh
My best friend is a beautiful girl named Hoa. She is tall and slender with a lovely face. Flowers look so cute with her blonde hair. My friend’s eyes are bright and black. It is really beautiful. The nose of the flower is very fox. The most impressive thing to me is her bright white teeth and smile. She laughed like a beautiful flower. To me, Hoa is the best and most beautiful best friend. I love her very much.
Tiếng Việt
Bạn thân của tôi là một cô gái xinh đẹp tên là Hoa. Cô ấy cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt rất đáng yêu. Hoa trông thật dễ thương với mái tóc vàng của mình. Đôi mắt bạn tôi sáng và đen. Nó thật sự rất đẹp. Mũi của hoa rất cáo. Gây ấn tượng nhất với tôi là hàm răng trắng sáng và nụ cười của cô ấy. Cô ấy cười giống như một bông hoa xinh đẹp vậy. Với tôi, Hoa là người bạn thân tốt nhất và đẹp nhất. Tôi rất yêu quý cô ấy.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: