Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cùng học để phát triển năng lực 2 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 (Có đáp án)

TOP 2 đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022 - 2023 sách Cùng học để phát triển năng lực, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, dễ dàng ôn tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải 2 đề thi học kì 2 môn Toán 1:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 1

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Cho các số 4, 15, 3, 17, 8. Hãy:

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Trong các số trên, số lớn nhất là số nào?

c) Trong các số trên, số bé nhất là số nào?

Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính:

11 + 3

17 + 2

16 – 5

18 - 8

Bài 4 (2 điểm): Nối:

Bài 4

Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 + ☐ = 15

b) 19 - ☐ = 12

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Bài 1

Bài 2:

a) Sắp xếp: 3, 4, 8, 15, 17

b) Trong các số trên, số lớn nhất là số 17

c) Trong các số trên, số bé nhất là số 3

Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.

11 + 3 = 14

17 + 2 = 19

16 – 5 = 11

18 – 8 = 10

Bài 4:

Bài 4

Bài 5:

a) 3 + 12 = 15

b) 19 – 7 = 12

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:

A. 63

B. 36

C. 30

D. 60

Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?

Câu 2

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Câu 3

A. 8 giờ

B. 16 giờ

C. 18 giờ

D. 12 giờ

Câu 4 (1 điểm):

Câu 4

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Chủ nhật

D. Thứ sáu

Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:

Câu 5

A. =

B. <

C. >

D. Không so sánh được

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

37 – 4

12 + 6

33 + 11

45 – 23

Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):

Số liền sau của 23 là 24 ....

Số liền sau của 84 là 83 ....

Số liền sau của 79 là 70 ....

Số liền sau của 98 là 99 ....

Số liền sau của 99 là 100 ....

Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

Câu 10 (1 điểm): Tính?

Câu 10

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C

A

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

37 – 4 = 33

12 + 6 = 18

33 + 11 = 44

45 – 23 = 22

Câu 7:

Sắp xếp: 92, 62, 17, 5

Câu 8:

Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)

Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85

Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80

Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)

Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)

Câu 9:

Phép tính: 19 – 7 = 12

Trả lời: An còn lại 12 quả táo

Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Ngọc
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 364
  • Lượt xem: 2.367
  • Dung lượng: 280,4 KB
Sắp xếp theo