Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Công nghệ Nông nghiệp 10, 11, 12 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục I được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Kế hoạch tích hợp Năng lực số Công nghệ Nông nghiệp 10, 11, 12 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số vào môn Vật lý, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm: kế hoạch tích hợp năng lực số Tin học 10, 11, 12 Kết nối tri thức, mã chỉ báo năng lực số.
Lưu ý: Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Nông nghiệp 10, 11, 12 Kết nối tri thức gồm:
Phụ lục I Công nghệ 10
|
TRƯỜNG THPT............. TỔ CM LÍ-HÓA-SINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC:
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP - LỚP 10 (KNTT)
(Năm học 2025 - 2026)
Tổng số tiết cả năm: 70 (35 tuần thực dạy)
Học kì 1: 2 tiết/tuần x 18 tuần = 36 tiết; Học kì 2: 2 tiết/tuần x 17 tuần = 34 tiết
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 225; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:…05….; Trên đại học:......01.......
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:......0.......; Khá: 06; Đạt:......0.......; Chưa đạt:.....0..
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
-Máy đo pH -Cân kỹ thuật -Đồng hồ bấm -Bình tam giác miệng rộng dung tích 100ml -Ống đong+ phễu thủy tinh bình định mức 1L -Nước cất,dd KCL1N Mẫu đất nghiền khô |
01 01 01 04 04 100ml 1kg |
Bài 6 Thực hành: Xác định độ chua và độ mặn của đất |
|
|
2 |
-Ống nghiệm bằng thủy tinh -Thìa inox nhỏ -Đèn cồn,bật lửa - Nước cất -Mẫu phân Đạm,Lân,Kali |
04 04 04 100ml 0,5kg |
Bài 10 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón Hóa học |
|
|
3 |
-Dao ghép - Kéo cắt cành -Dây buộc -Cành bưởi để lấy mắt ghép - Cành dâu để lấy mắt ghép |
04 04 1 cuộn 04 cành 04 cành |
Bài 14 Thực hành: Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép |
|
|
4 |
-Bạt phủ không thấm nước -Giống nấm -Rơm rạ khô -Vôi tôi -Nước sạch |
01 chiếc 04 04 kg 0,5kg 100ml |
Bài 28 Thực hành: Sử dụng rơm rạ để trồng nấm Rơm. |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Sinh -Công nghệ |
01 |
Sử dụng dạy bài TH |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:Công Nghệ 10
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Chỉ báo NLS |
|
1 |
Chủ đề 1- Giới thiệu chung về trồng trọt ( 5 tiết) Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt |
02 (1+2) |
-Trình bày được vai trò & triển vọng của TT ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng 4.0 - Nêu được 1 số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam và trên thế giới. |
|
|
2 |
Bài 2: Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt |
02 (3+4) |
-HS phân loại được các nhóm cây trồng phổ biến theo nguồn gốc,đặc tính sinh học và mục đích sử dụng -Có ý thức vận dụng kiến thức vào trồng trọt tại GĐ và địa phương * Tích hợp phát triển năng lực số: - Tìm kiếm, lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung kiến thức liên quan đến bài học trong môi trường số. - Đánh giá được độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. - Chia sẻ dữ liệu thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp. - Thực hiện các chuẩn mực, hành vi và bí quyết khác nhau khi khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường công nghệ số. - Sử dụng AI để tạo được nội dung , khám phá kiến thức và giải quyết các vấn đề liên quan đến bài học. |
1.1NC1b 1.2NC1a 2.2NC1a 2.5NC1a 6.2NC1a |
|
3 |
Ôn tập chủ đề 1 |
01( 5 ) |
-Hệ thống kiến thức đã học |
|
|
4 |
Chủ đề 2- Đất trồng ( 8 tiết) Bài 3 :Giới thiệu về đất trồng |
02 (6+7) |
-Trình bày được khái niệm,thành phần cơ bản của đât trồng -Tính chất của đất trồng ( tính chua,tính mặn của đất )
|
|
|
5 |
Bài 4:Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng |
02(8+9) |
-Trình bày được các biện pháp sử dụng,cải tạo và bảo vệ đất trồng - Vận dụng được kiến thức về sử dụng và cải tạo đất trồng vào thực tiễn * Tích hợp phát triển năng lực số: - Tìm kiếm, lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung kiến thức liên quan đến bài học trong môi trường số. - Đánh giá được độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. - Chia sẻ dữ liệu thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp. - Thực hiện các chuẩn mực, hành vi và bí quyết khác nhau khi khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường công nghệ số. - Sử dụng AI để tạo được nội dung , khám phá kiến thức và giải quyết các vấn đề liên quan đến bài học. |
1.1NC1b 1.2NC1a 2.2NC1a 2.5NC1a 6.2NC1a |
......
Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về
|
TRƯỜNG THPT............. TỔ CM LÍ-HÓA-SINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP – LỚP 11
(Năm học 2025 - 2026)
Tổng số tiết cả năm: 70 (35 tuần thực dạy)
Học kì 1: 2 tiết/tuần x 18 tuần = 36 tiết; Học kì 2: 2 tiết/tuần x 17 tuần = 34 tiết
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 225; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:…05….; Trên đại học:......01.......
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:......0.......; Khá: 06; Đạt:......0.......; Chưa đạt:.....0..
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Bộ thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Xô có nắp Máng nylon Chày sứ Cối sứ Cân Túi ủ nylon Dao Thớt |
8 4 4 4 4 4 8 8 |
Thực hành: Chế biến bảo quản thức ăn cho vật nuôi |
- Bột ngô, bột khoai, bột sắn… - Men rượu - Nước sạch - Cỏ voi, cỏ VA06, cây ngô, cây lạc , ngọn lá sắn. - Bột cám gạo - Muối ăn |
|
2 |
Khuôn bánh Cân Xô Chậu Thùng dựng nước Thìa trộn Chày nén Nồi Chảo Bếp Dụng cụ nghiền Chậu nhựa |
8 4 8 8 4 4 4 4 4 4 8 8 |
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
- Xi măng trắng : 100g - Đất sét : 50g - Calcium hydrogen phosphate : 300g - Caicium cafbonate: 300g Muối ăn : 200g - Magnesium sulfate: 500g - Sỏi - Bột vỏ trứng - Bột vỏ sò |
|
3 |
Chậu to Chậu nhỏ Máy đánh trứng Dao Kéo Thớt Chậu Đũa Đĩa Bát |
8 8 4 8 8 8 4 8 8 8 |
Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi |
- 500 ml sữa béo - Nước đá lạnh - Muối tinh khiết - 1kg thịt lợn(nạc mông) - 200g bì lợn - 100g thính gạo - Lá chuối - Tỏi, ớt, đường, muối, hạt tiêu, nước mắm, bột ngọt, bột năng, lá đinh lăng hoặc lá ổi, giấy bóng, dây chun |
4. Phòng học bộ môn/phòng thực hành/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập :
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Thực hành Sinh - CN |
01 |
- Sử dụng giảng dạy các tiết thực hành thí nghiệm - Hướng dẫn cho hs sử dụng và bảo quản các dụng cụ thực hành trong phòng. |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 11
Cả năm: 35 tuần (70 tiết). Học kì 1: 18 tuần (36 tiết). Học kì 2: 17 tuần (34 tiết)
|
STT |
BÀI |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Chỉ báo NLS |
|
1 |
Chủ đề 1;Giới thiệu chung về chăn nuôi ( 5 tiết) Bài 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi |
1 +2
|
- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 - Nêu được 1 số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi. - Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của 1 số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi |
|
|
2 |
Bài 2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôi |
3+4
|
- Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng. - Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta. - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. |
|
|
3 |
Ôn tập chương 1 |
5 |
- Hệ thống hóa được kiến thức chương 1 - Vận dụng để trả lời được các câu hỏi và làm bài tập ôn tập chương 1 |
|
|
4 |
Chủ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi (11 tiết) Bài 3. Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi |
6+7 |
- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. - Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi |
|
|
5 |
Bài 4. Chọn giống vật nuôi |
8+9 |
- Nêu được các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi. - Nêu được 1 số phương pháp chọn giống vật nuôi. - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
|
|
6 |
Bài 5. Nhân giống vật nuôi |
10+11+12
|
- Nêu đượ các phương pháp nhân giống vật nuôi. - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. * Tích hợp phát triển năng lực số: - Tìm kiếm, lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung kiến thức liên quan đến bài học trong môi trường số. - Đánh giá được độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. - Chia sẻ dữ liệu thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp. - Thực hiện các chuẩn mực, hành vi và bí quyết khác nhau khi khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường công nghệ số. - Sử dụng AI để tạo được nội dung , khám phá kiến thức và giải quyết các vấn đề liên quan đến bài học. |
1.1NC1b 1.2NC1a 2.2NC1a 2.5NC1a 6.2NC1a |
|
7 |
Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi |
13+14+15
|
- Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi. - Phân tích được 1 số ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi. * Tích hợp phát triển năng lực số: - Tìm kiếm, lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung kiến thức liên quan đến bài học trong môi trường số. - Đánh giá được độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. - Chia sẻ dữ liệu thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp. - Thực hiện các chuẩn mực, hành vi và bí quyết khác nhau khi khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường công nghệ số. - Sử dụng AI để tạo được nội dung , khám phá kiến thức và giải quyết các vấn đề liên quan đến bài học. |
1.1NC1b 1.2NC1a 2.2NC1a 2.5NC1a 6.2NC1a |
.............
Xem đầy đủ nội dung kế hoạch giáo dục trong file tải về
Phụ lục I Công nghệ 12
|
TRƯỜNG THPT............. TỔ CM LÍ-HÓA-SINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC:
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP - LỚP 12(KNTT)
(Năm học 2025 - 2026)
Tổng số tiết cả năm: 70 (35 tuần thực dạy)
Học kì 1: 2 tiết/tuần x 18 tuần = 36 tiết; Học kì 2: 2 tiết/tuần x 17 tuần = 34 tiết
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 225; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:…05….; Trên đại học:......01.......
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:......0.......; Khá: 06; Đạt:......0.......; Chưa đạt:.....0..
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập: không có
|
STT |
Tên phòng/ bãi tập |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số |
|
|
1 |
Bài 1. Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp |
2 |
Trình bày được vai trò và triển vọng của lâm nghiệp đối với đời sống và môi trường. Nêu được các đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp. Nêu được những yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong lâm nghiệp. |
1.1.NC1b: HS tìm kiếm thông tin, số liệu về vai trò, triển vọng của lâm nghiệp. |
|
|
2 |
Bài 2. Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản và nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng |
3 |
Nêu được một số hoạt động lâm nghiệp cơ bản. Phân tích được một số nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng và giải pháp khắc phục. |
1.1.NC1a: HS tiếp nhận, phân tích thông tin (trình chiếu) về các đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp. |
|
|
3 |
Bài 3. Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng |
2 |
Trình bày được vai trò của trồng rừng đối với nền kinh tế và đời sống. Trình bày được vai trò của chăm sóc rừng đối với rừng trồng. Trình bày được các nhiệm vụ của trồng rừng tuỳ theo mục đích trồng. Trình bày được nhiệm vụ của chăm sóc rừng. |
1.1.NC1b: HS so sánh nhiệm vụ trồng rừng và chăm sóc rừng trong sản xuất lâm nghiệp. |
|
|
4 |
Bài 4. Quy luật sinh trưởng và phát triển của cây rừng |
2 |
Phân tích được quy luật sinh trưởng, phát triển của cây rừng. |
1.1.NC1a: HS tiếp nhận thông tin về quy luật sinh trưởng của cây rừng. |
|
|
5 |
Bài 5. Kĩ thuật trồng và chăm sóc rừng |
2 |
Giải thích được việc bố trí thời vụ trồng rừng. Mô tả được kĩ thuật trồng và chăm sóc rừng. |
1.1.NC1b: HS tìm kiếm (video, tài liệu) về các kĩ thuật trồng và chăm sóc rừng19. |
....................
Xem đầy đủ nội dung tài liệu trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: