Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »TOP 55 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 gồm 5 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo và 50 đề ôn tập, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 1 Toán 1, còn giúp các em luyện giải đề thật thành thạo, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
TRƯỜNG TH………………
|
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2

II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1

Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3

Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
| Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Đáp án | B | C | A | B | C |
| Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương

TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2024 - 2025
| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| 1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
| Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. |
Số câu | 1 | 1 | ||||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
| 2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng |
Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
| Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 | |
|
Trường Tiểu học ……… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:

Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số lớn hơn 7?
A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10
Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
☐ 0 = 7 – 7
☐ 6 = 4 + 3
☐ 9 - 5 = 3
☐ 10 – 8 = 2
Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?

Câu 5. (2đ) Số?
a)

b) 8 + 0 + 2 = ……..
10 – 0 – 4 = ………
Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 – 2 …. 5
1 + 3 …. 4 + 3
Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3
A. 7
B. 2
C. 6
D . 8
Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B

Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0
Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?
Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.
| TT | Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mức 2 Kết nối (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng (100%) | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
|
|
Số học: - Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
5 |
5 |
|
Số điểm |
1,5 |
3 |
0,5 |
2 |
|
1 |
2 |
6 |
||
|
Câu số |
1,2,3 |
5,6 |
7 |
9,10 |
|
12 |
|
|
||
|
|
Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật; |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1 |
1 |
1 |
||
|
Câu số |
4 |
|
8 |
|
|
11 |
|
|
||
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
2 |
|
2 |
6 |
6 |
|
Số điểm |
2 |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
3 |
7 |
||
|
Lớp: ……. Họ và tên: ………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề ) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
| 4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6 B. 4 C. 8
b. 4 … 8
A. > B. < C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 ☐
9 - 2 - 3 = 4 ☐
3 + 6 - 3 = 6 ☐
8 - 5 + 0 = 3 ☐
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7 B. 5 C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

| 3 | + | 1 | = |

| 5 | - | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 Đ
9 - 2 - 3 = 4 S
3 + 6 - 3 = 6 S
8 - 5 + 0 = 3 Đ
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

| 3 | + | 1 | = | 4 |

| 5 | - | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
| Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
| Câu số | 1,2,3 | 9 | 4, 6 | 10 | |||||
| Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
| Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
| Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
| Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
| Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||
| Số điểm | 3,0 | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 | |||
|
PHÒNG GD & ĐT ……………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I |
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | ||
| Mười hai | ||
| 1 chục và 6 đơn vị. | ||
| 15 | ||
| Mười bảy |
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
|
4 …. 6 |
5 …. 3 |
12 …. 19 |
13 …. 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
|
3 + 4 |
12 + 5 |
16 – 6 |
15 - 3 |
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
| 12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
| 16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
| 15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
| 17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
|
4 < 6 |
5 > 3 |
12 < 19 |
13 = 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
19;14;7;3
Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
|
3 + 4 7 |
12 + 5 17 |
16 – 6 10 |
15 – 3 12 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 50% |
Mức 2 30% |
Mức 3 20% |
Tổng |
|
SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. - Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp. |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Số điểm |
5 |
3 |
2 |
10 |
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Số điểm |
5 |
3 |
2 |
10 |
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu |
Mức 1 (50%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 (20%) |
TỔNG |
|||
|
Khác |
TL |
Khác |
TL |
Khác |
TL |
|||
|
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 (100%) |
|
Câu số |
1;3 |
2 |
4 |
5 |
|
6 |
||
|
Tổng |
Số điểm |
5 |
2 |
1 |
6 (100%) |
|||
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: