Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục Khối 1, Khối 2, Khối 3, Khối 4, Khối 5 năm học 2025 - 2026.
Với nội dung tích hợp môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm... sẽ giúp thầy cô dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp Năng lực số cấp Tiểu học của mình. Vậy mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
|
TRƯỜNG TH..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục
Lớp 1 - năm học 2025-2026
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Căn cứ Công văn số 3456/BGDĐT - GDPT ngày 27/06/2025 của BGDĐT về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số 7798/KH - SGDĐT của Hải Phòng ngày 20/10/2025 về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục
Tổ...... - Trường Tiểu học....... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
100% giáo viên thực hiện tốt việc xây dựng Kế hoạch Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học, kế hoạch bài dạy có lồng ghép đầy đủ các nội dung tích hợp Công dân số và Năng lực số theo kế hoạch đã xây dựng.
100% học sinh được giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học.
Việc lồng ghép giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số được thực hiện dựa trên các địa chỉ lồng ghép được xây dựng theo từng khối lớp, theo các môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể đã xây dựng (Tin học, Công nghệ, Toán, Tiếng Việt, Tự nhiện xã hội, Đạo đức, )
- Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu, tự nhiên, hợp lý, phù hợp đặc điểm và trình độ học sinh; tránh tản mạn ảnh hưởng đến nội dung các bài trong bài học, chú trọng kết hợp các hình ảnh minh hoạ.
- Đổi mới hình thức tổ chức dạy học theo hướng xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, dạy học lồng ghép thông qua các bài trong sách giáo khoa
- Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học theo hướng dạy học kiến thức gắn thực tiễn, tăng cường các hoạt động vận dụng của học sinh.
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. Nội dung tích hợp Công dân số
1. Nhận thức về công dân số
Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).
Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.
Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.
2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số
Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.
Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.
Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tin giả…).
Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.
3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số
Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép
Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.
Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.
B. Nội dung tích hợp “Năng lực số” cấp Tiểu học
1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số
Biết nhận diện, thao tác cơ bản với máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
Biết bật, tắt, mở phần mềm học tập, gõ văn bản đơn giản, lưu tệp, chụp ảnh, ghi âm, quay video.
2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số
Biết tìm kiếm thông tin học tập (qua Google, YouTube Kids, thư viện số, phần mềm học trực tuyến).
Nhận biết thông tin đúng – sai, đáng tin cậy – không đáng tin cậy.
Biết ghi nguồn và tôn trọng bản quyền nội dung số.
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
Biết gửi – nhận email, tin nhắn, hoặc trao đổi qua phần mềm học trực tuyến (Google Meet, Zalo Kids, ClassDojo,...).
Tham gia thảo luận, chia sẻ tài liệu học tập an toàn, tích cực.
Biết thể hiện cảm xúc, ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp trực tuyến.
4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ
Biết tạo sản phẩm học tập số (bài trình chiếu, tranh vẽ điện tử, video ngắn, sơ đồ tư duy).
Ứng dụng phần mềm hoặc công cụ số để giải quyết nhiệm vụ học tập (tính toán, vẽ, ghi chép, kể chuyện,...).
Phát triển tư duy logic và tư duy máy tính qua các trò chơi, hoạt động lập trình đơn giản (Scratch, code.org,...).
5. An toàn và bảo mật trong môi trường số
Biết đặt mật khẩu, đăng xuất sau khi sử dụng thiết bị.
Không truy cập hoặc chia sẻ liên kết, hình ảnh, thông tin lạ.
Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi gặp tình huống nguy hiểm hoặc nội dung
không phù hợp trên mạng.
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
III. BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC CÔNG DÂN SỐ – KHỐI 1
1. Môn: Toán 1
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài học |
Nội dung tích hợp Công dân số |
Mã năng lực số (và mô tả chi tiết) |
|
Tuần 10 |
Hình khối – phép trừ |
Bài học STEM: Mô hình cột đèn hiệu giao thông |
Quan sát, mô phỏng tín hiệu giao thông qua video hoặc phần mềm, liên hệ an toàn kỹ thuật số. |
2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. - Ứng dụng công nghệ số – Quan sát, thiết kế mô hình học Toán qua công cụ số. |
|
Tuần 15 |
Luyện tập |
Bài học STEM: Thực hành tính nhẩm |
Sử dụng trò chơi học tập số để luyện kỹ năng tính nhẩm, tự đánh giá kết quả qua phản hồi kỹ thuật số. |
4.3CB1a: Phân biệt được các cách thức đơn giản để tránh rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. - Đánh giá qua công cụ số – Biết sử dụng phản hồi kỹ thuật số để kiểm tra, điều chỉnh kết quả học tập. 5.1.CB1a: Xác định được các vấn đề kỹ thuật đơn giản khi vận hành thiết bị và sử dụng môi trường số vào giải quyết nhiệm vụ đơn giản bằng công cụ số. - Ứng dụng công nghệ số – Sử dụng công cụ số để tăng hiệu quả học tập. |
|
Tuần 22 |
Các số đến 100 |
Bài học STEM: Bảng các số từ 1 đến 100 |
Quan sát, đọc bảng số điện tử hoặc tương tác qua màn hình hiển thị. |
3.1.CB1a :Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản Biết chia sẻ thông tin cơ bản với thầy cô, bạn bè qua thiết bị số - Sử dụng thiết bị kỹ thuật số – Biết thao tác hiển thị dữ liệu số. - Khai thác thông tin số – Quan sát, tìm hiểu dữ liệu Toán qua công cụ số. |
|
Tuần 32 |
Thời gian |
Bài học STEM: Đồng hồ tiện ích |
Thực hành xem giờ bằng mô hình đồng hồ thật hoặc ứng dụng đồng hồ số. |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. Biết chọn lọc thông tin phù hợp. - Sử dụng thiết bị kỹ thuật số – Biết thao tác với ứng dụng đồng hồ điện tử. |
....
|
TRƯỜNG TH..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp khung năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục
Lớp 2 - năm học 2025-2026
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Căn cứ Công văn số 3456/BGDĐT - GDPT ngày 27/06/2025 của BGDĐT về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số 7798/KH - SGDĐT của Hải Phòng ngày 20/10/2025 về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục
Tổ...... - Trường Tiểu học....... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
100% giáo viên thực hiện tốt việc xây dựng Kế hoạch Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học, kế hoạch bài dạy có lồng ghép đầy đủ các nội dung tích hợp Công dân số và Năng lực số theo kế hoạch đã xây dựng.
100% học sinh được giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học.
Việc lồng ghép giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số được thực hiện dựa trên các địa chỉ lồng ghép được xây dựng theo từng khối lớp, theo các môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể đã xây dựng (Tin học, Công nghệ, Toán, Tiếng Việt, Tự nhiện xã hội, Đạo đức, )
- Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu, tự nhiên, hợp lý, phù hợp đặc điểm và trình độ học sinh; tránh tản mạn ảnh hưởng đến nội dung các bài trong bài học, chú trọng kết hợp các hình ảnh minh hoạ.
- Đổi mới hình thức tổ chức dạy học theo hướng xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, dạy học lồng ghép thông qua các bài trong sách giáo khoa
- Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học theo hướng dạy học kiến thức gắn thực tiễn, tăng cường các hoạt động vận dụng của học sinh.
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. Nội dung tích hợp Công dân số
1. Nhận thức về công dân số
Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).
Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.
Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.
2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số
Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.
Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.
Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tin giả…).
Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.
3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số
Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép
Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.
Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.
B. Nội dung tích hợp “Năng lực số” cấp Tiểu học
1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số
Biết nhận diện, thao tác cơ bản với máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
Biết bật, tắt, mở phần mềm học tập, gõ văn bản đơn giản, lưu tệp, chụp ảnh, ghi âm, quay video.
2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số
Biết tìm kiếm thông tin học tập (qua Google, YouTube Kids, thư viện số, phần mềm học trực tuyến).
Nhận biết thông tin đúng – sai, đáng tin cậy – không đáng tin cậy.
Biết ghi nguồn và tôn trọng bản quyền nội dung số.
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
Biết gửi – nhận email, tin nhắn, hoặc trao đổi qua phần mềm học trực tuyến (Google Meet, Zalo Kids, ClassDojo,...).
Tham gia thảo luận, chia sẻ tài liệu học tập an toàn, tích cực.
Biết thể hiện cảm xúc, ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp trực tuyến.
4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ
Biết tạo sản phẩm học tập số (bài trình chiếu, tranh vẽ điện tử, video ngắn, sơ đồ tư duy).
Ứng dụng phần mềm hoặc công cụ số để giải quyết nhiệm vụ học tập (tính toán, vẽ, ghi chép, kể chuyện,...).
Phát triển tư duy logic và tư duy máy tính qua các trò chơi, hoạt động lập trình đơn giản (Scratch, code.org,...).
5. An toàn và bảo mật trong môi trường số
Biết đặt mật khẩu, đăng xuất sau khi sử dụng thiết bị.
Không truy cập hoặc chia sẻ liên kết, hình ảnh, thông tin lạ.
Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi gặp tình huống nguy hiểm hoặc nội dung
không phù hợp trên mạng.
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
III. BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÀI TÍCH HỢP GIÁO DỤC CÔNG DÂN SỐ – KHỐI 2
1. Môn Tiếng Việt 2:
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Nội dung tích hợp CDS và NLS |
Định hướng phát triển năng lực số |
Nội dung điều chỉnh (Nếu có) |
|
03 |
Em là búp măng bon |
Tự đọc sách báo viết về tình bạn |
- Biết tìm kiếm, lựa chọn nguồn đọc (sách, báo, truyện điện tử) đáng tin cậy, an toàn. |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. 2.3.CB1a: Giao tiếp hợp tác trong môi trường số; Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. |
|
|
05 |
Em đi học |
Đọc sách báo viết về trường học |
- Biết tìm và đọc bài viết, hình ảnh về trường học qua nguồn đáng tin cậy (trang web nhà trường, thư viện số). |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số. Biết bảo vệ thông tin cá nhân
|
|
|
07 |
Em đi học |
Đọc sách báo viết về thầy cô |
- Biết tìm bài viết, câu chuyện về thầy cô giáo qua sách, báo điện tử. |
2.3.CB1a: Giao tiếp hợp tác trong môi trường số; Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số
|
|
|
10 |
Em đi học |
Đọc sách báo viết về học tập |
- Tìm hiểu những tấm gương học tập trên báo, mạng; biết chọn nguồn uy tín. |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. |
|
|
12 |
Em ở nhà |
Đọc sách báo viết về ông bà |
Tìm đọc câu chuyện, bài viết, video về tình cảm gia đình. |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. |
|
|
14 |
Em ở nhà |
Đọc sách báo viết về bố mẹ |
- Biết chọn bài viết tích cực, hình ảnh đẹp về cha mẹ; không chia sẻ thông tin cá nhân của gia đình lên mạng. |
4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số 1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình.
|
|
|
16 |
Em ở nhà |
Đọc sách báo viết về anh chị em |
- Đọc truyện, bài báo về tình cảm anh em; chia sẻ cảm nhận qua Padlet hoặc bản trình chiếu. |
2.3.CB1a: Giao tiếp hợp tác trong môi trường số; Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số
|
|
|
17
|
Viết tin nhắn |
Biết cách viết email, tin nhắn lịch sự, an toàn; không chia sẻ thông tin cá nhân khi giao tiếp trực tuyến. |
4.2.CB1a : Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đợn giản |
|
|
|
19 |
Đọc sách báo viết về vật nuôi |
- Tìm hiểu thông tin về vật nuôi qua video, bài báo khoa học thiếu nhi. |
2.3.CB1a: Giao tiếp hợp tác trong môi trường số; Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội 5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. |
|
|
|
21
|
Em yêu thiên nhiên |
Đọc sách báo viết về cây cối |
- Tìm hiểu bài viết, hình ảnh, video về cây cối, môi trường sống. |
3.2.CB 1 a. Chọn được cách xửa đồi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tim mới độc đáo. 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số |
|
|
23 |
Đọc sách báo viết về loài chim |
- Khai thác video, hình ảnh về các loài chim qua Internet; nhận biết nguồn an toàn. |
3.2.CB 1 a. Chọn được cách xửa đồi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tim mới độc đáo. 1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số
|
|
|
|
25 |
Em yêu thiên nhiên |
Đọc sách báo viết về các loài vật |
- Tra cứu thông tin khoa học về động vật bằng công cụ tìm kiếm phù hợp với lứa tuổi. |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số
|
|
|
28 |
Đọc sách báo viết về các mùa |
- Đọc bài báo, xem tranh ảnh, video về các mùa trong năm. |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 3.2.CB 1 a. Chọn được cách xửa đồi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tim mới độc đáo. |
|
|
|
30 |
Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
Đọc sách báo viết về quê hương |
- Tìm hiểu bài viết, video về phong cảnh, con người quê hương. |
3.2.CB 1 a. Chọn được cách xửa đồi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tim mới độc đáo. 4.1 CB 1 b: Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số. |
|
|
32 |
Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
Đọc sách báo viết về người Việt Nam |
- Tìm hiểu câu chuyện, tấm gương Việt Nam tiêu biểu qua báo, mạng. |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số 2.3.CB1a: Giao tiếp hợp tác trong môi trường số; Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội
|
|
2. Môn Toán 2:
....
....
>> Xem trong file tải về
....
>> Xem trong file tải về
....
>> Xem trong file tải về
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: