-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Công nghệ 11 Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi Giải Công nghệ Chăn nuôi 11 Kết nối tri thức trang 20, 21, 22
Giải bài tập SGK Công nghệ Chăn nuôi 11 trang 20, 21, 22 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 11 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 3: Khái niệm vai trò của giống trong chăn nuôi của chương II: Công nghệ giống vật nuôi.
Giải Công nghệ 11 Bài 3 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em hiểu rõ vai trò và điều kiện để công nhận giống vật nuôi. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án môn Công nghệ lớp 11 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Công nghệ 11 Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi
I. Giống vật nuôi
1. Khái niệm
Khám phá
Quan sát Hình 3.1 và mô tả các đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà.
Gợi ý đáp án
Đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà:
Gà Ri:
- Giống gà có hình dáng nhỏ bé, lông vàng nhạt hoặc nâu, thỉnh thoảng có đốm đen ở khu vực cổ hoặc lưng.
- Phân lông cổ của Gà Ri đực có màu đỏ cam, phần lông cánh có màu đen, mào màu đỏ ửng. Khu vực da, chân và mỏ của gà có màu vàng nhạt.
Gà Đông Tảo:
- Cặp chân to và thô.
- Tầm vóc lớn, khối lượng trứng to.
- Lông của con trống có màu mận chín chiếm đa số, con mái có hai màu lông điển hình: lông xám xen kẻ đốm đen, nâu, chiếm đa số và lông nõn chuối chiếm số ít.
Gà Chọi:
- Có tầm vóc lo lớn, xương to, cơ bắp phát triển, chân cao và to khoẻ, có cựa ngắn hoặc không có, lớp biểu bì hoá sừng ở cẳng chân dày và cứng.
- Có ít lông, lông to, dài, cứng và dòn
- Các phần đầu, cổ, ngực, đùi rất thưa lông nhưng hai cánh có bộ lông phái triển, giúp gà khả năng cất cao mình để tung đòn đá.
- Mỏ gà to, ngắn, nhọn và khoẻ.
Gà Ác:
Bộ lông trắng không mượt nhưng toàn bộ da, mắt, thịt, chân và xương đều đen, chân có 5 ngón.
Kết nối năng lực
Mô tả đặc điểm của một số giống vật nuôi mà em biết. Chúng thuộc giống nội hay giống nhập nội?
2. Điều kiện để công nhận giống vật nuôi
Khám phá
Quan sát Hình 3.2 và cho biết để được công nhận là giống vật nuôi thì cần có những điều kiện gì?

Gợi ý đáp án
Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là:
- Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.
- Có ngoại hình, năng suất giống nhau.
- Có tính di truyền ổn đinh.
- Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng.
- Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
II. Vai trò của giống trong chăn nuôi
1. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
Kết nối năng lực: Bác Năm và bác Sáu đều đang nuôi gà đẻ trứng, bác Năm nuôi giống gà Ai Cập, bác Sáu nuôi giống gà Ri. Gà nhà bác Năm đẻ trung bình 280 quả/năm, trong khi gà nhà bác Sáu đẻ trung bình 90 quả/năm. Thấy vậy, bác Sáu định học hỏi bác Năm kinh nghiệm chăm sóc gà để tăng khả năng đẻ trứng cho gà nhà mình như gà nhà bác Năm. Theo em, ý định của bác Sáu có thành công không? Vì sao?
2. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Khám phá
Đọc nội dung mục II, nêu vai trò của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Cho ví dụ minh họa.
Gợi ý đáp án
Vai trò của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi là:
Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...). Các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi khác nhau.
Giống còn có vai trò ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
Ví dụ: giống Lợn Móng Cái có tỉ lệ nạc khoảng 32-35%; giống lợn Landrace có tỉ lệ nạc là 54-56%.
Luyện tập Công nghệ 11 Bài 3 Kết nối tri thức
Câu 1
Giống vật nuôi là gì? Trình bày vai trò của các giống vật nuôi và cho ví dụ minh họa.
Câu 2
Để được công nhận giống vật nuôi cần các điều kiện nào sau đây?
STT |
Điều kiện |
1 |
Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau |
2 |
Cùng sống chung trong một địa bàn |
3 |
Có tính di truyền ổn định |
4 |
Vật nuôi phải sinh ra từ cùng bố mẹ |
5 |
Có số lượng đủ lớn và địa bàn phân bố rộng |
6 |
Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc |
7 |
Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận |
Vận dụng Công nghệ 11 Bài 3 Kết nối tri thức
Khám phá: Quan sát các giống vật nuôi ở gia đình, địa phương em, nêu những đặc điểm đặc trưng của từng giống.

Chọn file cần tải:
-
Công nghệ 11 Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 11 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Tập làm văn lớp 5: Tả một người ở địa phương em sinh sống (Dàn ý + 9 mẫu)
50.000+ 2 -
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển Vũng Tàu
100.000+ 10 -
Văn mẫu lớp 12: Ý nghĩa nhan đề truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa (9 Mẫu)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Suy nghĩ về vẻ đẹp của một bức tranh hoặc pho tượng mà em cho là có giá trị
10.000+ -
Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7
50.000+ 1 -
Viết đoạn văn nêu tình cảm cảm xúc của em về Vịnh Hạ Long (8 mẫu)
10.000+ 1 -
Tìm nghiệm của đa thức - Cách tìm nghiệm của đa thức
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp kết bài Hồn Trương Ba, da hàng thịt (42 mẫu)
100.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 31
5.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích đặc sắc nghệ thuật trong Người lái đò Sông Đà
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Công nghệ Chăn nuôi
- Chương I: Giới thiệu chung về chăn nuôi
- Chương II: Công nghệ giống vật nuôi
- Chương III: Công nghệ thức ăn chăn nuôi
-
Chương IV: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
- Bài 11: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
- Bài 12: Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị
- Bài 13: Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị
- Bài 14: Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị
- Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh vật nuôi
- Chương V: Công nghệ chăn nuôi
- Chương VI: Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
-
Công nghệ Cơ khí
- Không tìm thấy