Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh Đề kiểm tra hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh
Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh nhằm đánh giá, kiểm tra lại kiến thức của các em học sinh để chuẩn bị cho năm học mới.
Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Tiếng Anh lớp 6 lên lớp 7 có đáp án kèm theo sẽ giúp các em học sinh đánh giá lại kiến thức của mình đồng thời cũng giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị ra đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7.
TRƯỜNG THCS ….. Name: ………………………………. Class: …. | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ Môn: Tiếng Anh 6 (lên lớp 7) Thời gian: 45 phút |
Code: 01
I. Choose the word whose is pronounced differently from that of the others. (1p)
1. A. around B. house C. shout D. pour
2. A. bicycle B. exciting C. favourite D. widely
3. A. fear B. repeat C. idea D. really
4. A. doctor B. opening C. gold D. postcard
II. Choose A, B, C or D to complete the sentences: (2 p)
1. Hoa is sitting __________________her parents.
A. next
B. opposite
C. in front
D. between
2. Nile river is __________________than Mekong river.
A. long
B. longer
C. longest
D. the longest
3. If the weather ____________ good, I ___________camping with classmates.
A. is / will go
B. is / go
C. will be / go
D. will be / will go
4. Hi-tech robot will be able to look __________________children in the future.
A. on
B. up
C. after
D. at
5. The food is very __________________
A. long
B. delicious
C. noisy
D. historic
6. Many girls and women__________________ aerobics to keep fit.
A. play
B. go
C. do
D. see
7. Hai can__________________ boxing well.
A. do
B. play
C. go
D. have
8.In the future, we __________________ go to moon for our holiday.
A. must
B. might
C. can’t
D. won’t
III. Write the past and past participle form of the verbs (1 p)
go – went – gone
1. do – ……… – …….. 6. have –……… – ……..
2. get – ……… – …….. 7. eat – ……… – ……..
3. teach – ……… – …….. 8. ride – ……… – ……..
4.give – ……… – …….. 9. build – ……… – ……..
5. meet – ……… – …….. 10. see – ……… – ……..
IV. Supply the correct form of verbs ( 2,25 p)
1. Nam (buy) __________________ a new laptop tomorrow.
2. He (not eat) __________________ fish last night.
3. Mary (study) _________________ in the school in the afternoon.
4. Look ! The bus ( come) _________________.
5. Her sister ( not cook ) __________________ dinner now. She (read) ________________
6. There ( be) _________________ no flowers in mygarden.
7. Tam and her friend always (go) __________________ to school early.
8. __________________ you (see) __________________ a good movie yet ?
V. Arrange the words into the sentence: (2 p)
1. I / been / have / three times. / Hanoi / to
-> ………………………………………………………….
2. tallest / My / is / the / brother / person .
-> ………………………………………………………………………….
3. lives / very / from / He / far / office . / his
-> ……………………………………………………………………….
4. did / Where / play / you / badminton / yesterday?
-> ………………………………………………………………………....
VI- Match the verbs in Awith the words in B (1,25 p)
A | B | Answer |
0) play speak go fly have do | exercise a language dinner swimming a kite badminton | 0- f play badminton 1- ………………………………… 2- ………………………………… 3- ………………………………… 4- ………………………………… 5- ………………………………… |
VII. Use words in the brankets to combine each pair of sentences below (0,5p)
1. We pollute the air. We have breathing problems. (If)
-> ………………………………………………………………………………………….
2. It is raining very hard. We will not go on a picnic tomorrow. (Because)
-> ………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp.
Để tìm kiếm tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, thầy cô giáo có thể truy cập Download.vn để tham khảo các tài liệu học tập từ lớp 1 đến lớp 12. Ngoài ra, còn có trọn bộ giáo án điện tử các môn học kèm theo đề thi, đề kiểm tra các khối lớp giúp thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án và ra đề thi.