-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT Quốc Gia
-
Thi Đánh giá năng lực
-
Cao đẳng - Đại học
-
Cao học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Nhật, Trung
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Thi Trạng Nguyên
-
Tác phẩm Văn học
-
Đề thi
-
Tài liệu Giáo viên
-
Học tiếng Anh
-
Mầm non - Mẫu giáo
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Mua sắm trực tuyến
-
TOP
-
Internet
-
Hôm nay có gì?
-
Chụp, chỉnh sửa ảnh
-
Thủ thuật Game
-
Giả lập Android
-
Tin học Văn phòng
-
Mobile
-
Tăng tốc máy tính
-
Lời bài hát
-
Tăng tốc download
-
Thủ thuật Facebook
-
Mạng xã hội
-
Chat, nhắn tin, gọi video
-
Giáo dục - Học tập
-
Thủ thuật hệ thống
-
Bảo mật
-
Đồ họa, thiết kế
-
Chính sách mới
-
Dữ liệu - File
-
Chỉnh sửa Video - Audio
-
Tử vi - Phong thủy
-
Ngân hàng - Tài chính
-
Dịch vụ nhà mạng
-
Dịch vụ công
-
Cẩm nang Du lịch
-
Sống đẹp
-
Giftcode
-
-
Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh Đề kiểm tra hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh
Đề thi khảo sát chất lượng hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh nhằm đánh giá, kiểm tra lại kiến thức của các em học sinh để chuẩn bị cho năm học mới.
Đề thi khảo sát chất lượng hè môn Tiếng Anh lớp 6 lên lớp 7 có đáp án kèm theo sẽ giúp các em học sinh đánh giá lại kiến thức của mình đồng thời cũng giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị ra đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7.
TRƯỜNG THCS ….. Name: ………………………………. Class: …. | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ Môn: Tiếng Anh 6 (lên lớp 7) Thời gian: 45 phút |
Code: 01
I. Choose the word whose is pronounced differently from that of the others. (1p)
1. A. around B. house C. shout D. pour
2. A. bicycle B. exciting C. favourite D. widely
3. A. fear B. repeat C. idea D. really
4. A. doctor B. opening C. gold D. postcard
II. Choose A, B, C or D to complete the sentences: (2 p)
1. Hoa is sitting __________________her parents.
A. next
B. opposite
C. in front
D. between
2. Nile river is __________________than Mekong river.
A. long
B. longer
C. longest
D. the longest
3. If the weather ____________ good, I ___________camping with classmates.
A. is / will go
B. is / go
C. will be / go
D. will be / will go
4. Hi-tech robot will be able to look __________________children in the future.
A. on
B. up
C. after
D. at
5. The food is very __________________
A. long
B. delicious
C. noisy
D. historic
6. Many girls and women__________________ aerobics to keep fit.
A. play
B. go
C. do
D. see
7. Hai can__________________ boxing well.
A. do
B. play
C. go
D. have
8.In the future, we __________________ go to moon for our holiday.
A. must
B. might
C. can’t
D. won’t
III. Write the past and past participle form of the verbs (1 p)
go – went – gone
1. do – ……… – …….. 6. have –……… – ……..
2. get – ……… – …….. 7. eat – ……… – ……..
3. teach – ……… – …….. 8. ride – ……… – ……..
4.give – ……… – …….. 9. build – ……… – ……..
5. meet – ……… – …….. 10. see – ……… – ……..
IV. Supply the correct form of verbs ( 2,25 p)
1. Nam (buy) __________________ a new laptop tomorrow.
2. He (not eat) __________________ fish last night.
3. Mary (study) _________________ in the school in the afternoon.
4. Look ! The bus ( come) _________________.
5. Her sister ( not cook ) __________________ dinner now. She (read) ________________
6. There ( be) _________________ no flowers in mygarden.
7. Tam and her friend always (go) __________________ to school early.
8. __________________ you (see) __________________ a good movie yet ?
V. Arrange the words into the sentence: (2 p)
1. I / been / have / three times. / Hanoi / to
-> ………………………………………………………….
2. tallest / My / is / the / brother / person .
-> ………………………………………………………………………….
3. lives / very / from / He / far / office . / his
-> ……………………………………………………………………….
4. did / Where / play / you / badminton / yesterday?
-> ………………………………………………………………………....
VI- Match the verbs in Awith the words in B (1,25 p)
A | B | Answer |
0) play speak go fly have do | exercise a language dinner swimming a kite badminton | 0- f play badminton 1- ………………………………… 2- ………………………………… 3- ………………………………… 4- ………………………………… 5- ………………………………… |
VII. Use words in the brankets to combine each pair of sentences below (0,5p)
1. We pollute the air. We have breathing problems. (If)
-> ………………………………………………………………………………………….
2. It is raining very hard. We will not go on a picnic tomorrow. (Because)
-> ………………………………………………………………………………………….
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp.
Để tìm kiếm tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, thầy cô giáo có thể truy cập Download.vn để tham khảo các tài liệu học tập từ lớp 1 đến lớp 12. Ngoài ra, còn có trọn bộ giáo án điện tử các môn học kèm theo đề thi, đề kiểm tra các khối lớp giúp thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án và ra đề thi.

Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Tải File.doc 18/08/2018 Download

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 6 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về vai trò của lao động đối với con người
10.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Dàn ý phân tích bài thơ Nắng mới (5 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Cảm nhận bài thơ Nắng mới (Dàn ý + 6 Mẫu)
50.000+ -
Dẫn chứng Thất bại là mẹ thành công
10.000+ -
Dẫn chứng về vẻ đẹp tâm hồn - Tấm gương về vẻ đẹp tâm hồn tiêu biểu
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về bạo lực ngôn từ
10.000+ -
Bộ đề thi viết chữ đẹp cấp Tiểu học
100.000+ -
Bài thơ Bạn đến chơi nhà - Tác giả Nguyễn Khuyến
100.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả thầy cô giáo cũ của em (Dàn ý + 27 mẫu)
100.000+ 6 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về sống với đam mê (2 Dàn ý + 16 mẫu)
100.000+