Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 Nội dung ôn tập học kì 1 lớp 5 môn Toán

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 tổng hợp lại những kiến thức trọng tâm trong học kì 1, cùng đề ôn tập môn Toán lớp 5, giúp các em nắm thật chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 hiệu quả.

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 5 còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 thật tốt.

Nội dung ôn tập học kì 1 Toán lớp 5

1. Phân số; Số thập phân

  • Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về phân số, số thập phân.
  • Nắm chắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số ; số thập phân.
  • Bổ sung những kiến thức ban đầu cần thiết về phân số thập phân, hỗn số.

2. Bảng đơn vị đo:

  • Nắm được các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
  • Biết cách chuyển đổi các đơn vị đo.

3. Giải toán:

  • Ôn tập và củng cố lại các dạng toán: Tổng – Hiệu; Tổng – Tỉ; Hiệu – Tỉ; Tìm phân số của một số; Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
  • Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ.
  • Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.

4. Hình học:

  • Nắm được công thức tính diện tích của một số hình cơ bản đã học như: Hình chữ nhật, Hình vuông, Hình thoi.
  • Nhận dạng tam giác, hình thang và các yếu tố có liên quan như chiều cao, cạnh đáy, ...
  • Biết và nắm được công thức tính diện tích tam giác. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024

Phần I: Phân số

1) Phép cộng và trừ phân số:

a) Tính:

\frac{7}{9}+\frac{9}{10}

\quad 3+\frac{2}{5}

\quad \frac{3}{5}-\frac{3}{8}

\quad 4-\frac{5}{7} \quad

\frac{3}{5}+\frac{1}{2}-\frac{3}{10}

\quad 1-\left(\frac{2}{5}+\frac{1}{3}\right)

b) Tìm x:

x+\frac{1}{4}=\frac{5}{8}

\quad x-\frac{3}{5}=\frac{1}{10}

\quad x-\frac{3}{5}=\frac{1}{10}

2. Phép nhân và chia phân số:

a) Tính:

\frac{7}{9} \times \frac{5}{6}

\quad \frac{1}{5}: \frac{7}{10} \quad

\frac{6}{7} \times\left(\frac{2}{3}-\frac{3}{5}\right)

\quad \frac{1}{4}: \frac{3}{8} \times \frac{6}{5}

b) Tìm x

x: \frac{3}{2}=\frac{1}{4}

\quad x \times \frac{2}{7}=\frac{6}{11}

\quad \frac{4}{5}: x=\frac{2}{3}

c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

\frac{1}{2}...\frac{1}{{12}}

\frac{5}{7}...\frac{5}{9}

\frac{2}{3}...\frac{3}{4}

\frac{8}{9}...\frac{7}{8}

Phần II: Giải toán

1) Tổng – Tỉ:

Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 2. Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?

Câu 3. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé

2) Hiệu tỉ:

Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 2. Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con và cho đến năm mà tuổi con gấp đôi tuổi con hiện nay thì tổng số tuổi của hai cha con là 91. Hỏi tuổi cha hiện nay là bao nhiêu?

Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 98m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật .

3. Giải toán tỉ số:

Bài 1: Mua 12 quyển vở hết 30 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Bài 2: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?

Phần III: Bảng đơn vị đo

1) Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1m = 10dm

= 1/10 dam

2) Bảng đơn vị đo khối lượng:

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1kg = 10hg

= 1/10 yến

3) Bảng đơn vị đo diện tích:

Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1m2 = 100dm2

= 1/10 dam2

4) Luyện tập:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 135m = ... dm

375cm = ... m 4km

37m = m

354dm = ...m...dm

b) 19 yến = ...kg

203kg = ... tấn

2006g = ... kg ... g

3tấn 7yến = ... kg

c) 5cm2 = ... mm2

6m 235dm2 = m2

2006m2 = ... dam2... m2

Phần IV: Số thập phân

1. Đọc – viết số thập phân:

Số thập phân

1

2

3

,

4

5

6

Hàng

Trăm

chục

đơn vị

phần mười

phần trăm

phần nghìn

Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

Mỗi đơn vị của một hàng bằng \frac{1}{10} (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

* Đọc viết số thập phân sau:

20,06; 7,5; 201,55; 0,187

* Viết các số thập phân sau:

- Năm đơn vị, bảy phần mười.

- Ba trăm mười lăm đơn vị, sáu phần nghìn.

- Không đơn vị, bảy phần trăm.

* Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.

42,538; 41,835; 42,358; 41,538

2. Phép cộng và trừ số thập phân:

* Đặt tính rồi tính:

3,85 + 2,67

5,7 + 6,24

234 + 45,6

12,3 + 45,6 + 78,9

7,18 – 6,25

12 – 3,45

67,8 – 56

3,21 – 2,1

* Tính bằng cách thuận lợi nhất:

4,68 + 6,03 + 3,97

4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8

42,37 – 28,73 – 11,27

3. Phép nhân và phép chia số thập phân:

* Đặt tính rồi tính:

23,4 x 4,5

3,7 x 12

23,8 x 10

142, 78 x 0,01

52,8 : 4

213,8 : 10

35 : 4

7 : 3,5

23,56 : 6,2

* Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2

4. Giải toán tỉ số phần trăm

* Tìm tỉ số phần trăm của hai số:

- 2,8 và 80; 540 và 1000; 19 và 30

* Tính:

23,5% + 34,7%

123% - 37,8%

12,3% x 6

216% : 8

* Tìm số phần trăm của một số:

- Tìm 15% của 335 kg

- Tìm 24% của 235 m2

- Tìm 0,8% của 350

* Tìm một số biết trước số phần trăm của nó:

- Tìm một số biết 30% của nó là 720

- Tìm một số biết 45% của nó là 90kg.

5. Luyện tập

Câu 1. Tính:

(28,7 + 34,5) x 2,4

28,7 + 34,5 x 2,4

(128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32

8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:

20,06 x 71 + 20,06 x 23 + 6 x 20,06

12,45 + 6,98 + 7,55

8,3 – 1,4 – 3,6

6,75 x 4,2 + 4,2 x 3,25

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40% chiều dài. Chu vi bằng 196m.

a) Tính diện tích thửa ruộng.

b) Người ta chia diện tích thửa ruộng thành hai phần để trồng lúa và đào ao thả cá. Diện tích trồng lúa kém diện tích đào ao là 140m2. Tính diện tích mỗi phần.

Câu 4. Mẹ có 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lãi xuất 1,2% một tháng.

a) Hỏi sau một tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

b) Hỏi sau hai tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

Câu 5. Lớp 5B có số học sinh nam là 12 em chiếm 40% số học sinh trong lớp.

a) Tính số học sinh nữ.

b) Tính số học sinh cả lớp.

Câu 6: Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5%, nhà thầu đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?

Câu 7: Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%?

Đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024

Đề thi Toán lớp 5 học kì 1

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất :

Câu 1: Trong các phân số \frac{2}{3} ; \frac{5}{7} ; \frac{1}{8} ; \frac{4}{9}, phân số nào có thể viết thành phân số thập phân

A. \frac{1}{8}

B. \frac{5}{7}

C. \frac{2}{3}

D. \frac{4}{9}

Câu 2: Chữ số 7 trong số thập phân 15,157 có giá trị là:

A. 7

B. \frac{7}{100}

C. \frac{7}{1000}

Câu 3: Số nào là kết quả của phép tính nhân 18,862 x 0,1:

A. 188,62

B. 1,8862

C. 0,18862

Câu 4:15 % của một số là 60. Số đó là:

A. 9

B. 40

C. 400

Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 015 ha = ……..m2

A. 15

B. 150

C. 1500

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 9 cm

B. 40,5 cm

C. 27 cm

II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 496,45 + 128, 26

b) 95,7 – 34,42

c) 15,6 x 3,7

d) 18,5 : 7,4

Câu 2: Biết 25 % của một số là 40. Tính 1/5 số đó? (1 điểm)

Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8,5m và chiều rộng 6 m. Người ta sử dụng 20% diện tích đất trồng rau, còn lại để trồng khoai.

a) Tính diện tích đất trồng khoai?

b) Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng rau và diện tích đất trồng khoai? (3 điểm)

Câu 4: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu giảm chiều dài 10 % và tăng chiều rộng 20 %? (1 điểm)

Đáp án Đề thi Toán lớp 5 học kì 1

I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm

123456
ACBCBC

II- Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

Câu 2: (1 điểm) Số đó là: 40 : 25 x 100 = 160

\frac{1}{5} Số đó là: 160 x \frac{1}{5} = 32

Câu 3: (3 điểm)

a) Tính đúng diện tích mảnh vườn (0,5 điểm)

Tính diện tích trồng rau (0,5 điểm)

Tính diện tích trồng khoai (0,5 điểm)

b) Tính tỉ số phần trăm đúng (1 điểm)

Đáp số đúng: (0,5 điểm)

Lưu ý: HS có thể làm cách khác đúng vẫn chấp nhận

Câu 4: (1 điểm) Chiều dài mới chiếm: 100 % - 10 % = 90 % (chiều dài ban đầu)

Chiều rộng mới chiếm: 100 % + 20 % = 120 % (chiều rộng ban đầu)

Ta có: 90 % = \frac{90}{100}

120 % = \frac{120}{100}

Diện tích mới chiếm: \frac{90}{100} \times \frac{120}{100}=\frac{108}{100}=108 \%(diện tích ban đầu)

Diện tích mới tăng: 108 % - 100 % = 8 %

ĐS: Tăng 8 %

Câu hỏi ôn tập Toán lớp 5 học kì 1

Câu 1. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 14,6m . Biết chiều dài của hình chữ nhật là 16,2m . Tính diện tích hình chữ nhật.

Câu 2: Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 97,4m. Chiều dài hơn chiều rộng 4,5m. Tính diện tích cái sân hình chữ nhật đó.

Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và chiều rộng kém chiều dài 32,6m. Tính chu vi và diện tích khu vườn hình chữ nhật đó.

Câu 4. Tìm hai số thập phân biết rằng tổng hai số đó là 1,5. Lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì cũng được 1,5.

Câu 5: Hai số thập phân có tổng là 280,2. Số thứ nhất kém số thứ hai là 14,8. Tìm mỗi số thập phân đó.

Câu 6: Trong một lớp học có 16 nữ sinh và 23 nam sinh. Tính:

a) Tỉ số phần trăm số nữ sinh và số học sinh của lớp.

b) Tỉ số phần trăm số nữ sinh và số nam sinh của lớp.

Câu 7: Lớp 5A có 18 nam và 32 nữ.

a) Tìm tỉ số phần trăm của số nam so với số nữ.

b) Tìm tỉ số phần trăm của số nam so với số học sinh của lớp.

c) Cuối năm lớp có 8 học sinh xuất sắc. Hỏi lớp có bao nhiêu phần trăm học sinh xuất sắc?

Câu 8: Trường em có 1200 học sinh. Cuối năm số học sinh giỏi đạt được là 48%. Hỏi số học sinh giỏi cuối năm trường em đạt được là bao nhiêu?

Câu 9: Một phân xưởng may có 510 nữ công nhân. Số công nhân nữ chiếm 85% số công nhân của toàn nhà máy. Hỏi phân xưởng may đó có tất cả bao nhiêu công nhân?

Câu 10: Một người gửi tiết kiệm 25 000 000 đồng với lãi suất tiết kiệm là 0,95% một tháng. Hỏi sau một tháng người đó rút cả tiền gửi và tiền lãi được bao nhiêu?

Câu 11: Nhà trường đã dành 249,6m2 sân trường để làm vườn hoa. Tính ra diện tích vườn hoa bằng 20% diện tích sân trường. Tính:

a) Diện tích sân trường còn lại

b) Biết sân trường hình chữ nhật, chiều rộng 24m thì chiều dài là bao nhiêu mét?

Câu 12: a ) Viết thành tỉ số phần trăm :

0,48 = .......

0,06= ..............

1,25 = ...............

b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân

50% = ...........

4% = .......................

120% =......................

Câu 13: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .

2mm = ..............dm

250m= .................km

35kg = .......... tạ

450kg =...............tấn

24cm2 = ......... dm2

7800 m2=...............ha

7ha 68m2 = ..........ha

13ha 25m2 = ………ha

Câu 14

a) Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là ..................

b) 0,4% của 3 tấn là....................

c) 0,8 × 0,06 =.............

a) 10, 769 : 2,34 số dư trong phép chia trên là..........................

b) Số thập phân 112,564 giá trị của số 5 là …………………

Câu 15: Tính:

a) 32,3 : 7, 6

b) 6 ,25 × 2,05

c ) 288 – 93,36

d) 658, 3 + 96,28

Câu 16: Tìm 2 số thập phân biết thương của chúng là 25% và tổng của chúng là 75%.

Câu 17: Một quyển sách giá 29500 đồng , của hàng bán giảm giá 16%. Hỏi giá quyển sách đó là bao nhiêu?

Câu 18: Một người mua một số cam, sau khi bán hết người đó thu được 682 500 đồng. Tính ra người đó lãi được 18% giá bán. Hỏi giá vốn số cam đó là bao nhiêu ?....

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
144
  • Lượt tải: 12.016
  • Lượt xem: 75.862
  • Dung lượng: 151,1 KB
Sắp xếp theo