Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2025 - 2026 (Sách mới) Ôn tập học kì 1 lớp 5 môn Toán sách KNTT, Cánh diều, CTST

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 5 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo để giới hạn kiến thức ôn tập, để giao đề cương ôn tập thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đề cương học kì 1 môn Toán 5 còn giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, nắm chắc kiến thức, ôn thi cuối học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Lưu ý: Đề cương chưa có đáp án

Đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5
(Bộ sách Chân trời sáng tạo)

Câu 1. Điền vào chỗ chấm …

a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: …

b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là…

c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:...

d) Số 0,08 đọc là: …

e) Hỗn số 4\frac{3}{5}\(4\frac{3}{5}\) được viết thành phân số thập phân là: …

f) Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và 8 phần nghìn là: …

g) Phân số thập phân \frac{9}{100}\(\frac{9}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:…

h) Hỗn số 58\frac{27}{1000}\(58\frac{27}{1000}\) được viết dưới dạng số thập phân là: …

i) Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

4\frac{7}{10}=.....\(4\frac{7}{10}=.....\)

21\frac{8}{100}=.....\(21\frac{8}{100}=.....\)

Câu 2. Điền <, >, = vào chỗ chấm

a) 17,5 … 17,500

c) 83,2 … 83,19

b) \frac{145}{10}\(\frac{145}{10}\) ...14, 5

d) 7,843 … 7,85

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 5m2 = ...cm2

2km2 = ...ha

30000hm2 = ...ha

2 m2 = … dm2

1,5 km = … m

0,8 m = … cm

0,005 m = …mm

10 m 5 dm = …m

b) 5 g = …kg

42 g = … kg

316 g = … kg

2 kg 80 g = … kg

0,6 tấn = … kg

1,2 tạ = … kg

6,05 tấn = …kg

 

125 ml = … l

48 ml = … l

2 l 45 ml = … l

2 l 45 ml = … l

c) 6 m2 45 dm2 = … m2

10 m2 6 dm2 = …m2

215 dm2 = … m2

85 mm2 = … cm2

1 m2 65 cm2 = … m2

4 dm2 8 cm2 = …m2

5 dm2 25 cm2 = … cm2

1m2 = …cm2

Câu 4.

a) Sắp xếp các số 37,8; 37,08; 65,92; 110,6; 65,99 theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Sắp xếp các số 15,312; 15,213; 9,123; 15,123; 9,312 theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………………………………………………………………………………………

Câu 5. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 52m, đáy lớn bằng \frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\)đáy bé. Trung bình cộng của hai đáy và chiều cao là 74.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 6.

1) Tìm hai số tự nhiên x, y liên tiếp sao cho

a) x < 20,3 < y.

b) x < 16,78 < y.

2) Cho m là số thập phân, hãy tìm 5 giá trị của m sao cho

a) 12,4 < m < 12,5

b) 1,08 > m > 1,07

....

Đáp án

Đáp án đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo

....

Đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Kết nối tri thức

TRƯỜNG TH…….

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN – lớp 5

1. Số học

Câu 1.

a. Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:

A. 4

B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

C. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)

D. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)

b. Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:

A. 3,276

B. 32,76

C.32,076

D.320,76

Câu 2. Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười.

A. 9,4

B. 9,3

C. 9,38

D. 9,39

Câu 3.

Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………

Câu 4. Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm:

Toán 5

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014

………..

Câu 5. Hỗn số 3\frac{5}{100}\(3\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là:

A. 3,005

B. 35

C. 3,5

D. 3,05

Câu 6. Tính giá trị biểu thức:

56,34 + 32,6 4,2 – 73,2

Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện:

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

Câu 8. Trong các số: 2,56; 3,01; 1,37; 2,44. Số lớn nhất là:

A. 2,56

B. 1,37

C. 2,44

D. 3,01

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 248,3 : 100 = 2,483 ☐

B. 248,3 : 100 = 24830 ☐

C. 248,3 : 100 = 24,830 ☐

D. 248,3 : 100 = 0,2483 ☐

Câu 10 : Đặt tính rồi tính:

a. 465,74 + 352,48

b. 196,7 - 97,34

c. 67,8 x 1,5

d. 52 : 1,6

...

...

Đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Cánh diều

Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5

1. Số và phép tính

- Phân số thập phân, hỗn số

- Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân

- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân

- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, .... Chia số thập phân với 10, 100, 1000, ....

- Tỉ số phần trăm

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số

- Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước

2. Đo lường

- Ki-lô-mét vuông. Héc-ta

- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

- Các đơn vị đo diện tích. Đại lượng

- Tỉ lệ bản đồ

3. Bài toán có lời văn

- Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó

- Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc

Các dạng bài tập Toán lớp 5 ôn thi học kì 1

I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH

1. Nhận biết

* Trắc nghiệm:

Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

a. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)
b. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)
c. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)
d. \frac{4}{10000}\(\frac{4}{10000}\)

2. Chữ số 6 trong số thập phân 45,706 có grá trị là:

a. \frac{6}{10}\(\frac{6}{10}\)
b. \frac{6}{100}\(\frac{6}{100}\)
c. \frac{6}{1000}\(\frac{6}{1000}\)
d. \frac{6}{10000}\(\frac{6}{10000}\)

3. Chữ số 9 trong số thập phân 290,78 có giá trị là:

a. \frac{9}{10}\(\frac{9}{10}\)
b. \frac{9}{100}\(\frac{9}{100}\)
c. 900 đơn vị
d. 90 đơn vị

4. Chữ số 5 trong số thập phân 24,057 có giá trị là?

a. \frac{5}{10}\(\frac{5}{10}\)
b. \frac{5}{100}\(\frac{5}{100}\)
c. \frac{5}{1000}\(\frac{5}{1000}\)
d. \frac{5}{10000}\(\frac{5}{10000}\)

5. Số thập phân gồm có: "bốn đơn vị, tám phần trăm" được viết là:

a. 4,8
b. 4,08
c. 40,8
d. 0,48

6. Chữ sổ 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:

a. hàng chục
b. hàng đon vị
c. hàng phần nghìn
d. hàng phần trăm

7. Chữ số 5 trong số thập phân 2,657 có giá trị là?

a. \frac{5}{10}\(\frac{5}{10}\)
b. \frac{5}{100}\(\frac{5}{100}\)
c. \frac{5}{1000}\(\frac{5}{1000}\)
d. \frac{5}{10000}\(\frac{5}{10000}\)

8. Số thập phân gồm có: “Bốn mươi đơn vị, sáu phần trăm” được viết là:

a. 4,6
b. 4,06
c. 40,06
d. 0,48

9. Chữ số 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:

a. hàng chục
b. hàng đơn vị
c. hàng phần nghìn
d. hàng phần trăm

10. Số thập phân 356,69 đọc là:

a. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu.
b. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu mươi chín
c. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu đơn vị.
d. Ba trăm năm mươi sáu phẩy chín mươi sáu.

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo