Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập học kì 1 lớp 5 môn Toán sách KNTT, Cánh diều

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập sách Cánh diều, Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 5, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức môn Khoa học lớp 5, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Kết nối tri thức

TRƯỜNG TH…….

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN – lớp 5

1. Số học

Câu 1.

a. Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:

A. 4

B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

C. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)

D. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)

b. Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:

A. 3,276

B. 32,76

C.32,076

D.320,76

Câu 2. Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười.

A. 9,4

B. 9,3

C. 9,38

D. 9,39

Câu 3.

Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………

Câu 4. Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm:

Toán 5

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014

………..

Câu 5. Hỗn số 3\frac{5}{100}\(3\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là:

A. 3,005

B. 35

C. 3,5

D. 3,05

Câu 6. Tính giá trị biểu thức:

56,34 + 32,6 4,2 – 73,2

Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện:

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

Câu 8. Trong các số: 2,56; 3,01; 1,37; 2,44. Số lớn nhất là:

A. 2,56

B. 1,37

C. 2,44

D. 3,01

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 248,3 : 100 = 2,483 ☐

B. 248,3 : 100 = 24830 ☐

C. 248,3 : 100 = 24,830 ☐

D. 248,3 : 100 = 0,2483 ☐

Câu 10 : Đặt tính rồi tính:

a. 465,74 + 352,48

b. 196,7 - 97,34

c. 67,8 x 1,5

d. 52 : 1,6

...

...

Đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Cánh diều

Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5

1. Số và phép tính

- Phân số thập phân, hỗn số

- Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân

- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân

- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, .... Chia số thập phân với 10, 100, 1000, ....

- Tỉ số phần trăm

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số

- Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước

2. Đo lường

- Ki-lô-mét vuông. Héc-ta

- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

- Các đơn vị đo diện tích. Đại lượng

- Tỉ lệ bản đồ

3. Bài toán có lời văn

- Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó

- Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc

Các dạng bài tập Toán lớp 5 ôn thi học kì 1

I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH

1. Nhận biết

* Trắc nghiệm:

Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

a. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)
b. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)
c. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)
d. \frac{4}{10000}\(\frac{4}{10000}\)

2. Chữ số 6 trong số thập phân 45,706 có grá trị là:

a. \frac{6}{10}\(\frac{6}{10}\)
b. \frac{6}{100}\(\frac{6}{100}\)
c. \frac{6}{1000}\(\frac{6}{1000}\)
d. \frac{6}{10000}\(\frac{6}{10000}\)

3. Chữ số 9 trong số thập phân 290,78 có giá trị là:

a. \frac{9}{10}\(\frac{9}{10}\)
b. \frac{9}{100}\(\frac{9}{100}\)
c. 900 đơn vị
d. 90 đơn vị

4. Chữ số 5 trong số thập phân 24,057 có giá trị là?

a. \frac{5}{10}\(\frac{5}{10}\)
b. \frac{5}{100}\(\frac{5}{100}\)
c. \frac{5}{1000}\(\frac{5}{1000}\)
d. \frac{5}{10000}\(\frac{5}{10000}\)

5. Số thập phân gồm có: "bốn đơn vị, tám phần trăm" được viết là:

a. 4,8
b. 4,08
c. 40,8
d. 0,48

6. Chữ sổ 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:

a. hàng chục
b. hàng đon vị
c. hàng phần nghìn
d. hàng phần trăm

7. Chữ số 5 trong số thập phân 2,657 có giá trị là?

a. \frac{5}{10}\(\frac{5}{10}\)
b. \frac{5}{100}\(\frac{5}{100}\)
c. \frac{5}{1000}\(\frac{5}{1000}\)
d. \frac{5}{10000}\(\frac{5}{10000}\)

8. Số thập phân gồm có: “Bốn mươi đơn vị, sáu phần trăm” được viết là:

a. 4,6
b. 4,06
c. 40,06
d. 0,48

9. Chữ số 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:

a. hàng chục
b. hàng đơn vị
c. hàng phần nghìn
d. hàng phần trăm

10. Số thập phân 356,69 đọc là:

a. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu.
b. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu mươi chín
c. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu đơn vị.
d. Ba trăm năm mươi sáu phẩy chín mươi sáu.

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm