Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 5 sách Cánh diều Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 5 sách Cánh diều mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 5 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương học kì 1 môn Toán 5 sách Cánh diều
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 Cánh diều
1. Số và phép tính
- Phân số thập phân, hỗn số
- Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân
- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, .... Chia số thập phân với 10, 100, 1000, ....
- Tỉ số phần trăm
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước
2. Đo lường
- Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- Các đơn vị đo diện tích. Đại lượng
- Tỉ lệ bản đồ
3. Bài toán có lời văn
- Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc
Các dạng bài tập Toán lớp 5 ôn thi học kì 1
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1. Nhận biết
* Trắc nghiệm:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
a. \(\frac{4}{10}\)
b. \(\frac{4}{100}\)
c. \(\frac{4}{1000}\)
d. \(\frac{4}{10000}\)
2. Chữ số 6 trong số thập phân 45,706 có grá trị là:
a. \(\frac{6}{10}\)
b. \(\frac{6}{100}\)
c. \(\frac{6}{1000}\)
d. \(\frac{6}{10000}\)
3. Chữ số 9 trong số thập phân 290,78 có giá trị là:
a. \(\frac{9}{10}\)
b. \(\frac{9}{100}\)
c. 900 đơn vị
d. 90 đơn vị
4. Chữ số 5 trong số thập phân 24,057 có giá trị là?
a. \(\frac{5}{10}\)
b. \(\frac{5}{100}\)
c. \(\frac{5}{1000}\)
d. \(\frac{5}{10000}\)
5. Số thập phân gồm có: "bốn đơn vị, tám phần trăm" được viết là:
a. 4,8
b. 4,08
c. 40,8
d. 0,48
6. Chữ sổ 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:
a. hàng chục
b. hàng đon vị
c. hàng phần nghìn
d. hàng phần trăm
7. Chữ số 5 trong số thập phân 2,657 có giá trị là?
a. \(\frac{5}{10}\)
b. \(\frac{5}{100}\)
c. \(\frac{5}{1000}\)
d. \(\frac{5}{10000}\)
8. Số thập phân gồm có: “Bốn mươi đơn vị, sáu phần trăm” được viết là:
a. 4,6
b. 4,06
c. 40,06
d. 0,48
9. Chữ số 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:
a. hàng chục
b. hàng đơn vị
c. hàng phần nghìn
d. hàng phần trăm
10. Số thập phân 356,69 đọc là:
a. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu.
b. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu mươi chín
c. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu đơn vị.
d. Ba trăm năm mươi sáu phẩy chín mươi sáu.
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương