Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 5 English Discovery năm 2025 - 2026 giúp thầy cô tham khảo để giới hạn kiến thức ôn tập, để giao đề cương ôn tập cho học kì 1 học sinh của mình theo chương trình mới.
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 5 English Discovery còn giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 5 sách Global Success, Family and Friends. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Lưu ý: Đề cương chưa có đáp án
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 5
Năm học 2025 - 2026
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết
2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận
3. Thời gian làm bài: 35 phút
4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp
5. Thời gian ôn tập: Tuần 15+16
6. Thời gian thi: Tuần 16
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học
UNIT STARTER: MY NEW NEIGHBOUR!
1. Từ vựng:
- Classroom language: I’m sorry. Can you speak louder? / I don’t understand it. Can you explain it again? / We’re ready. Can we start now? / How do you say “siêu thị” in English? / What does ‘penguin’ mean in Vietnamese? / I don’t have a pen. Can I borrow one?
- Nations: The UK, the USA, Australia, Vietnam, Turkey, Singapore, Argentina,
- Nationality: British, American, Australian, Turkish, Singaporean, Argentinian
- Story phrases: Look, a new family is moving in next door! / Great! I like football! / He likes swimming, too! / Welcome to Barhaven, Ash!
2. Cấu trúc câu:
- Dùng để hỏi và trả lời bạn đến từ đâu?
+ Where is he / she from? He’s / She’s from…
+ Where are you / they from? We’re / They‘re from Australia.
- Dùng để hỏi và trả lời bạn quốc tịch gì?
+ What’s his / her nationality? He / She’s American.
3. Phát âm:
- Emphasise stress in words (Nhấn vào trọng âm của các từ): Birthday, Turkey, swimming.
UNIT 1: NEW SCHOOL!
1. Từ vựng:
- Subjects: maths, natural science, music, English, social science, PE, ICT, Art.
- School rooms: science lab, school office, computer room, canteen.
- School position: headteacher, dinner lady
- Adverb of frequency: every day, at the weekend, once a week, twice a week, three times a week
- Story phrases: But I’m really nervous! / It’s great that we are at the same school! / Science is my favorite subject! / Welcome to Parkside, Ash! / See you later!
2. Cấu trúc câu:
- Dùng để hỏi và trả lời học sinh đang ở đâu?
Where are the students? / They’re studying ICT in the computer room.
- Dùng để diễn đạt mức độ thường xuyên của một hành động:
They always have ICT on Tuesdays.
- Dùng để hỏi mức độ thường xuyên làm một việc gì đó:
How often do you do homework? I do my homework every day.
3. Phát âm:
- Stress in two syllable words (Trọng âm của từ có 2 âm tiết): office, music, neighbour, lesson
....
>> Tải file để tham khảo trọng bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 5 sách English Discovery
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: