Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 Ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 hiệu quả.

Bộ đề cương Toán 5 học kì 2, còn có cả các dạng bài tập, cùng đề ôn tập cho các em luyện giải thật nhuần nhuyễn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô xây dựng đề cương học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết:

Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán 5 năm 2022 - 2023

1. Số và phép tính

  • Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số, số thập phân.

2. Đại lượng và đo đại lượng

  • Mối quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài; khối lượng; thời gian.
  • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia số đo thời gian.

3. Hình học

  • Diện tích hình tam giác, hình thang, chu vi, diện tích hình tròn.
  • Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

4. Giải toán có lời văn

  • Dạng toán “trung bình cộng”
  • Dạng toán “tổng-hiệu”; “tổng-tỉ”; “hiệu-tỉ”; “tỉ số phần trăm”;
  • Dạng toán “chuyển động đều”
  • Các bài toán có nội dung hình học.

Bài tập ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 5327,46 + 549,37

……………………………………

……………………………………

……………………………………

b) 537,12 x 49

……………………………………

……………………………………

……………………………………

c) 485,41 - 69,27

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

d) 36,04 : 5,3

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Bài 2: Điền dấu >; <; = (1 điểm)

a) 6,009...............6,01

b) 0,735..................0,725

c) 12,849.....................12,49

d) 30,5........................30,500

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

a) 9km 364m = ..................km

b) 16kg 536g =.................kg

c) 2 phút 30 giây = ................phút

d) 45 cm 7 mm = ..................cm

Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)

a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

C. Hàng phần trăm

B. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

b) Viết \frac7{10} dưới dạng số thập phân được:

A.7,0

B. 0,7

C. 70,0

D. 0,07

c) 25 % = ?

A. 250

B. 25

C. 2,5

D. 0,25

Bài 6:

a) Viết các phân số \frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8} theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Viết các phân số \frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{7}{12} theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Viết các số sau 22,86; 23,01; 22,68; 21,99 theo thứ tự từ bé đến lớn

d) Viết các số sau 0,09; 0,111; 0,1; 0,091 theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài 7: >, <, =

245 … 1002 305,403 … 305, 430 16,37 … 16\frac{370}{1000}

25000 … 9876 170,058 … 17,0580 30\frac{30}{100}… 30,3

5670435 … 5670436 17,183 … 17,09 … \frac{8}{12}.....\frac{10}{15}

Bài 8: Viết số đo dưới dạng hỗn số

3m 11cm = ………m 2kg 21g = ………kg

5dam 47dm = ………m 5m2 43dm2 = ……..m2

Bài 9: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Bài giải:

.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Bài 10: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích của hình AMCD.

Đề cương ôn tập Toán lớp 5 học kỳ 2

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 3: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào?

A.\frac2{1000}
B. \frac2{100}
C. \frac2{10}
D. 2 đơn vị

Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào?

A. 7
B. \frac7{10}
C. \frac7{100}
D. \frac7{1000}
Câu 5: Phân số \frac58 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 6,25
B. 0,65
C. 2,65
D. 0,625

Câu 6: 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào?

A. \frac41
B. \frac4{1000}
C. \frac4{100}
D. \frac4{10}

Câu 7: 0,075 = ……?

A. \frac{75}{100}
B. \frac{75}{10}
C. \frac{75}{1000}
D. \frac{75}{10000}

Câu 8: Hỗn số 4\frac89 viết dưới dạng phân số là :

A. \frac{12}9
B. \frac{32}9
C. \frac{41}9
D. \frac{44}9

Câu 9: 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là :

A. 19,10
B. 19,1
C. 19,0
D. 19,100

Câu 10: Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là:

A. 25 phút
B. 35 phút
C. 45 phút
D. 50 phút

Câu 11: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 45 phút

Câu 12: 1% của 100.000 đồng là:

A. 1 đồng
B. 10 đồng
C. 100 đồng
D. 1000 đồng

Câu 13: 3% của 6m là:

A. 2m
B. 18 mm
C. 18 cm
D. 18 m

Câu 14: 60 % = ……?

A. 6,0
B. 0,60
C. 0,06
D. 60,0

Câu 15: 25% của 120 lít là ……?

A. 3l
B. 4,8 l
C. 25 l
D. 30 l

Phần 2: Thực hiện các bài toán sau

Bài 1: Điền dấu >; <; =

48,97………48,89

0,750…………0,8

7,843………….7,85

64,970…………65,98

132 ………132,00

76,089…………76,2

36,324……….36,38

4,005…………4,05

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :

9m6dm =……… m

72ha=…………...km

8kg375g=………kg

7,47 m = ………dm

5tấn 463kg=……..tấn

9876 cm = …… …m

68,543m = ……… mm

45km3dam= …… ...km

Bài 3: Tìm x

x + 65,27 = 72,6

x – 43,502 = 21,73

x x 6,3 = 187

1602 : x = 7,2

Bài 5: Đặt tính rồi tính

288,34+ 521,852

61,894 + 530,83

234 + 65,203

15,096 + 810

350,65 – 98,964

249,087 - 187,89

437 – 260,326

732,007 - 265

265,87 x 63

14,63 x 34,75

54,008 x 82,6

37,65 x 7,9

45,54 : 18

919,44 : 36

45,54 : 18

216,72 : 4,2

8,568 : 3,6

100 : 2,5

76,65 : 15

74,76 : 2,1

Bài 6 : Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 4,5 x 5,5 + 4,7 x 4,5

b) 7,5 x 2,5 x 0,04

c) 73,5 x 35,64 + 73,5 x 64,36

d) 3,12 x 8 x 1,25

e) 6,48 x 11,25 – 6,48 x 1,25

f) 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33

Bài 7: Giải các bài toán sau:

a) Một ô tô chở khách trung bình một giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đi bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?

c) Biết rằng 3,5l dầu hỏa nặng 2,66kg. Hỏi 5l dầu hỏa nặng bao nhiêu ki -lô -gam?

Bài 8: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

Bài 9: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.

a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B

Bài 10: Một ô tô đi với vận tốc 51km/ giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/phút?

Bài 11: Ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5km/ giờ, xe mày đi từ B với vận tốc 32,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 12: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học.

a) Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m.

b) Mỗi mét vuông sơn với giá 25 000 đồng. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền?

Bài 13: Một cửa hàng định giá chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12% thì giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền?

Đề ôn tập Toán lớp 5 học kì 2

PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

1) (0,5 điểm) \frac{32}{100}viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032

B. 0,032

C. 0,32

D. 3,2

2) (0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ……..dm3 là:

A. 20

B. 200

C. 2000

D. 20 000

3) (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:

A. 30cm2

B. 240 cm2

C. 240 cm

D. 240cm3

4) (0,5 điểm) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?

A. 850 m/phút

B. 805 m/phút

C. 510 m/phút

D. 5100 m/phút

5) (0,5 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

6) (0,5 điểm) 0,5% = ?

A. \frac{5}{10}

B. \frac{5}{100}

C. \frac{5}{1000}

D. \frac{5}{10000}

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1 điểm)

a. 3 giờ 45 phút = ..…..…phút

b. 7 m3 9 dm3 = …..……m3

c. \frac{2}{3}giờ = ....….phút

d. 1\frac{1}{2} phút = ............... giây

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)

a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là: 0,25%

b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: 27 cm2

c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là: 11,304 cm2

d. Một người đi xe máy trong thời gian 2 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ.

Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km.

PHẦN II: Tự luận (5 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 21,76 x 2,05

b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây

c. 75,95 : 3,5

d. 34 giờ 40 phút : 5

Bài 2. a.Tính giá trị biểu thức. (0,5 điểm)

107 – 9,36 : 3,6 x 1,8

b. Tìm x : (0,5 điểm)

x : 5,6 = 19,04

Bài 3. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2 điểm).

Đáp án Đề ôn tập cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán

PHẦN I: (5 điểm)

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

1. đáp án C

2. đáp án A

Các câu còn lại hs tự tính

Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a. 3 giờ 45 phút = 225 phút

b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3

c. \frac{2}{3}giờ = 40 phút

d. 1\frac{1}{2} phút = 90 giây

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)

a. đáp án S

b. đáp án S

c. đáp án S

d. đáp án Đ

Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)

PHẦN II: (5 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 44,6080

b. 44 phút 5 giây

c. 21,7

d. 6 giờ 56 phút

Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)

Bài 2

a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm)

107 – 9,36 : 3,6 x 1,8

= 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm)

= 107 – 4,68 (0,5 điểm)

= 102,32

b. Tìm x: (1 điểm)

x : 5,6 = 19,04

x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm)

x = 106,624 (0,5 điểm)

Bài 3

Bài giải

Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là:

3,5 x 2 x 1,8 = 12,6 (m3) 1 điểm

Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là:

60 + 40 = 100 (lít) 0,5 điểm

Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít

Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là:

12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ 0,5 điểm

Đáp số: 2,1 giờ

Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
130
  • Lượt tải: 13.604
  • Lượt xem: 64.957
  • Dung lượng: 179,1 KB
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Khuyến
    Nguyễn Khuyến bạn Mai ơi có thể cho mình xin link phần nghe của 7 đề tiếng anh thi học kì 2 không, mình cảm ơn nhiều
    Thích Phản hồi 16:07 08/04
    • Thu Nguyen
      Thu Nguyen

      hayyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy😀

      Thích Phản hồi 20:55 15/01