Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề thi cuối học kì 2 Toán 5 KNTT, CTST, CD (Có ma trận, đáp án)

TOP 13 Đề thi học kì 2 môn Toán 5 năm 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2024 - 2025 dễ dàng hơn.

Với 13 Đề thi học kì 2 môn Toán 5 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, còn giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề thật thành thạo, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 5

PHÒNG GD&ĐT TP ……..
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài 60 phút)

A. Phần trắc nghiệm: 3,5 điểm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm

Câu 1. Số \frac{7}{100}7100viết dưới dạng số thập phân là

A. 7,0
B. 0,7
C. 0,07
D. 0,007

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,693 ; 4,963 ; 4,396 ; 4,936 là:

A. 4,693
B. 4,963
C. 4,396
D. 4,936

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

a) 6 giờ 15 phút = ............... giờ b) 6 tấn 25 kg = ......................kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 45,8 : 100 là

A. 4580
B. 4,58
C. 0,458
D. 458

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Quan sát biểu đồ quạt tròn và điền vào ô trống cho thích hợp:

Biểu đồ biểu thị 1 800 cây trồng trong vườn nhà bác Sơn như sau:

Toán 5 Kết nối tri thức

a) Số cây cam trong vườn nhà bác Sơn là ……………………… cây.

b) Số cây ổi trong vườn nhà bác Sơn là ………………………… cây

Câu 6. Một người đi xe đạp đi được quãng đường 18 km trong 1,5 giờ. Vận tốc của người đi xe đạp đó là:

A. 12 km/giờ
B. 27 km/giờ
C. 1,2 km/giờ
D. 18 km/giờ

B. Phần tự luận: 6,5 điểm

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

10,69 + 5,409

94,1 – 28,55

9,78 × 0,6

302,4 : 1,2

Câu 8. Tính thuận tiện

34,8 + 18,4 + 25,2 + 21,6

28,6 × 5,8 + 71,4 × 5,8

Câu 9. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước đo ở trong lòng bể là chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 2 m. 60% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi

a. Thể tích bể nước là bao nhiêu mét khối?

b. Trong bể đang có bao nhiêu lít nước?

Câu 10.

Một chiếc xe tải đi giao hàng từ nhà kho A qua các điểm giao hàng B, C và D rồi quay lại nhà kho A (như hình vẽ). Biết vận tốc của xe trên đường đi là 45 km/h và tại mỗi điểm giao hàng xe dừng lại đúng 15 phút. Tính tổng thời gian đi và giao hàng của xe.

Toán 5 Kết nối tri thức

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 5

>> Xem trong file tải về

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 5

Mạch nội dung

Số điểm và số câu

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số học: Số thập phân; thực hiện 4 phép tính với số thập phân phân; tính bằng cách thuận tiện

Số câu

3

1

1

 

1

2

Câu số

1,2,4

7

 

8

 

 

 

 

Số điểm

1,5

2

1,5

3

3,5

2. Đại lượng: thời gian, khối lượng

Số câu

 

 

1

 

 

1

Câu số

 

 

3

 

 

 

 

 

Số điểm

0,5

0,5

3. Xác suất thống kê

Số câu

1

Câu số

5

Số điểm

1

3. Hình học + Giải toán: Hình hộp chữ nhật, thể tích. Bài toán về chuyển động đều

Số câu

1

 

 

1

 

2

1

 

Câu số

6

 

 

9a

 

9b,10

 

 

Số điểm

0,5

1

2

2

Tổng

Số câu

4

4

2

6

4

Số điểm

4,0

4,0

2

3,5

6,5

Tỉ lệ

40%

40%

20%

35%

65%

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 5

UBND THÀNH PHỐ…..
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

Kiểm tra cuối năm năm học: 2024 -2025
Môn: Toán - Lớp 5
Ngày kiểm tra: ........./......./2025
Thời gian: 40 phút

Em hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng

Câu 1. Số thập phân gồm 52 đơn vị , 7 phần mười, 2 phần nghìn viết là:

A. 52,720
B. 52,702
C. 52,072
D. 52,72

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7,268 m2 = ........ dm2

A. 7,268 dm2
B. 72,68 dm2
C. 726,8 dm2
D. 72,068dm2

Câu 3: Cho hình tròn tâm O có đường kính là 5 cm. Diện tích hình tròn là:

A. 19,625 cm2
B. 19,652 cm2
C. 20,625 cm2
D. 18,625 cm2

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 75 % của 45 là:.........

A. 3,375
B. 337,5
C. 37,53
D. 33,75

Câu 5. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm.

a) 2 giờ : 4 ..... 2 giờ x 0,25

b) 2,3 ngày ..........55 giờ

Câu 6. Trong cuộc thi ném vòng đã ghi lại kết quả sau: An được 4 vòng, Hà được 10 vòng, Cúc được 6 vòng. Tỉ số phần trăm vòng Cúc đã ném được và tổng số vòng ba bạn đã ném được là:

A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 30%

Câu 7. Kết quả của phép cộng: 125,7 + 25,31

A. 151,01
B. 150,01
C. 37,88
D. 3788

Câu 8. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)

a) 75 + (15,2 x 5) – 31 : 2

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

b) 6402 cm3 – 789 cm3× 3

= ………………………………….

= ………………………………….

= ………………………………….

Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

a) 7 năm 8 tháng + 15 năm 6 tháng

………………..……….………………

………………..……….………………

………………..……….………………

………………..……….………………

…………………………………………

b) 45 năm 5 tháng – 27 năm 9 tháng

………………..……….………………..

………………..……….………………..

………………..……….………………..

………………..……….………………..

………………..……….………………..

c) 2 ngày 18 giờ × 5

………………..……….………………

………………..……….………………

………………..……….………………

………………..……….………………

………………..……….………………

d) 10 phút 8 giây : 2

………………..……….………………..

………………..……….………………..

………………..……….………………..

………………..……….………………..

………………..……….………………..

Câu 10. (1 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

Câu 11. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không nắp) có chiều dài 1,3m, chiều rộng 0,9m, chiều cao 6dm. Mực nước ban đầu trong bể là 4dm.

a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó.

b) Người ta cho vào bể 1 hòn đá. Lúc này mực nước đo được là 5dm. Tính thể tích của hòn đá đó.

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 5

>> Xem trong file tải về

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 5

STT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Số câu

4

 

 

2

 

1

4

3

Câu số

1,2,4,7

 

 

5,8

 

9

1,2,4,7

5,8,9

Số điểm

 

 

 

2

Hình học và đo lường

Số câu

 

 

1

 

 

1

1

1

Câu số

 

 

3

 

 

11

3

11

Số điểm

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

3

Xác suất và thống kê

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Câu số

 

 

6

 

 

 

6

 

Số điểm

 

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

 

4

Trải nghiệm

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

 

10

 

 

 

10

Số điểm

 

 

 

 

 

 

Tổng

Số câu

4

 

2

3

 

2

6

5

Số điểm

 

 

3. Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Tothien Tri
    Tothien Tri Alo mai 
    Thích Phản hồi 05/05/23
  • Tothien Tri
    Tothien Tri Chụp mặt ra coi
    Thích Phản hồi 05/05/23
  • thuc luu
    thuc luu

    làm tiếp đi

    Thích Phản hồi 19:48 08/05
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
Đóng