Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Một mùa tuyển sinh nữa đã đến. Các bạn đang băn khoăn không biết có nên đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp TP HCM không? Các bạn chưa biết phương án tuyển sinh năm nay và mức học phí của trường như thế nào? Hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây để biết được toàn bộ thông tin về Đại học IUH nhé.
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh (IUH) là một trong những trường hàng đầu về đào tạo công nghệ ứng dụng ở Việt Nam. Hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về tuyển sinh, học phí, điểm chuẩn IUH, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
|
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
|
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
|
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
|
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
|
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
|
Khoa học môi trường |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
|
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
|
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
|
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
|
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
|
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
|
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
|
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
|
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
|
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
|
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
|
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
| Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
- |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- |
21 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
|
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
|
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
|
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
|
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
|
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
|
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: