Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 - 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 - 20% học phí. Vậy trường Đại học Bách Khoa có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 - 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé.

Đại học Bách khoa Hà Nội cũng quy định rõ mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8% - 10% mỗi năm. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí Đại học Bách Khoa mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các em xem thêm học phí Đại học Thương mại, học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) công bố điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 23,03 đến 28,29
Ngành Kỹ thuật máy tính có đầu vào cao nhất. So với năm ngoái, điểm chuẩn ngành này nhích nhẹ 0,19. Hai ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 27,61 và Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,25.
Các ngành có đầu vào thấp nhất - 23,03 gồm Kỹ thuật hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường. Mức này thấp hơn mức thấp nhất của năm ngoái 0,22 điểm.
Ngoài công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Đại học Bách khoa Hà Nội cũng đưa ra mức đầu vào dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy do trường tổ chức (ký hiệu DGTD). Điểm chuẩn cụ thể từng ngành ở hai phương thức như sau:







Ngày 29-6, Trường đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển tài năng đợt 1 chương trình đại học hệ chính quy năm 2022.
Theo đề án tuyển sinh năm 2022, Trường đại học Bách khoa Hà Nội cho phép thí sinh đăng ký xét tuyển tài năng theo ba hình thức: xét tuyển thẳng theo kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp với phỏng vấn.
Thông tin cụ thể điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo Trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1 như sau:




1. Thông tin chung
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 7.985 sinh viên
2. Các phương thức tuyển sinh
(1) Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau:
(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB;
(1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
i) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
ii) Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.
1.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
1.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:
i) Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
ii) Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;
iii) Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
iv) Có chứng chỉ IELTS (academic) Quốc tế 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương – xem Bảng 2 quy đổi chứng chỉ tiếng Anh) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;
v) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
(2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
(3) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
Lưu ý:
Đại học Bách khoa Hà Nội công bố đề án tuyển sinh năm 2023, trong đó thông tin chi tiết học phí các ngành/chương trình đào tạo từ 23 - 90 triệu đồng/năm.
Theo đó, mức học phí 23 - 29 triệu đồng/năm được Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng cho sinh viên chương trình chuẩn, tuyển sinh năm 2023 (tăng trung bình 1 triệu đồng/năm học so với mức đóng của năm học trước đó).
Mức học phí được Đại học Bách khoa Hà Nội chia thành 5 nhóm ngành/chương trình đào tạo.
Đại học Bách khoa Hà Nội cũng quy định rõ mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8% - 10% mỗi năm.
Để hỗ trợ sinh viên khó khăn, trường dành khoảng 60 - 70 tỷ đồng làm quỹ học bổng khuyến khích học tập cho những sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt. Học bổng được xét theo học kỳ dựa trên kết quả học tập và rèn luyện theo ba mức khá - giỏ - xuất sắc.
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy
|
TT
|
Tên ngành/ chương trình đào tạo
|
Xét điểm thi TN THPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy
|
| Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
| Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy | |||
| 1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | ME1x |
| 2 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) | ME-E1 | ME-E1x |
| 3 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | ME2x |
| 4 | Cơ điện tử - ĐH CN Nagaoka Nhật Bản (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-NUT | ME-NUTx |
| 5 | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith Úc (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-GU | ME-GUx |
| 6 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) |
ME-LUH | ME-LUHx |
| 7 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | TE1x |
| 8 | Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) | TE-E2 | TE-E2x |
| 9 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | TE2x |
| 10 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | TE3x |
| 11 | Cơ khí Hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | TE-EP | TE-EPx |
| Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử | |||
| 1 | Kỹ thuật Điện | EE1 | EE1x |
| 2 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | EE2 | EE2x |
| 3 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT Tiên tiến) | EE-E8 | EE-E8x |
| 4 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV) |
EE-EP | EE-EPx |
| 5 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | ET1x |
| 6 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Tiên tiến) | ET-E4 | ET-E4x |
| 7 | Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) | ET-E5 | ET-E5x |
| 8 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) | ET-E9 | ET-E9x |
| 9 | Điên tử - Viễn thông ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) |
ET-LUH | ET-LUHx |
| Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin | |||
| 1 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | IT1x |
| 2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | IT2x |
| 3 | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | IT-EP | IT-EPx |
| 4 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | IT-E6 | IT-E6x |
| 5 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | IT-E7x |
| 6 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) |
IT-E10 | IT-E10x |
| 7 | Khoa học máy tính - ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) |
TROY-IT | TROY-ITx |
| 8 | Toán - Tin | MI1 | MI1x |
| 9 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | MI2x |
| Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | |||
| 1 | Kỹ thuật Hoá học | CH1 | CH1x |
| 2 | Hoá học | CH2 | CH2x |
| 3 | Kỹ thuật in | CH3 | CH3x |
| 4 | Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến) | CH-E11 | CH-E11x |
| 5 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | BF1x |
| 6 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | BF2x |
| 7 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) | BF-E12 | BF-E12x |
| 8 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | EV1x |
| Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May | |||
| 1 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | MS1x |
| 2 | KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến) | MS-E3 | MS-E3x |
| 3 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | HE1x |
| 4 | Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | TX1x |
| 5 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | PH1x |
| 6 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | PH2x |
| Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh | |||
| 1 | Công nghệ giáo dục | ED2 | ED2x |
| 2 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | EM1x |
| 3 | Quản lý công nghiệp | EM2 | EM2x |
| 4 | Quản trị kinh doanh | EM3 | EM3x |
| 5 | Kế toán | EM4 | EM4x |
| 6 | Tài chính - Ngân hàng | EM5 | EM5x |
| 7 | Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến) | EM-E13 | EM-E13x |
| 8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) |
EM-E14 | EM-E14x |
| 9 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) |
TROY-BA | TROY-BAx |
| 10 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | FL1x |
| 11 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | FL2x |
2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học
| STT | Tên ngành |
| 1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt) |
| 2 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
| 3 | Điều khiển và Tự động hoá thông minh |
| 4 | Khoa học Máy tính |
| 5 | Toán - Tin |
| 6 | Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử) |
| 7 | Kỹ thuật Hoá học |
3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2022
|
TT
|
Tên ngành/ chương trình đào tạo
|
Xét điểm thi TNTHPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy
|
| Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
| 1 | An toàn không gian số Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT – E15 | IT-E15x |
| 2 | Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) | ET-E16 | ET-E16x |
| 3 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) | EE - E18 | EE-E18x |
| 4 | Quản lý tài nguyên môi trường | EV2 | EV2x |
| 5 | Vật lý y khoa | PH3 | PH3x |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: