Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 9 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 5 Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 (Kết nối tri thức, Cánh diều)
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 năm 2024 - 2025 gồm 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 có đáp án kèm theo giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm.
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 được biên soạn gồm 2 sách Cánh diều và Kết nối tri thức với cuộc sống. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều, đề thi học kì 1 môn GDCD 9 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 Cánh diều
- 2. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 Kết nối tri thức
1. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 Cánh diều
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 9
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải là một trong những thành tựu đạt được về xã hội, văn hóa, giáo dục của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1925 – 1941)?
A. Tầng lớp bóc lột ở nông thôn bị xóa bỏ.
B. Thực hiện tính dân chủ trong quá trình tập thể hóa nông nghiệp.
C Xóa được nạn mù chữ, giáo dục phổ thông, bậc cao phát triển.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chính sách dung dưỡng, thỏa hiệp với Liên Xô .
B. Sự hình thành các lò lửa chiến tranh của chủ nghĩa phát xít.
C. Mâu thuẫn giữa các nước về thị trường và thuộc địa tiếp tục nảy sinh.
D. Các nước Anh, Pháp, Mỹ bao vây, tiêu diệt Liên Xô.
Câu 3. Nguyễn Ái Quốc đọc bản “ Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa “ của Lê Nin vào thời gian:
A. 6-1919
B. 7-1920
C. 9-1921
D. 10-1922
Câu 4. “Chiến tranh lạnh” đã để lại hậu quả nào lớn nhất tác động đến lịch sử nhân loại:
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đứng trước nguy cơ bùng nổ các cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Các nước đế quốc chi phí có một khoản tiền khổng lồ để chạy đua vũ trang
C. Vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng hơn
D. Đưa nguy cơ hủy diệt toàn cầu đến gần kề
Câu 5: Thành tựu quan trọng nhất về kinh tế Liên Xô đạt được từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì?
A. Tiến hành xóa bỏ chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ.
B. Phân chia ruộng đất cho nhân dân.
C. Trở thành cường quốc công công nghiệp đứng thứ hai châu Âu.
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 6. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đề ra “chiến lược toàn cầu.”nhằm chống phá các nước xã hội chủ nghĩa …
B. Cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.
C. Chống lại phong trào đình công của công nhân.
D. Loại bỏ những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy Nhà nước.
Câu 7. Ngày 8-8-1867, 5 quốc gia tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Xin-ga-po.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Đông Timo.
D. . In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Thái Lan
Câu 8: Sự kiện nào sau đây đã mở đầu cuộc đấu tranh vũ trang chống lại chế độ độc tài thân Mỹ của nhân dân Cu-ba?
A. Tổ chức cách mạng mang tên “ Phong trào 26-7 ”.
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 135 thanh niên Cu-ba.
C. Phi-đen Cát-xtơ-rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-rn-tê.
D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm Thủ đô La Ha-va-na.
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm).
Câu 1 ( 1.5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy:
a. Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945?
b. Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 2 (1.5 điểm). Hãy giới thiệu những nét chính về Nhật Bản từ 1945 đến 1991?
B, PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Các dân tộc dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na, sinh sống chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. các đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Cây lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 3: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4. Điện mặt trời được phát triển chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 5. Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích cả nước?
A. 27,8%
B. 27,9%
C. 28,7%
D. 29,7%
Câu 6. Khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các tỉnh
A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.
B. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Sơn La.
C. Điện Biên, Lai Châu, Phú Thọ, Hoà Bình.
D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Phú Thọ.
Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích trồng ngô lớn nhất cả nước.
A. Đúng
B. Sai
Câu 8. Nhà máy thuỷ điện nào có công suất lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
B. Hoà Bình
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Tuyên Quang
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta.
Câu 2 (1,5 điểm):
a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về mô hình công nghiệp xanh?
Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | B | A | D | A | D | B |
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm).
Câu | Nội dung |
Câu 1 (1.5 điểm) | a ,Nguyên nhân thắng lợi : ( 1 đ) - Nguyên nhân khách quan: Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xit, nhất là chiến thắng quân phiệt Nhật Bản đã cổ vũ tinh thần, củng cố niềm tin và tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên tổng khởi nghĩa. - Nguyên nhân chủ quan: + Truyền thống yêu nước, đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. + Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. + Quá trình chuẩn bị chu đáo cho Cách mạng tháng Tám trong suốt 15 năm + Sự đồng lòng của toàn dân; chỉ đạo linh hoạt của các cấp bộ Đảng, Việt Minh để chớp thời cơ giành chính quyền. |
b , Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương: (0,5 đ) - Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương là một trong những nguyên nhân quyết định đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam. - Vai trò quan trọng của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được thể hiện qua một số nội dung sau: + Giải quyết khéo léo mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ; + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh; lực lượng chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa…) + Lãnh đạo nhân dân tập dượt đấu tranh (qua các phong trào cách mạng: 1930 - 1931; 1936-1939 và 1939-1945) + Đánh giá tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa; + Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu. |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | D | C | C | A | A | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung chính | Ðiểm |
1 (1,5 điểm) | Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. - Vị trí địa lí: Nước ta ở gần trung tâm Đông Nam Á, trong khu vực kinh tế phát triển năng động châu Á - Thái Bình Dương, tạo thuận lợi mở rộng thị trường xuất nhập khẩu, xây dựng các tuyến du lịch, giao thông với khu vực và thế giới. - Điều kiện tự nhiên tạo tiền đề cho việc phát triển các ngành dịch vụ. + Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các hoạt động dịch vụ diễn ra quanh năm. Các khu vực đồi núi, bãi biển, cảnh quan đẹp thích hợp phát triển du lịch như: Sa Pa, Đà Lạt, Hạ Long,.. + Bờ biển có nhiều vũng vịnh thuận tiện xây dựng cảng, như Hải Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hoà,… + Mạng lưới sông ngòi dày đặc có thể phát triển du lịch sông nước và giao thông đường sông. - Tuy nhiên, địa hình nhiều đồi núi, chia cắt mạnh; các thiên tai gây khó khăn cho hoạt động của các ngành dịch vụ. | 0,50,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
1 (1,5 điểm) | a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội. - Thủ đô Hà Nội có vị thế đặc biệt quan trọng đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước. Hà Nội là trung tâm đầu não chính trị - hành chính quốc gia, là trung tâm lớn về kinh tế, văn hoá, khoa học, giáo dục, giao dịch quốc tế,… - Năm 2021, tổng sản phẩm của Hà Nội chiếm khoảng 41% GRDP toàn vùng Đồng bằng sông Hồng và khoảng 12% GDP cả nước. Hà Nội thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và có trị giá xuất khẩu đứng hàng đầu cả nước. - Hà Nội có sức lan toả, thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và cả nước cùng phát triển. - Trong tương lai, Hà Nội phấn đấu phát triển ngang tầm thủ đô các nước phát triển trong khu vực. b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về mô hình công nghiệp xanh? - Ý nghĩa việc phát triển công nghiệp xanh: + Giảm thiểu chất thải công nghiệp + Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao + Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất. - Ví dụ: Điện mặt trời, điện gió, điện rác, công nghiệp xử lí nước thải... Một số khu công nghiệp xanh đang được triển khai ở Bắc Giang,Vĩnh Phúc,... | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT |
Chương / Chủ đề
|
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức
| % Tổng điểm | |||||||
Nhận biết |
| Thông hiểu |
| Vận dụng |
| Vận dụng cao |
| ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||
1 | Chương I Thế giới từ năm 1918 đến năm 1945 | 1.Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2.5% | |||||||
2.Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) | 1TN | 2,5% | |||||||||
2 | Chương II Việt Nam từ 1918 đến 1945 | 3.Việt Nam từ 1918 đến 1930 | 1 TN | 2.5% | |||||||
4.Việt Nam từ 1930 đến 1945 | 1TL | 1/2TL | 15% | ||||||||
3 | Chương III Thế giới từ năm 1945 đến năm 1991 | 5.Chiến tranh lạnh (1947-1989)
| 1TN | 2,5% | |||||||
6.Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1TN | 2,5% | |||||||||
7.Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991
| 1TN | 2.5% | |||||||||
8.Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 1TN | 1TL | 1,75% | ||||||||
9.Mỹ La tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1TN | 2,5% | |||||||||
Tổng số câu | 8TN |
| 2TL |
| 1/2TL |
|
|
|
| ||
Tổng điểm | 2 |
| 2,5 |
| 0,5 |
|
|
| 5 | ||
Tỉ lệ (%) | 20% |
| 25% |
| 5% |
|
|
| 50% |
BẢNG ĐẶC TẢ
TT | Nội dung kiến thức
| Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Thế giới từ năm 1918 đến năm 1945 | 1.Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941).
| 1 TN |
|
|
|
2.Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) | Nhận biết – Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai.
| 1TN |
|
|
| ||
2 | Việt Nam từ 1918 đến 1945 | 3.Việt Nam từ 1918 đến 1930 | Nhận biết – Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. | 1 TN
|
|
|
|
4.Việt Nam từ 1930 đến 1945 | Thông hiểu. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
|
| 1TL | 1/2TL |
| ||
3 | Thế giới từ năm 1945 đến năm 1991 | 5.Chiến tranh lạnh (1947-1989)
| Nhận biết – Nêu được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. | 1TN
|
|
|
|
6.Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết . – Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991.
| 1TN
|
|
|
| ||
7.Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991
| Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1TN |
|
|
| ||
8.Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Thông hiểu Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. | 1TN
| 1TL |
|
| ||
9.Mỹ La tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | Nhận biết – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba. | 1TN |
|
| |||
Tổng số câu/ loại câu | 8TN | 2TL | 1/2TL |
| |||
Tổng điểm | 2 | 2,5 | 0,5 | 5 | |||
Tỉ lệ % | 20% | 25% | 0,5% | 50% |
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng
| Vận dụng cao | ||||
TNKQ | TL | TL | TL |
| |||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM (2,5%)
| – Thành phần dân tộc – Gia tăng dân số ở các thời kì – Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống | 1TN |
|
| 1 0,25 2,5% | |
2
| ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN (5,0%) | – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh | 2TN | 2c 0,5đ 5% | |||
CÔNG NGHIỆP (5 tiết = 16%)
| – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp xanh | 1TN | ½ TLb | 1,5c 0,75đ 7,5% | |||
4 | DỊCH VỤ (3 tiết= 10%) | – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông – Thương mại, du lịch | 1TL | 1 1,5đ 15% | |||
5 | VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (3 tiết= 10%) | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 4TN |
| 2c 0.5đ 5%
| ||
6 | VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG ( 2 tiết = 6,5%) | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ |
| ½ TL a* | 1,5 c 1,25đ 12,5% | ||
Tổng | 8 câu | 1 câu | 1 /2 câu | 1 /2câu | 8 TN, 2 TL | ||
Điểm Tỉ lệ % | 2,0 20% | 1,5 15% | 1,0 10% | 0,5 5% | 5,0 50% |
2. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9 Kết nối tri thức
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 9
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55
Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:
A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến.
C. Gần các trạm thú y
B. Gần thị trường tiêu thụ.
D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.
Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:
A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường sắt.
D. Đường bộ.
Câu 4. Loại hình du lịch nào không phải là loại hình du lịch tiềm năng của nước ta hiện nay:
A. Du lịch cộng đồng
C. Du lịch nông nghiệp và nông thôn
B. Du lịch sinh thái
D. Du lịch văn hóa nhân văn
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn
C. Sơn La
D. Thái Nguyên
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đồng bằng
B. Cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi
D. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất Feralit
B. Đất Badan
C. Đất xám phù sa cổ
D. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng
A. Lũ quét
B. Ngập lụt
C. Động đất
D. Sóng thần
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 10 (1,5 điểm):
a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Địa lí 9
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | D | D | A | C | D | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 (1,5 điểm) | Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc (1,5 điểm) | |
- Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. | 0,25 0,25 0,25 | |
- Vùng Tây Bắc: + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. + Hướng núi: TB - ĐN + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. | 0,25 0,25 0,25 | |
2 (1,5 điểm) | a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm) - Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với lịch sử phát triển hơn nghìn năm. - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021). - Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước. - Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung (0,5 điểm) - Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước. | 0.5 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Địa lí 9
TT | Chương/ Chủ đề
| Nội dung/Đơn vị kiến thức
| Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết ( TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng ( TL) | Vận dụng cao ( TL) | ||||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | -Thành phần dân tộc -Gia tăng dân số ở các thời kì -Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm -Chất lượng cuộc sống |
1TN |
|
|
|
|
2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh |
1TN |
|
|
|
|
3 | DỊCH VỤ | -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ -Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* |
|
|
4 | SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* |
|
|
5 | VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | 1/2TLb |
|
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ
| 1 câu TL | 1/2 câu TL | 1/2 câu TL |
| ||
Tổng điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 |
| ||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Chương/ Chủ đề
| Nội dung/Đơn vị kiến thức
| Mức độ đánh giá
| Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | -Thành phần dân tộc -Gia tăng dân số ở các thời kì -Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm -Chất lượng cuộc sống | Nhận biết -Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. Thông hiểu -Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. -Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. Vận dụng -Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. -Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. -Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. -Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. |
1TN |
|
|
|
| ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | -Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản -Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản -Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh | Nhận biết -Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. Thông hiểu -Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). -Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. -Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng -Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. |
1TN
|
|
|
|
| DỊCH VỤ | -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ -Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | Nhận biết -Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. -Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu -Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng -Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. | 2TN |
1TL* |
1/2TLa* |
|
| SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | Nhận biết -Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. -Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu -Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; -Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). |
2TN |
1TL* |
1/2TLa* |
|
| VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết -Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. -Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu -Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; -Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. -Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. -Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng -Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao -Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. |
2TN |
1TL* |
1/2TLa* |
x
1/2TLb |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1/2 câu TL | 1/2 câu TL | |||
Tổng điểm |
| 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | ||
Tỉ lệ % |
| 20% | 15% | 15% |
................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 9