-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023 Bảng lương quân đội
Bảng lương quân đội 2023 là bao nhiêu? Bảng lương sĩ quan quân đội 2023 như thế nào? Mức lương quân nhân chuyên nghiệp ra sao là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.
Từ 1/7/2023, lương cơ sở chính thức tăng từ mức 1.490.000 đồng/tháng lên mức 1.800.000 đồng/tháng. Lương quân nhân chuyên nghiệp được thực hiện theo Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Vậy sau đây là bảng lương sĩ quan quân đội 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Chi tiết lương quân đội 2023
Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2023
Chính phủ ban hành Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023. Theo đó đã quyết định lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương thay vì thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 1/7/2023.
Như vậy, mức lương của sĩ quan quân đội năm 2023 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành với công thức sau:
Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.
Trong đó:
- Mức lương cơ sở 2023 là 1,49 triệu đồng/tháng (Mức lương này được thực hiện từ ngày 1/7/2019 đến nay);
- Hệ số lương sĩ quan quân đội tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.
- Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:
Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng
- Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
- Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:
- Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.
- Mức phụ cấp tính theo %:
- Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.
– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:
Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp cao cấp 2023
Hệ số lương (Nhóm 1) | Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số lương (Nhóm 2) | Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,85 | 6.930.000 | 3,65 | 6.570.000 |
4,2 | 7.560.000 | 4 | 7.200.000 |
4,55 | 8.190.000 | 4,35 | 7.830.000 |
4,9 | 8.820.000 | 4,7 | 8.460.000 |
5,25 | 9.450.000 | 5,05 | 9.090.000 |
5,6 | 10.080.000 | 5,4 | 9.720.000 |
5,95 | 10.710.000 | 5,75 | 10.350.000 |
6,3 | 11.340.000 | 6,1 | 10.980.000 |
6,65 | 11.970.000 | 6,45 | 11.610.000 |
7 | 12.600.000 | 6,8 | 12.240.000 |
7,35 | 13.230.000 | 7,15 | 12.870.000 |
7,7 | 13.860.000 | 7,5 | 13.500.000 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp trung cấp 2023
Hệ số lương (Nhóm 1) | Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số lương (Nhóm 2) | Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,5 | 6.300.000 | 3,2 | 5.760.000 |
3,8 | 6.840.000 | 3,5 | 6.300.000 |
4,1 | 7.380.000 | 3,8 | 6.840.000 |
4,4 | 7.920.000 | 4,1 | 7.380.000 |
4,7 | 8.460.000 | 4,4 | 7.920.000 |
5 | 9.000.000 | 4,7 | 8.460.000 |
5,3 | 9.540.000 | 5 | 9.000.000 |
5,6 | 10.080.000 | 5,3 | 9.540.000 |
5,9 | 10.620.000 | 5,6 | 10.080.000 |
6,2 | 11.160.000 | 5,9 | 10.620.000 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp 2023
Hệ số lương (Nhóm 1) | Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số lương (Nhóm 2) | Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,2 | 5.760.000 | 2,95 | 5.310.000 |
3,45 | 6.210.000 | 3,2 | 5.760.000 |
3,7 | 6.660.000 | 3,45 | 6.210.000 |
3,95 | 7.110.000 | 3,7 | 6.660.000 |
4,2 | 7.560.000 | 3,95 | 7.110.000 |
4,45 | 8.010.000 | 4,2 | 7.560.000 |
4,7 | 8.460.000 | 4,45 | 8.010.000 |
4,95 | 8.910.000 | 4,7 | 8.460.000 |
5,2 | 9.360.000 | 4,95 | 8.910.000 |
5,45 | 9.810.000 | 5,2 | 9.360.000 |

Chọn file cần tải:
- Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 143,5 KB Tải về
- Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2021 199 KB Tải về
- Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2020 100,4 KB Tải về
- Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2019 (.PDF) 132,5 KB Tải về
- Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2018 (.PDF) 403,7 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Pháp luật tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ câu hỏi thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích bài thơ Chiều tối (Mộ) của Hồ Chí Minh
2M+ 2 -
Bản nhận xét sách giáo khoa lớp 4 (12 môn)
10.000+ -
Đoạn trích Hạnh phúc của một tang gia
100.000+ -
Kể lại truyền thuyết Bánh chưng bánh giầy bằng lời văn của em
100.000+ -
Những nhận định hay về truyện ngắn
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích chất thơ trong truyện Vợ chồng A Phủ (2 Dàn ý + 7 mẫu)
10.000+ -
Phân tích tác phẩm Nhà mẹ Lê của Thạch Lam
10.000+ -
Hướng dẫn sử dụng OpenOffice.org
10.000+ -
Toán 6 Bài 38: Dữ liệu và thu thập dữ liệu
10.000+