Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bảng lương quân đội 2023 là bao nhiêu? Bảng lương sĩ quan quân đội 2023 như thế nào? Mức lương quân nhân chuyên nghiệp ra sao là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.
Từ 1/7/2023, lương cơ sở chính thức tăng từ mức 1.490.000 đồng/tháng lên mức 1.800.000 đồng/tháng. Lương quân nhân chuyên nghiệp được thực hiện theo Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Vậy sau đây là bảng lương sĩ quan quân đội 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Chính phủ ban hành Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023. Theo đó đã quyết định lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương thay vì thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 1/7/2023.
Như vậy, mức lương của sĩ quan quân đội năm 2023 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành với công thức sau:
Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.
Trong đó:
- Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:
Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng
- Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
- Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:
- Mức phụ cấp tính theo %:
– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:
Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định
|
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
|
3,85 |
6.930.000 |
3,65 |
6.570.000 |
|
4,2 |
7.560.000 |
4 |
7.200.000 |
|
4,55 |
8.190.000 |
4,35 |
7.830.000 |
|
4,9 |
8.820.000 |
4,7 |
8.460.000 |
|
5,25 |
9.450.000 |
5,05 |
9.090.000 |
|
5,6 |
10.080.000 |
5,4 |
9.720.000 |
|
5,95 |
10.710.000 |
5,75 |
10.350.000 |
|
6,3 |
11.340.000 |
6,1 |
10.980.000 |
|
6,65 |
11.970.000 |
6,45 |
11.610.000 |
|
7 |
12.600.000 |
6,8 |
12.240.000 |
|
7,35 |
13.230.000 |
7,15 |
12.870.000 |
|
7,7 |
13.860.000 |
7,5 |
13.500.000 |
|
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
|
3,5 |
6.300.000 |
3,2 |
5.760.000 |
|
3,8 |
6.840.000 |
3,5 |
6.300.000 |
|
4,1 |
7.380.000 |
3,8 |
6.840.000 |
|
4,4 |
7.920.000 |
4,1 |
7.380.000 |
|
4,7 |
8.460.000 |
4,4 |
7.920.000 |
|
5 |
9.000.000 |
4,7 |
8.460.000 |
|
5,3 |
9.540.000 |
5 |
9.000.000 |
|
5,6 |
10.080.000 |
5,3 |
9.540.000 |
|
5,9 |
10.620.000 |
5,6 |
10.080.000 |
|
6,2 |
11.160.000 |
5,9 |
10.620.000 |
|
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương từ ngày 1-7-2023 (Đơn vị: VNĐ) |
|
3,2 |
5.760.000 |
2,95 |
5.310.000 |
|
3,45 |
6.210.000 |
3,2 |
5.760.000 |
|
3,7 |
6.660.000 |
3,45 |
6.210.000 |
|
3,95 |
7.110.000 |
3,7 |
6.660.000 |
|
4,2 |
7.560.000 |
3,95 |
7.110.000 |
|
4,45 |
8.010.000 |
4,2 |
7.560.000 |
|
4,7 |
8.460.000 |
4,45 |
8.010.000 |
|
4,95 |
8.910.000 |
4,7 |
8.460.000 |
|
5,2 |
9.360.000 |
4,95 |
8.910.000 |
|
5,45 |
9.810.000 |
5,2 |
9.360.000 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: