Tuyển tập 40 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
40 đề thi giữa kì 1 môn Toán 8 là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các em học sinh thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức với các phép toán.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, làm quen với các dạng câu hỏi để nhanh chóng giải được các bài tập Toán. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8, đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý 8. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các em trong kì thi sắp tới.
Tuyển tập 40 đề thi giữa kì 1 Toán 8
Đề thi giữa kì 1 Toán 8
Bài 1 ( 2,5 điểm) Cho \(f(x)=\left(2 x^{2}-6 x\right)-3(x-2)+4 x\)
\(g(x)=6 x^{2}-2 \cdot(x-4)-\left(5 x^{2}+8\right)\)
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x)=f(x)-2 g(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức \(\mathrm{A}(x).\)
Bài 2 (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
\(\mathrm{P}=\frac{1}{5 x^{2} y^{2}} \cdot(3 x-y)(y+3 x) \quad \text { tại } x=1 \text { và } y=-\frac{1}{2}\)
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
\(a) \left(x-\frac{1}{3}\right) \cdot\left(x^{2}-2\right)=0\)
\(b) 2 x \cdot(x-4)-(x+1)(2 x-1)=28\)
Bài 4(3,5 điểm). Hình học
Cho tam giác A B C vuông tại A, A B<A C, phân giác BD. Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho B E=B A
a) Chứng minh: \(\triangle A B D=\Delta E B D.\)
b) So sánh AD và CD.
c) Tia ED cắt AB tại I. Chứng minh: AECI là hình thang cân.
d) Giả sử cho A B C=\(60^{\circ}\), A B=5 cm, Tính khoảng cách từ B đến IC ?
Bài 5 (1 điểm).Học sinh được chọn 1 trong 2 câu sau:
a/ Chứng minh rằng: Nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 - c3 = 3 abc
b/ Chứng minh tích của bốn số nguyên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
I. PHẦN TRẤC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chũ cái in hoa đúng truớc câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính \((x+2 y) \cdot(y+2 x)= ?\)
\(A. 2 x^{2}+2 y^{2}\)
\(B. x^{2}+4 x y+4 y^{2}\)
\(C. 2 x^{2}+4 x y+2 y^{2}\)
\(D. 2 x^{2}+5 x y+2 y^{2}\)
Câu 2: Kết quả của phép chia \(\left(2 x^{3}+x^{2}-2 x+1\right):\left(x^{2}+1\right)\)
A. 2 x-1
B. 1-2 x
C. 2 x+1
D. -2 x-1
Câu 3: Giá trị của biểu thức \(x^{2}-4 x+4\) tại x=-1 là:
A. -1
B. 1
C. -9
D. 9
Câu 4: Biết \(\frac{2}{3} x\left(x^{2}-16\right)=0\). Các số x tìm được là
A. \(\{0 ; 4 ;-4\}\)
B. {0 ; 16 ;-16}
C. {0 ; 4}
D. {4 ;-4}
II. PHÂN TƯ LUÂN: (8d)
Câu 5: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(a) 5 x(3-2 x)-7(2 x-3)\)
\(b) x^{3}-4 x^{2}+4 x\)
\(c) x^{2}+2 x-15\)
Câu 6; Cho biểu thức: \(M=(4 x+3)^{2}-2 x(x+6)-5(x-2)(x+2)\)
a) Thu gọn biểu thức \mathrm{M}
b) Tính giá trị biểu thức tại x=-2
................
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Toán 8