Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban VHGD của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;
- Hội đồng Giáo sư nhà nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Công đoàn Giáo dục Việt Nam;
- Như Điều 11;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, PC, NGCBQLGD (10).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Phạm Ngọc Thưởng

Phụ lục

CÁCH TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ

(Kèm theo Thông tư số 31/2021/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐƯỢC TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI

ĐIỂM QUY ĐỔI

I

Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp được nghiệm thu từ mức đạt trở lên

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

3,0 điểm

2

Thành viên thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

1,0 điểm

3

Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh

1,0 điểm

4

Thành viên thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh

0,5 điểm

5

Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở

0,5 điểm

II

Bài báo khoa học

Cho điểm tối đa theo khung điểm đối với các bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học do Hội đồng Giáo sư nhà nước quy định

III

Sách phục vụ đào tạo đã xuất bản

1

Sách chuyên khảo về vấn đề khoa học liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực

3,0 điểm

2

Sách chuyên khảo về vấn đề khoa học trong phạm vi ngành, lĩnh vực

2,0 điểm

3

Giáo trình được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt

3,0 điểm

4

Giáo trình được người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học hoặc hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm phê duyệt, lựa chọn

2,0 điểm

5

Sách tham khảo

1,5 điểm

6

Sách hướng dẫn

1,0 điểm

IV

Kết quả đào tạo

1

Hướng dẫn chính nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sỹ

2,0 điểm

2

Hướng dẫn phụ nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sỹ

1,0 điểm

3

Hướng dẫn học viên được cấp bằng thạc sỹ

0,5 điểm

4

Hướng dẫn học viên bảo vệ thành công luận văn chuyên khoa hoặc bác sỹ nội trú

0,5 điểm

V

Công trình nghiên cứu, sáng tác trong lĩnh vực nghệ thuật được giải thưởng quốc gia, quốc tế

1

Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc tế (giải nhất)

2,0 điểm

2

Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc tế (giải nhì)

1,5 điểm

3

Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc tế (giải ba)

1,0 điểm

4

Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc gia (giải nhất)

1,0 điểm

5

Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc gia (giải nhì)

0,75 điểm

6

Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc gia (giải ba)

0,5 điểm

VI

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế

1

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc tế (giải nhất)

2,0 điểm

2

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc tế (giải nhì)

1,5 điểm

3

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc tế (giải ba)

1,0 điểm

4

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia (giải nhất)

1,0 điểm

5

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia (giải nhì)

0,75 điểm

6

Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia (giải ba)

0,5 điểm