Phụ lục Thông tư 15/2018/TT-BYT Trọn bộ phụ lục đi kèm Thông tư 15/2018/TT-BYT

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu trọn bộ Phụ lục Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải Trọn bộ phụ lục tại đây.

Phụ lục 1: Giá dịch vụ khám bệnh

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

STTCơ sở y tếGiá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lươngGhi chú
1234
1Bệnh viện hạng đặc biệt33.100
2Bệnh viện hạng I33.100
3Bệnh viện hạng II29.600
4Bệnh viện hạng III26.200
5Bệnh viện hạng IV23.300
6Trạm y tế xã23.300
7Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200.000

Phụ lục II: Giá dịch vụ ngày giường bệnh

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

Số TTCác loại dịch vụBệnh viện hạng Đặc biệtBệnh viện hạng IBệnh viện hạng IIBệnh viện hạng IIIBệnh viện hạng IV
AB12345
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc687.100615.600522.600
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu401.300373.900287.800249.400221.200
3Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)208.000194.900159.100141.500126.100
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh208.000
3.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.189.600175.400135.100124.300110.600
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh189.600
3.3Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng158.500146.900111.900101.90094.000
4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
4.1Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể295.200265.100222.100
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh295.200
4.2Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể262.700241.400192.700168.700150.200
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh262.700
4.3Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể226.900210.100171.200149.300131.200
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh226.900
4.4Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể204.600188.400147.400127.100114.700
5Ngày giường trạm y tế xã57.000
6Ngày giường bệnh ban ngàyĐược tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

Phụ lục III: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm cho các hạng bệnh viện

(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STTSTT TT 37Mã dịch vụTên dịch vụGiá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lươngGhi chú
123456
AACHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
IISiêu âm
1104C1.1.3Siêu âm38.000
2203C4.1.3Siêu âm + đo trục nhãn cầu70.600
33Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng176.000
4403C4.1.1Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu211.000
5503C4.1.6Siêu âm Doppler màu tim + cản âm246.000
6603C4.1.5Siêu âm tim gắng sức576.000
7704C1.1.4Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)446.000Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8804C1.1.5Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản794.000
9904C1.1.6Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1.970.000Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
IIIIChụp X-quang thường
1010Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)47.000Áp dụng cho 01 vị trí
1111Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)53.000Áp dụng cho 01 vị trí
1212Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)53.000Áp dụng cho 01 vị trí
1313Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)66.000Áp dụng cho 01 vị trí
14Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp12.000
151403C4.2.2.1Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)61.000
161503C4.2.1.7Chụp Angiography mắt211.000
171604C1.2.5.33Chụp thực quản có uống thuốc cản quang98.000
181704C1.2.5.34Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang113.000
191804C1.2.5.35Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang153.000
201903C4.2.5.10Chụp mật qua Kehr225.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
212004C1.2.5.30Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)524.000
222104C1.2.5.31Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang514.000
232203C4.2.5.11Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang191.000
242304C1.2.6.36Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)356.000
252403C4.2.5.12Chụp X - quang vú định vị kim dây371.000Chưa bao gồm kim định vị.
262503C4.2.5.13Lỗ dò cản quang391.000
272603C4.2.5.15Mammography (1 bên)91.000
282704C1.2.6.37Chụp tủy sống có tiêm thuốc386.000
IIIIIIChụp X-quang số hóa
292804C1.2.6.51Chụp X-quang số hóa 1 phim62.000Áp dụng cho 01 vị trí
302904C1.2.6.52Chụp X-quang số hóa 2 phim94.000Áp dụng cho 01 vị trí
313004C1.2.6.53Chụp X-quang số hóa 3 phim119.000Áp dụng cho 01 vị trí
32Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp17.000
333104C1.2.6.54Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa396.000
343204C1.2.6.55Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa594.000
353304C1.2.6.56Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa549.000
363404C1.2.6.57Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa209.000
373504C1.2.6.58Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa209.000
383604C1.2.6.59Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa249.000
393704C1.2.6.60Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa506.000
4038Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)929.000
4139Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp371.000Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IVIVChụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
424004C1.2.6.41Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang512.000
434104C1.2.6.42Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang620.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
444204C1.2.6.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1.689.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
454304C1.2.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.431.000
4644Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang3.435.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
4745Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang3.099.000
484604C1.2.6.64Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2.966.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
4947Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2.712.000
5048Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6.651.000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
5149Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang6.606.000
525004C1.2.6.61Chụp PET/CT19.614.000Chưa bao gồm thuốc cản quang
535104C1.2.6.62Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị20.331.000Chưa bao gồm thuốc cản quang
545204C1.2.6.43Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)5.502.000
555304C1.2.6.44Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5.796.000
565404C1.2.6.45Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA6.696.000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
575504C1.2.6.46Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA8.946.000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
5856Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm7.696.000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối
595704C1.2.6.48Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA9.546.000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

...............

Phụ lục IV: Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế

(Ban hành kèm theo Thông tư 15 /2018/TT-BYT ngày 30 /5 /2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STTMã theo TT50Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYTTên theo thông tư 15/2018/TT-BYTGiá tại Thông tư 15/2018/TT-BYTGhi chú
11.209Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờĐặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng640.000Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.
21.231Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máuThủ thuật loại I (HSCC - CĐ)713.000Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore
32.127Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trịChụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA6.696.000Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối
42.219Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chấtNội soi bàng quang không sinh thiết506.000Chưa bao gồm hóa chất
52.461Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thườngĐiều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch1.973.000Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.
610.51Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sauPhẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống4.847.000Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
710.53Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoàiPhẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống4.847.000Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
810.167Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chiPhẫu thuật loại I (Ngoại khoa)2.619.000Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
910.175Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)4.335.000Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

......

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 633
  • Lượt xem: 1.896
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 726,8 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo