-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Biên bản kiểm kê tài sản cố định Mẫu 05-TSCĐ theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Biên bản kiểm kê tài sản cố định nhằm xác nhận số lượng, giá trị tài sản cố định hiện có, thừa thiếu của đơn vị so với sổ kế toán trên cơ sở đó tăng cường quản lý tài sản cố định, làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất và ghi sổ kế toán số chênh lệch.
Mẫu biên bản kiểm kê tài sản cố định được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Mẫu biên bản kiểm kê tài sản cố định
Đơn vị: ………………… Bộ phận: ……………… |
Mẫu số 05 - TSCĐ |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thời điểm kiểm kê…… giờ…… ngày…… tháng…… năm……
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/Bà………..................Chức vụ……….……….. Đại diện……. Trưởng ban
- Ông/Bà…….................…Chức vụ………….…….. Đại diện………….. Ủy viên
- Ông/Bà…….................…Chức vụ………………… Đại diện…….......... Ủy viên
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
|
|
........ngày…… tháng…… năm…… |
Hướng dẫn lập biên bản kiểm kê tài sản cố định
Góc trên bên trái của Biên bản Kiểm kê TSCĐ ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), bộ phận sử dụng. Việc kiểm kê tài sản cố định được thực hiện theo quy định của pháp luật và theo yêu cầu của đơn vị. Khi tiến hành kiểm kê phải lập Ban kiểm kê, trong đó kế toán theo dõi tài sản cố định là thành viên.
Biên bản kiểm kê TSCĐ phải ghi rõ thời điểm kiểm kê: (... giờ ... ngày ... tháng ... năm ...).
Khi tiến hành kiểm kê phải tiến hành kiểm kê theo từng đối tượng ghi tài sản cố định.
Dòng “Theo sổ kế toán” căn cứ vào sổ kế toán TSCĐ phải ghi cả 3 chỉ tiêu: Số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại vào cột 1, 2, 3.
Dòng “Theo kiểm kê” căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để ghi theo từng đối tượng TSCĐ, phải ghi cả 3 chỉ tiêu: số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại vào cột 4, 5, 6.
Dòng “Chênh lệch” ghi số chênh lệch thừa hoặc thiếu theo 3 chỉ tiêu: Số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại vào cột 7, 8, 9.
Trên Biên bản kiểm kê TSCĐ cần phải xác định và ghi rõ nguyên nhân gây ra thừa hoặc thiếu TSCĐ, có ý kiến nhận xét và kiến nghị của Ban kiểm kê. Biên bản kiểm kê TSCĐ phải có chữ ký (ghi rõ họ tên) của Trưởng ban kiểm kê, chữ ký soát xét của kế toán trưởng và giám đốc doanh nghiệp duyệt. Mọi khoản chênh lệch về TSCĐ của đơn vị đều phải báo cáo giám đốc doanh nghiệp xem xét.

Chọn file cần tải:
-
Biên bản kiểm kê tài sản cố định theo Thông tư 133/2016/TT-BTC Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
-
Giấy đi đường mới nhất
-
Biên bản thanh lý tài sản cố định
-
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
-
Thẻ tài sản cố định
-
Thông tư 133/2016/TT-BTC
-
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
-
Bảng trích nộp các khoản theo lương
-
Mẫu Báo cáo tình hình tài chính
-
Bảng cân đối tài khoản nộp cho cơ quan thuế
-
Mẫu 08-LĐTL: Mẫu hợp đồng giao khoán
-
Bảng tổng hợp danh mục tài sản đề nghị xử lý
Biểu mẫu tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
10.000+ -
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
10.000+ -
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
100.000+ -
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
50.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
100.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
100.000+ 6 -
Điều lệ trường Trung học cơ sở, phổ thông
10.000+