MapleStory: Danh sách đầy đủ cấp bậc theo DPS & DPM
Cấp bậc trong MapleStory rất quan trọng bởi nó giúp bạn đưa ra lựa chọn class chính xác hơn. Dưới đây là danh sách đầy đủ cấp bậc theo DPS & DPM trong MapleStory.
Chọn một class nhân vật trong MapleStory không phải quyết định nhỏ. Nhân tố này sẽ quyết định cách bạn chơi trong hàng trăm giờ tiếp theo. MapleStory hiện có 48 class nhân vật khác nhau với kỹ năng, sức mạnh và điểm yếu riêng. Vì thế, chọn sai class ngay từ đầu có thể khiến bạn gặp nhiều khó khăn trong hành trình sắp tới.
Tuy nhiên, đừng quá lo lắng, bảng đầy đủ cấp bậc trong MapleStory dưới đây sẽ giúp bạn biết nên lựa chọn class nhân vật nào phù hợp nhất với lối chơi mong muốn.
Danh sách cấp bậc đầy đủ class nhân vật MapleStory theo DPS/DPM
Nhân vật | Class | Xếp hạng | Cấp bậc | DPS | DPM |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Fire Poison Mage | 1 | S+ | 548.05 | 32,883.08 |
![]() | Blaster | 2 | S+ | 542.03 | 32,521.64 |
![]() | Adele | 3 | S+ | 540.08 | 32,404.69 |
![]() | Cadena | 4 | S+ | 535.64 | 32,138.18 |
![]() | Hoyoung | 5 | S | 495.69 | 29,741.21 |
![]() | Evan | 6 | S | 492.15 | 29,528.74 |
![]() | Kinesis | 7 | S | 492.14 | 29,528.30 |
![]() | Hero | 8 | S | 491.76 | 29,505.48 |
![]() | Demon Slayer | 9 | A | 480.23 | 28,813.77 |
![]() | Dawn Warrior | 10 | A | 475.41 | 28,524.52 |
![]() | Kanna | 11 | A | 471.12 | 28,267.15 |
![]() | Thunder Breaker | 12 | A | 465.14 | 27,908.53 |
![]() | Illium | 13 | A | 463.94 | 27,836.38 |
![]() | Aran | 14 | A | 460.36 | 27,621.66 |
![]() | Zero | 15 | A | 460.15 | 27,609.03 |
![]() | Ark | 16 | A | 459.34 | 27,560.20 |
![]() | Angelic Buster | 17 | A | 458.36 | 27,501.33 |
![]() | Night Walker | 18 | A | 456.15 | 27,369.08 |
![]() | Hayato | 19 | A | 453.94 | 27,236.47 |
![]() | Shadower | 20 | A | 450.16 | 27,009.72 |
![]() | Battle Mage | 21 | B | 437.35 | 26,240.87 |
![]() | Ice Lightning Mage | 22 | B | 436.18 | 26,171.09 |
![]() | Mechanic | 23 | B | 422.71 | 25,362.40 |
![]() | Pathfinder | 24 | B | 420.7 | 25,241.82 |
![]() | Buccaneer | 25 | B | 415.65 | 24,938.83 |
![]() | Jett | 26 | B | 414.08 | 24,845.08 |
![]() | Luminous | 27 | B | 411.1 | 24,665.99 |
![]() | Dark Knight | 28 | B | 409.04 | 24,542.47 |
![]() | Lara | 29 | B | 408.77* | 24,526,37* |
![]() | Kaiser | 30 | B | 407.77 | 24,466.27 |
![]() | Marksman | 31 | B | 407.08 | 24,425.07 |
![]() | Xenon | 32 | B | 402.98 | 24,178.82 |
![]() | Phantom | 33 | B | 401.05 | 24,062.87 |
![]() | Night Lord | 34 | B | 400.08 | 24,004.89 |
![]() | Kain | 35 | B | 394.46 | 23,667.40 |
![]() | Beast Tamer | 36 | C | 382.08 | 22,924.61 |
![]() | Cannoneer | 37 | C | 378.22 | 22,693.24 |
![]() | Corsair | 38 | C | 377.82 | 22,669.10 |
![]() | Shade | 39 | C | 373.05 | 22,383.20 |
![]() | Mihile | 40 | C | 369.55 | 22,172.74 |
![]() | Dual Blade | 41 | C | 369.49 | 22,169.35 |
![]() | Mercedes | 42 | C | 357.21 | 21,432.45 |
![]() | Wind Archer | 43 | C | 355.24 | 21,314.21 |
![]() | Blaze Wizard | 44 | C | 353.68 | 21,220.86 |
![]() | Bow Master | 45 | C | 351.39 | 21,083.23 |
![]() | Wild Hunter | 46 | D | 329.44 | 19,766.29 |
![]() | Bishop | 47 | D | 329.36 | 19,761.80 |
![]() | Paladin | 48 | D | 328.83 | 19,729.67 |
![]() | Demon Avenger | 49 | D | 323.91 | 19,434.84 |
Lưu ý, bảng thống kê này dựa trên điều kiện lý tưởng, tổng quan sức mạnh sát thương của từng class tới mục tiêu. Dữ liệu thống kê không tính tới trang bị bổ sung hay buff người chơi có được.

Xem thêm bài viết khác
Mẹo chơi MapleStory M game thủ nào cũng cần biết
Hướng dẫn chơi game MapleStory M trên máy tính
Cách cài đặt và chơi MapleStory M trên máy tính
MapleStory M: Hướng dẫn sửa lỗi Server Maintenance khi chơi trên NoxPlayer
ĐTCL mùa 7.5: Hướng dẫn chơi đội hình Lối đi riêng
Cách chỉnh cấu hình đẹp hơn trong Mini World: Block Art
Hướng dẫn cài đặt và chơi DDTank trên giả lập Android
Roblox: Tổng hợp giftcode và cách nhập code Anime Evolution Simulator
Roblox: Tổng hợp giftcode và cách nhập code Dragon Soul
Cách đăng ký tài khoản Đột Kích (CrossFire) mới nhất
Tổng hợp code Super Golf! và cách nhập
Tổng hợp giftcode và cách nhập code Hư Linh Tam Quốc

Nhiều người quan tâm
-
Đáp án Brain Test đầy đủ Level 1 → 383 (liên tục cập nhật)
100+ 1 -
Cách cài Mod Minecraft để chơi game theo phong cách riêng
100+ -
Cách thay đổi màu máu trong game PUBG
100+ -
Tổng hợp mã GTA, lệnh GTA, mã cheat GTA trong GTA San Andreas
100+ 2 -
Tất cả vai trò của nhân vật trong Goose Goose Duck
100+ -
Cách chơi Minecraft trong mạng LAN
100+ -
Những cách tốt nhất để có mảnh vỡ cổ đại trong Minecraft
100+ -
Cách tăng DPI trong Free Fire
100+ -
Hướng dẫn cách cài Roblox FREE trên Windows 7/8/10
100+ -
ID nhạc Roblox meme: Danh sách nhạc meme hay nhất
100+
Có thể bạn quan tâm
-
Cách đổi kiểu và kích thước font mặc định trong Outlook
10.000+ -
320+ lời chúc Sinh nhật ý nghĩa nhất dành cho mọi đối tượng
2M+ 1 -
Hướng dẫn đăng ký tài khoản SHub Classroom
10.000+ -
Cách đổi hình nền cuộc trò chuyện trên Zalo
10.000+ -
File DWG là gì? Phần mềm đọc file DWG miễn phí
10.000+ -
Tăng tốc độ tải game Steam trên Windows 10
10.000+ -
Cách chuyển quyền trưởng nhóm trên Zalo
10.000+ 1 -
Coin Master: Top ứng dụng nhận spin hiệu quả nhất
10.000+ -
Minecraft: 10 phút đầu tiên nên làm gì?
10.000+ -
Chuyển ảnh và hình vẽ tay thành vector với Adobe Illustrator
10.000+