Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 9 (6 Môn)
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 bao gồm 6 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 9 Kết nối tri thức được biên soạn rất chi tiết, trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 0,4 | ||||||||
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 1 | 3 | 1 | 1,2+0,5 | ||||||
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 5 | 0,8+4 | ||||
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 1 | 0,4 | ||||||||
Chương V. Đường tròn | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | 1,2+2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 1 | 5 | 4 | 3 | 1 | 10 | 9 | |||
Điểm số | 2 | 0,5 | 2 | 3 | 2 | 0,5 | 4 | 6 | 10 | ||
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 5 điểm 35% | 2 điểm 20 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | ||||||
1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Sử dụng các phương pháp thế, cộng đại số và các phép tiến đổi đa thức để thực hiện tìm nghiệm cho hệ phương trình. | 1 | C1 | ||
CHƯƠNG II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | ||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được dạng, điều kiện và nghiệm của phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | - Giải được một số phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu | 1 | C2 | |||
2. Bất đẳng thức và tính chất | Nhận biết | - Nhận biết được bất đẳng thức | ||||
Vận dụng cao | - Ứng dụng tổng hợp các phép biến đổi đa thức, các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh theo yêu cầu của đề bài | 1 | B4 | |||
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Thông hiểu | - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | 1 | C10 | ||
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba | ||||||
1. Căn bậc hai và căn thức bậc hai | Nhận biết | - Nhận biết điều kiện xác định của căn thức bậc hai | 1 | C3 | ||
2. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia | Nhận biết | - Thay được giá trị của ẩn để tính được giá trị cảu biểu thức | 1 | B2.a | ||
Thông hiểu | - Áp dụng các quy tắc khai căn của một tích, khai căn của một thương để rút gọn biểu thức | 2 | B1.a,b | |||
3. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | Thông hiểu | - Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai | 1 | B2.b | ||
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của căn bậc hai, các bất đẳng thức, … để tìm giá trị của ẩn để biểu thức có có giá trị nguyên, tìm min, max của biểu thức, so sánh biểu thức. | 1 | B2.c | |||
4. Căn bậc ba và căn thức bậc ba | Nhận biết | - Nhận biết căn thức bậc ba và điều kiện xác định của căn thức bậc ba | 1 | C4 | ||
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | ||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được sin, cos, tan, cot của góc nhọn. | 1 | C5 | ||
Chương V. Đường tròn | ||||||
1. Cung và dây của một đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết mối quan hệ của cung và dây | 1 | C6 | ||
2. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên | Thông hiểu | - Tính được độ dài cung tròn cơ bản - Xác định được công thức và tính diện tích hình vành khuyên | 1 | C7 | ||
3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | Thông hiểu | - Dựa vào tính chất của tiếp tuyến để chứng minh các điểm thuộc một đường tròn. - Chứng minh được trung trực của một đoạn thẳng. | 1 | B3.a | ||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức để chứng minh hệ thức, chứng minh tỉ lệ, các tam giác bằng nhau, ….. | 1 | B3.b | |||
Vận dụng cao | - Chứng minh được các yêu cầu: Đồng quy, chuyển động, bất đẳng thức hình học….. | 1 | B3.c | |||
4. Vị trí tương đối của hai đường tròn | Thông hiểu | - Tính đoạn nối tâm, xác định các vị trí tương đối của hai đường tròn | 1 | C8 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 Ngữ văn 9
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | ||||||
Nhận biết | - Nhận biết được thể loại truyện truyền kì. - Nhận biết được những chi tiết, sự việc có trong truyện. | 2 | 0 | C1,C3 | ||
Thông hiểu | - Xác định được chủ đề của đoạn trích. | 1 | 0 | C2 | ||
Vận dụng | · Nêu cảm nghĩ, phân tích được chi tiết trong văn bản. · | 3 | 0 | C4 | ||
Vận dụng cao | · Liên hệ được với những vấn đề được gợi ra từ văn bản · | 3 | 0 | C5 | ||
VIẾT | 2 | 0 | ||||
Vận dụng | · Trình bày được quan điểm, suy nghĩ cá nhân của mình về nhân vật và liên hệ thực tế bản thân. · | 1 | 0 | C1 phần viết | ||
Viết văn bản nghị luận về vai trò của tình yêu thương. *Nhận biết - Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận về vai trò của tình yêu thương. - Xác định được kiểu bài phân tích, về vai trò của tình yêu thương (bàn luận mặt đúng sai của vấn đề, liên hệ thực tế). - Giới thiệu vấn đề. *Thông hiểu - Những vai trò của tình yêu thương trong cuộc sống. - Những biểu hiện của tình yêu thương. - Phân tích cụ thể tác động của tình yêu thương Sđến con người, xã hội. * Vận dụng - Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích bàn luận về vấn đề. - Mở rộng vấn đề. | 1 | 0 | C2 phần tự luận |
3. Ma trận đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 9
Mạch | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Số | Mức độ đánh giá | Tổng số | % | Phân bổ Điểm số | Điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng | ||||||||||||||
TN | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||
Vật lí | Năng lượng-Cơ học | Phần kiến thức nửa đầu học kỳ 1 | 14 | 5 | 5 | 2,5 | 1,17 | 1,25 | 30 | 2,5 | |||||||
Hóa học | Kim loại, sự khác nhau cơ bản giữa Phi kim và Kim loại | Phần kiến thức nửa đầu học kỳ 1 | 8 | 3 | 3 | 0,67 | 0,75 | ||||||||||
Sinh học | Di truyền học Mendel, | Phần kiến thức nửa đầu học kỳ 1 | 8 | 2 | 2 | 0,67 | 0,50 | ||||||||||
Vật lí | Ánh sáng | Bài 9. Thực hành đo tiêu cực của thấu kính hội tụ. | 2 | 1 | 1 | 2,34 | 0,47 | 0,5 | 10 | 2,25 | |||||||
Điện | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính. | 2 | 2 | 0 | 2 | 0,47 | 0,5 | ||||||||||
Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm. | 4 | 1 | 0 | 1 | 0,94 | 0,75 | |||||||||||
Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song. | 2 | 1 | 0 | 1 | 0,47 | 0,5 | |||||||||||
Hóa học | Kim loại, sự khác nhau cơ bản giữa Phi kim và Kim loại | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim. | 4 | 2 | 0 | 2 | 3,28 | 0,94 | 1,00 | 14 | 3,25 | ||||||
Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại. | 5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,17 | 1,25 | ||||||||||
Giới thiệu về chất hữa cơ, HydroCarbon và nguồn nhiên liệu | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ. | 3 | 1 | 1 | 2 | 0,70 | 0,50 | ||||||||||
Bài 23. Alkane. | 2 | 1 | 1 | 2 | 0,47 | 0,50 | |||||||||||
Sinh học | Di truyền học Mendel, cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền | Bài 39: Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | 1 | 1 | 1 | 1,875 | 0,23 | 0,25 | 8 | 2 | |||||||
Bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng. | 3 | 2 | 0 | 0,70 | 0,75 | ||||||||||||
Bài 41: Đột biến gene | 1 | 1 | 1 | 0,23 | 0,25 | ||||||||||||
Di truyền nhiễm sắc thể | Bài 42: Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | 2 | 1 | 1 | 0,47 | 0,5 | |||||||||||
Bài 43: Nguyên phân và giảm phân (Tiết 1) | 1 | 1 | 1 | 2 | 0,23 | 0,25 | |||||||||||
Tổng câu/ý | 32 | 16 | 4 | 4 | 0 | 4 | 0 | 2 | 20 | 10 | 10,00 | 10,0 | 10,00 | ||||
Tổng điểm | 4 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 30 | |||||||||
% điểm số | 4.0 điểm | 3.0 điểm | 2.0 điểm | 1.0 điểm |
4, Ma trận đề thi học kì 1 GDCD 9
TT | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Bài 1: Sống có lí tưởng | 1 câu | 1 câu | 0,25 | ||||||||
2 | Bài 2: Khoan dung | 1 câu | 1 câu | 0,25 | ||||||||
3 | Bài 3: Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | 2 câu | 2 câu | 0.5 | ||||||||
4 | Bài 4: Khách quan và công bằng | 3 câu | 1 câu | 3 câu | 1 câu | 2,75 | ||||||
5 | Bài 5: Bảo vệ hoà bình | 2 câu | 1 câu | 1 câu | 3 câu | 1 câu | 3,75 | |||||
6 | Bài 6: Quản lí thời gian hiệu quả | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 2 câu | 1 câu | 2,5 | |||||
Tổng | 10 câu | 2 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 12 câu | 3 câu | 10 điểm | ||||
Tỉ lệ % | 25 | 25 | 30 | 20 | 30 | 70 | ||||||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TT | Nội dung | Mức độ đánh giá | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1 | 1. Sống có lý tưởng | Nhận biết: - Nêu được khái niệm sống có lí tưởng. - Nêu được lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc sống có lí tưởng. Vận dụng: Xác định được lí tưởng sống của bản thân. Vận dụng cao: Học tập, rèn luyện theo lí tưởng đã xác định của bản thân. | 1 câu | |||
2 | 2. Khoan dung | Nhận biết: - Nêu được khái niệm khoan dung. - Liệt kê được các biểu hiện của khoan dung. Thông hiểu: Giải thích được giá trị của khoan dung. Vận dụng: - Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung. - Xác định được những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Vận dụng cao: Lựa chọn được cách thể hiện khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi và thực hiện theo cách đã chọn. | 1 câu | |||
3 | 3. Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | Nhận biết: - Nêu được thế nào là hoạt động cộng đồng. - Liệt kê được một số hoạt động cộng đồng. - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia vào các hoạt động cộng đồng. Thông hiểu: Giải thích được sự cần thiết phải tham gia các hoạt động cộng đồng. Vận dụng: - Phê phán biểu hiện thờ ơ, thiếu trách nhiệm với các hoạt động cộng đồng. - Xác định được những hoạt động chung của cộng đồng mà học sinh có thể tham gia. Vận dụng cao: Lựa chọn được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để tham gia tích cực, tự giác các hoạt động chung của cộng đồng và thực hiện những việc làm đã chọn. | 2 câu | |||
4 | 4. Khách quan và công bằng | Nhận biết: Nêu được những biểu hiện khách quan, công bằng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của khách quan, công bằng. - Giải thích được tác hại của thiếu khách quan, công bằng. Vận dụng: Phê phán những biểu hiện không khách quan, công bằng. Vận dụng cao: Thể hiện được thái độ khách quan, công bằng trong cuộc sống hằng ngày. | 3 câu | 1 câu | ||
5 | 5. Bảo vệ hoà bình | Nhận biết: - Nêu được thế nào là hòa bình và bảo vệ hòa bình. - Liệt kê được các biểu hiện của hòa bình. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải bảo vệ hòa bình. - Phân tích được những biện pháp để thúc đẩy và bảo vệ hòa bình. Vận dụng: - Phê phán xung đột sắc tộc và chiến tranh phi nghĩa. - Xác định được những hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với lứa tuổi. Vận dụng cao: Tham gia những hoạt động phù hợp để bảo vệ hòa bình. | 2 câu | 1 câu | 1 câu | |
6 | 6. Quản lý thời gian hiệu quả | Nhận biết: Nêu được thế nào là quản lý thời gian hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được sự cần thiết phải quản lí thời gian hiệu quả. - Mô tả được cách quản lí thời gian hiệu quả. Vận dụng Thực hiện được kĩ năng quản lí thời gian hiệu quả. Vận dụng cao: Xây dựng được kế hoạch quản lý thời gian của bản thân một cách phù hợp | 1 câu | 1 câu | 1 câu | |
Tổng | 10 câu | 3 câu | 1 câu | 1 câu |
5. Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN | 1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình | 1 | 2 | 1 | 2 | 2,5 điểm | ||||||
2. Dụng cụ đo điện cơ bản | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
3. Thiết kế mạng điện trong nhà | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
4. Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạch điện | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 3,5 điểm | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
6 | 8 | |||||
1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình | Nhận biết | Mô tả được chức năng, cấu tạo và thông số kĩ thuật của thiết bị đóng cắt, lấy điện trong gia đình. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | 2 | C1 | ||||
2. Dụng cụ đo điện cơ bản | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo, chức năng của một số dụng cụ điện cơ bản. - Trình bày được các bước sử dụng và một số lưu ý khi sử dụng một số dụng cụ đo điện cơ bản. | 2 | C2, 3 | ||
Vận dụng | 1 | C2 | ||||
3.Thiết kế mạng điện trong nhà | Nhận biết | Thiết kế được sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà. | 2 | C4, 5 | ||
Vận dụng cao | 1 | C3 | ||||
4. Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạch điện | Nhận biết | Lựa chọn được thiết bị, dụng cụ, vật liệu thích hợp cho mạng điện trong nhà. | 1 | 1 | C4a | C7 |
Thông hiểu | 2 | C7,8 | ||||
Vận dụng | 1 | C4b |
6. Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 9
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng % điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dung | Vận dụng cao | Số CH | |||||||||||||
Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | Số CH | Thời gian | TN | TL | TG | |||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Vai trò của máy tính trong đời sống | 4 | 4p | 10,0% (1,00 điểm) | ||||||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đánh giá chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 4 | 4p | 1 | 4p | 20,0% (2,00 điểm) | ||||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 4 | 5p | 1 | 3,5p | 20,0% (2,00 điểm) |
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Phần mềm mô phỏng và khám phá tri thức | 2 | 2p | ||||||||||
Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 2 | 2p | 1 | 4p | 2 | 10p | 1 | 5. 5p | ||||||
Tổng | 16 (TN) | 17p | 3 (TN) | 12. 5p | 2 (TL) | 10p | 1 (TL) | 5. 5p | 19 | 3 | 45p | |||
Tý lệ % điểm | 40% | 30% | 20% | 10% | 70% | 30% | 100% | 100 |