Laplace M: Vị trí, tọa độ các vật phẩm thông qua mắt thứ nguyên

Trong Vùng đất gió, ngoài việc đi làm các nhiệm vụ, các sự kiện hay bắt thủ hộ để tăng sức mạnh nhân vật, thì còn một tính năng khác mà ít người để ý đến nhưng lại cực kỳ thú vị, đó là Mắt thứ nguyên hay còn gọi là True Sight. Trong bài viết này, Download.vn sẽ tổng hợp lại các vị trí của vật phẩm khi bạn sử dụng Mắt thứ nguyên, giúp các bạn tìm kiếm chúng một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Hướng dẫn sử dụng mắt thứ nguyên và các vị trí vật phẩm cụ thể.

Với bạn nào chưa biết thì Mắt thứ nguyên nằm ở phía dưới bên trái màn hình game. Và nó chỉ xuất hiện nếu nhân vật đang ở các làng và thành trì cũng như các bãi quái trên map chứ không xuất hiện trong các bí cảnh, gia viên hoặc các khu vực đặc biệt khác. Khi ấn vào nó, màn hình game sẽ tối đi, các màu sắc mờ nhạt hơn và bạn có thể tìm được những vật phẩm bị ẩn mà bình thường không thể nào thấy được. Mắt thứ nguyên có thể mở khóa khi bạn đạt level 13. Tính năng này có thể sử dụng bất kỳ lúc nào bạn muốn, nhưng nó sẽ chỉ cho phép nhặt tối đa 8 vật phẩm 1 ngày. Vì vậy các bạn hãy chú ý các vị trí vật phẩm mà mình muốn dưới đây để sử dụng hiệu quả nhất số lần giới hạn đó nhé.

Mắt thứ nguyên

Các vị trí tọa độ của vật phẩm khi sử dụng mắt thứ nguyên

Dưới đây là danh sách các vật phẩm và vị trí cụ thể của chúng. Các bạn hãy chịu khó tìm theo tọa độ này để nhận thưởng nhé (chỉ cần nhấn vào vật phẩm, không cần đưa nhân vật đến vị trí vật phẩm)

Lưu ý: Với bạn nào chưa biết đọc tọa độ thì nó nằm ở phía góc trên của bản đồ nhỏ tương tự như sau:

Tọa độ

1. Mảnh thẻ tạo thẻ hồn vàng Mảnh thẻ hồn vàng:

  • Thành Laplace: tọa độ (403,349).
  • Rừng cây thần: tọa độ (585,446) (442,637) (424,727) (557,557) (684,612).
  • Vùng biển hoa: tọa độ (450,718).
  • Rừng mặt trời: tọa độ (601,431).

2. Mảnh ánh sao, ngọc ánh trăng cường hóa trang bị Ngọc ánh trăng:

  • Thành Laplace: tọa độ (552,378) (545,504) (339,464).
  • Rừng cây thần: tọa độ (463,692) (682,699).
  • Vùng biển hoa: tọa độ (729,768) (686,957).
  • Rừng mặt trời: tọa độ (674,234) (509,597).
  • Quận tuyết bạc: tọa độ (1002,871) (842,847) (644,741).
  • Sa mạc tây: tọa độ (162,1181) (107,1456) (165,1525) (183,1437) (2,1478).

3. Mảnh lưới hoặc lưới bắt thủ hộ thú Mảnh lưới bắt trứng:

  • Thành Laplace: tọa độ (424,553) (505,553) (495,451) (365,425).
  • Rừng cây thần: tọa độ (552,618) (466,546).
  • Vùng biển hoa: tọa độ (552,850) (571,669) (471,839) (430,850).
  • Rừng mặt trời: tọa độ (543,529) (595,379) (692,288) (677,687).
  • Quận tuyết bạc: tọa độ (970,1033) (650,926) (918,1031) (653,855) (581,695).
  • Di tích viễn cổ: tọa độ: (819,848) (793,655) (621,638).

4. Nước ép mùa hè, thức ăn cho thủ hộ thú tăng lv Nước ép mùa hè:

  • Thành Laplace: tọa độ (484,368) (485,592) (372,487).
  • Rừng cây thần: tọa độ (387,656) (598,677) (678,418).
  • Vùng biển hoa: tọa độ (574,542) (626,669) (718,741).
  • Quận tuyết bạc: tọa độ (851,1012) (578,664) (890,830) (1020,789).
  • Di tích viễn cổ: tọa độ (728,869) (661,855) (597,763) (835,765).
  • Sa mạc Tây: tọa độ (230,1158) (53,1222) (232,1326) (102,1353) (54,1397) (106,1485) (124,1356).

5. Rương vàng (mảnh ghép) Rương vàng:

  • Thành Laplace: tọa độ (546,435) (504,598) (351,424).
  • Rừng cây thần: tọa độ (562,459) (430,447).
  • Vùng biển hoa: tọa độ (734,647) (537,583) (394,760).
  • Rừng mặt trời: tọa độ (625,371) (661,570) (408,780).
  • Quận tuyết bạc: tọa độ (795,958) (617,795) (517,644) (432,728).
  • Di tích viễn cổ: tọa độ (755,850) (710,724) (810,629).
  • Sa mạc Tây: tọa độ (91,1290) ( 100,1214) (25,1332).

6. Trái cây tăng vĩnh viễn chỉ số nhân vật Trái cây:

  • Thành Laplace: tọa độ (392,351) (376,376) (421,380) (412,381) (388,518).
  • Rừng cây thần: tọa độ (667,425) (487,380) (451,443) (546,530).
  • Vùng biển hoa: tọa độ (683,618) (686,664) (538,958) (478,699) (615,902).
  • Rừng mặt trời: tọa độ (707,227) (667,310) (638,322) (557,334) (613,508) (719,559).(696,621) (706,691) (626,673) (528,510) (488,646) (432,711) (440,775) (498,761) (707,688) (539,758).

7. Thẻ Mana (cường hóa thẻ hồn) Đá Mana:

  • Thành Laplace (577,501) (300,404) (475,480) (439,530).
  • Rừng cây thần (444,588) (584,663) (610,525).
  • Vùng biển hoa (523,705) (614,754) (484,785) (371,795) (408,801).
  • Sunrise Forest (586,303) (526,672).
  • Silversnow (907,986) (817,842) (674,846) (596,874) (453,724).
  • Ancient Ruin (787,848) (695,631).
  • Sa mạc Tây (28,1256) (53,1293) (157,1127) (174,1237) (2,1194) (21,1128) (106,1411) (202,1437) (156 ,1468) (76,1434) (92,1369).

8. Sao bạc (tiền tệ) :

  • Laplace City (318,383) (428,506) (449,483).
  • Yggdrasil (533,473) (487,577) (641,575) (693,654) (468,420).
  • Bloomcrest Basin (735,568) (704,686) (727,990) (631,985) (545,852).
  • Sunrise Forest (527,605).
  • Silversnow (1022,839) (795,958) (803,985) (897,954) (499,743) (575,936)
  • Ancient Ruin (714,837) (605,726) (815,720).
  • West Wilderness (230,1171) (90,1183) (88,1230) (159,1298) (206,1325) (278,1326) (6,1402) (72,1534) (73,1339) (31,1360).

9. Đá thánh tích (1 viên) – cần đạt level 60 để mở Đá thánh:

  • Di tích viễn cổ (710,900) (694,852) (815,805) (604,832) (605,792) (627,741) (804,732) (833,654).

10. Vé đấu sĩ (1 cái) Vé đấu sĩ:

  • Thành Laplace: tọa độ (408.780).

Hy vọng bài viết đã giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm những vật phẩm rất có giá trị nhờ vào Mắt thứ nguyên. Chúc các bạn tìm kiếm thành công và hẹn gặp lại trong những bài hướng dẫn tiếp theo.

  • 12.094 lượt xem
Cập nhật: 24/12/2019
Xem thêm: Laplace M
Sắp xếp theo