Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục Khối 1, Khối 2, Khối 3, Khối 4, Khối 5 năm học 2025 - 2026, để có thêm nhiều kinh nghiệm, kỹ năng thực hiện đúng quy định mới nhất.
Với nội dung tích hợp Năng lực số sẽ giúp thầy cô dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học tích hợp Năng lực số cấp Tiểu học của mình. Vậy mời thầy cô tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức gồm có:
|
TRƯỜNG TH..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 1 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số ……. về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố…….
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Khối 1 - Trường TH... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
100% giáo viên thực hiện tốt việc xây dựng Kế hoạch Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học, kế hoạch bài dạy có lồng ghép đầy đủ các nội dung tích hợp Công dân số và Năng lực số theo kế hoạch đã xây dựng.
100% học sinh được giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học.
Việc lồng ghép giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số được thực hiện dựa trên các địa chỉ lồng ghép được xây dựng theo từng khối lớp, theo các môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể đã xây dựng
- Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu, tự nhiên, hợp lý, phù hợp đặc điểm và trình độ học sinh; tránh tản mạn ảnh hưởng đến nội dung các bài trong bài học, chú trọng kết hợp các hình ảnh minh hoạ.
- Đổi mới hình thức tổ chức dạy học theo hướng xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, dạy học lồng ghép thông qua các bài trong sách giáo khoa
- Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học theo hướng dạy học kiến thức gắn thực tiễn, tăng cường các hoạt động vận dụng của học sinh.
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. Nội dung tích hợp Công dân số
1. Nhận thức về công dân số
Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).
Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.
Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.
2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số
Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.
Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.
Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tin giả…).
Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.
3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số
Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép
Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.
Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.
B. Nội dung tích hợp “Năng lực số”
1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số
Biết nhận diện, thao tác cơ bản với máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
Biết bật, tắt, mở phần mềm học tập, gõ văn bản đơn giản, lưu tệp, chụp ảnh, ghi âm, quay video.
2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số
Biết tìm kiếm thông tin học tập (qua Google, YouTube Kids, thư viện số, phần mềm học trực tuyến).
Nhận biết thông tin đúng – sai, đáng tin cậy – không đáng tin cậy.
Biết ghi nguồn và tôn trọng bản quyền nội dung số.
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
Biết gửi – nhận email, tin nhắn, hoặc trao đổi qua phần mềm học trực tuyến (Google Meet, Zalo Kids, ClassDojo,...).
Tham gia thảo luận, chia sẻ tài liệu học tập an toàn, tích cực.
Biết thể hiện cảm xúc, ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp trực tuyến.
4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ
Biết tạo sản phẩm học tập số (bài trình chiếu, tranh vẽ điện tử, video ngắn, sơ đồ tư duy).
Ứng dụng phần mềm hoặc công cụ số để giải quyết nhiệm vụ học tập (tính toán, vẽ, ghi chép, kể chuyện,...).
Phát triển tư duy logic và tư duy máy tính qua các trò chơi, hoạt động lập trình đơn giản (Scratch, code.org,...).
5. An toàn và bảo mật trong môi trường số
Biết đặt mật khẩu, đăng xuất sau khi sử dụng thiết bị.
Không truy cập hoặc chia sẻ liên kết, hình ảnh, thông tin lạ.
Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi gặp tình huống nguy hiểm hoặc nội dung không phù hợp trên mạng.
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
|
TUẦN |
MÔN |
CHỦ ĐỀ |
TÊN BÀI |
Định hướng phát triển năng lực số |
TÍCH HỢP VÀO HOẠT ĐỘNG |
|
1 |
MT |
Chủ đề 1: Mĩ thuật trong nhà trường |
Giới thiệu về mĩ thuật trong nhà trường. |
1.1.CB1.a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. 5.1.CB1a Xác định được các vấn đề kỹ thuật đơn giản khi vận hành thiết bị và sử dụng môi trường số. |
1 tiết. Tích hợp NLS 1.1.CB1.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học: TV, máy tính,... |
|
3 |
Đ Đ |
Sinh hoạt nền nếp |
Bài 2: Gọn gàng, ngăn nắp /T1 |
2.1.CB1a Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. 1.2.CB1a |
2.1.CB1a HS quan sát tranh/7 qua máy chiếu/thiết bị số phần Khởi động (công nghệ đơn giản để tương tác). 1.2.CB1a: HS đánh giá thông tin từ tranh về nguyên nhân Minh đi học muộn. (HĐ2. Thảo luận sau câu chuyện) |
|
4 |
TV |
|
Bài 11: I i K k |
2.2.CB1.a Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số, 4.1. CB1.a Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản, 4.2. CB1.a Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
HĐ Vận dụng |
|
5 |
TV |
|
Bài 19: Ng ng Ngh ngh |
2.2.CB1.a Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số, 4.1. CB1.a Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản, 4.2. CB1.a Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
HĐ Vận dụng |
|
5 |
AN |
Thiên nhiên |
Ôn tập bài hát: Lý cây xanh. Nghe nhạc: Chuyến bay của chú ong vàng. Đọc nhạc |
1.1.CB1a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
Nội dung: Tìm kiếm video có nhạc và có hình ảnh minh hoạ bản nhạc Chuyến bay của chú Ong vàng |
|
7 |
TNXH |
CĐ2: Trường học |
Bài 6: Lớp học của em /tr.24 |
2.2.CB1a Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
Tiết 2. 2.2.CB1a: HS chia sẻ thông tin cá nhân cơ bản một cách an toàn (không nêu thông tin nhạy cảm) tích hợp vào hoạt động thực hành tích hợp vào HĐ HTKT mới |
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
|
TRƯỜNG TH ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 2 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND thành phố Hải Phòng về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Khối 2 - Trường TH... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
.......
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG CÔNG DÂN SỐ VÀ NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. Môn Toán
|
Tuần |
Chủ đề/mạch nội dung |
Chương trình và sách giáo khoa |
|
Năng lực số phát triển |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
|
|
|
Tên bài học
|
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
|
Tuần 1 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (Tiết 3) |
1 tiết |
5.2.CB1a,
1.1.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày. 1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
|
|
Tuần 2 |
|
Các thành phần của phép cộng, phép trừ (Tiết1) |
1 tiết |
1.2.CB1a |
1.2 CB1a: Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số để thay thế nhận biết thiết bị công nghệ trong môi trường sống, học tập và gia đình. |
|
|
Tuần 4 |
|
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. |
|
|
Tuần 6 |
|
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b,
2.1.CB1a |
1.1.CB1b:Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. 2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
|
|
Tuần 7 |
|
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị ( Tiết 2) |
1 tiết |
1.1.CB1a,
2.4.CB1a |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
2.4.CB1a: Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
|
|
Tuần 10 |
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (Tiết 1) |
1 tiết |
5.2.CB1a |
5.2.CB1a : Xác định được các nhu cầu cá nhân. Sử dụng công cụ số để trình bày.
|
|
|
Tuần 11 |
|
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b,
1.1.CB1c |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. 1.1.CB1c: Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
|
|
Tuần 12 |
|
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (Tiết 1) |
1 tiết |
1.3.CB1b |
1.3.CB1b: Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
|
|
Tuần 13 |
|
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (Tiết 3) |
1 tiết |
3.2.CB1a |
3.2.CB1a: Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
|
Tuần 16 |
|
Bài 30: Ngày - tháng (Tiết 1) |
1 tiết |
1.1.CB1b
2.1.CB1a |
1.1.CB1b: Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng.
2.1.CB1a : Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể.. - An toàn số – Biết hành vi an toàn khi sử dụng thiết bị kỹ thuật số. |
|
|
Tuần 17 |
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 |
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100( Tiết 1) |
1 tiết |
5.2.CB1b |
5.2.CB1b: Nhận ra được các công cụ số đơn giản và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó. |
|
|
Tuần 19 |
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia |
Bài 37: Phép nhân (Tiết 1) |
1 tiết |
5.1.CB1b,
1.1.CB1c |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. 1.1.CB1c: Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
|
|
|
|
Bảng nhân 5 (Tiết 2) |
1 tiết |
5.1.CB1b |
5.1.CB1b: Xác định được các giải pháp đơn giản để giải quyết chúng. |
....
|
TRƯỜNG TH ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 3 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND thành phố Hải Phòng về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Khối 3 - Trường TH... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
.......
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. Môn Tiếng Việt 3: (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Tuần |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Địa chỉ tích hợp |
|
3 |
Bài 6: Luyện tập: Viết đoạn văn nêu các bước làm một món ăn
|
- Viết được các bước làm 1 món ăn: món thịt rang. - Biết viết đoạn văn về cách làm một món ăn (qua quan sát thực tế và tranh gợi ý).
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Học sinh xem video hoặc hình ảnh minh họa các bước làm món ăn trên máy tính, máy chiếu hoặc máy tính bảng. |
HĐVD: GV yêu cầu HS về nhà tìm kiếm trên Internet các bước làm món ăn trên máy tính, máy chiếu hoặc máy tính bảng. |
|
6 |
Bài 12: Luyện tập: Điền thông tin vào mẫu đơn |
HS biết điền thông tin vào đơn xin vào Đội
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Học sinh thực hành điền thông tin vào mẫu đơn trên máy tính hoặc bảng tương tác, nhập thông tin chính xác theo yêu cầu.
|
HĐKP 2: -Học sinh so sánh, kiểm tra thông tin với bạn hoặc giáo viên, chỉnh sửa thông tin nếu cần.
|
|
16 |
Bài 29: Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của tắc kè |
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Những người hàng xóm là những người bạn tốt của chúng ta. Chúng ta có thể học hỏi nhiều điều từ họ, đồng thời cùng họ làm những công việc chung để cuộc sống tốt đẹp hơn.
|
1.1.CB1a:Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. 2.1.CB1a: Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
1.1.CB1a: Học sinh xem video kể chuyện số hoặc audio trên máy tính, máy tính bảng, thiết bị tương tác. 2.1.CB1a: Học sinh thảo luận nhóm, trao đổi cảm nhận về câu chuyện, bình luận nhân vật, tình huống qua màn hình máy chiếu. |
HĐKP1: Sau khi cho HS theo dõi vi deo câu chuyện “Lời hứa của cậu bé”, GV yêu cầu HS nhận diện vi deo đó có sử dụng AI. |
|
23 |
Bài 10. Viết: Ôn chữ viết hoa R, S |
- Ôn chữ viết hoa R, S (thông qua viết tên riêng - Ghềnh Ráng và câu ứng dụng – Về thăm Bình Định quê ta/ Không quên Ghềnh Ráng, Tiên Sa hữu tình).
|
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số.
|
1.1.CB1a: Học sinh quan sát chữ mẫu R,S và xem video hướng dẫn viết chữ R, S trên bảng tương tác hoặc video minh họa chữ viết số. |
HĐ viết: HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn viết chữ R, S. |
|
26 |
Bài 16: Đọc A lô, tớ đây |
Hiểu những điều tác giả muốn nói qua bài đọc: Trong giao tiếp cần chú ý cách nói năng sao cho phù hợp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh.
|
2.3.CB1a: Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
2.3.CB1a: Nhận biết điện thoại là thiết bị công nghệ số giúp giao tiếp, học tập.
|
HĐ đọc: Liên hệ HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn trong giao tiếp cần chú ý cách nói năng sao cho phù hợp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh. |
2. Môn Toán
|
Tuần |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Địa chỉ tích hợp |
|
22 |
Bài 52: Diện tích hình chữ nhật |
Tính được diện tích hình chữ nhật theo quy tắc đã nêu trong SGK. - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích hình chữ nhật |
1.1.CB1a: Xác định được thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.CB1a: Xác nhận nhu cầu, tìm kiếm được vi deo trên máy tính |
HĐVD: HS tìm kiếm trên Internet video hướng dẫn giải các bài toán thực tế liên quan đến diện tích hình chữ nhật |
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
|
TRƯỜNG TH ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 4 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND thành phố Hải Phòng về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Khối 4 - Trường TH... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
.......
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG CÔNG DÂN SỐ VÀ NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. Môn TV
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Nội dung tích hợp CDS - NLS |
Định hướng phát triển năng lực số |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
|
10 |
Chủ đề: Niềm vui sáng tạo |
Bài 18: Đọc: Đồng cỏ nở hoa (T2) |
- HS vận dụng hiểu biết từ bài đọc để biểu hiện tình yêu thiên nhiên qua sản phẩm số sáng tạo. |
3.1. CB2 a- Xác định
3.1. CB2 b- Chọn được
|
Vận dụng |
|
13 |
Bài 23: Đọc: Bét- tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng |
- Tìm hiểu về nhà soạn nhạc cổ điển Bét-tô-ven.
- Tìm hiểu trên Internet về ngày tháng năm sinh, quê hương, ... của nhà soạn nhạc cổ điển Bét-tô-ven.
|
2.1.CB2.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.CB2b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
|
Vận dụng |
|
|
22 |
Chủ đề Sống để yêu thương |
Bài 8: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm |
- Hướng dẫn sử dụng sản phẩm điện tử.
- Video hướng dẫn sử dụng sản phẩm điện tử trên Internet.
- Sản phẩm điện tử mình giới thiệu.
- Sản phẩm điện tử mình giới thiệu. |
2.1.CB2.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình 2.1.CB2b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 1.1.CB2.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng. 1.2.CB2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số
|
HĐ1 |
|
23 |
Chủ đề: Uống nước nhớ nguồn
|
Bài 10: Nói và nghe: Những tấm gương sáng |
- Một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người. - Tranh ảnh, tư liệu về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người trên Internet
- Chia sẻ tranh ảnh, tư liệu về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người trên powerpoint |
2.1.CB2.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình
2.1.CB2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 3.1. CB2.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác
|
HĐ1
Vận dụng |
|
31 |
Chủ đề : Vì một thế giới bình yên
|
Bài 25: Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô |
- Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô.
- Hình ảnh, video Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô trên internet.
|
2.1.CB2.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.CB2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.CB2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng.
|
KĐ |
|
32 |
Bài 26: Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. |
- Tranh ảnh, video về bảo vệ động vật.
- Tranh ảnh, video về bảo vệ động vật trên Internet.
- Chia sẻ tranh ảnh, video về bảo vệ động vật trên powerpoint |
2.1.CB2.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.CB2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.CB2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1. CB2 a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác. |
HĐ1
Vận dụng |
|
|
34 |
Bài 29: Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản |
- Lễ hội ở Nhật Bản
- Hình ảnh, video về Lễ hội ở Nhật Bản trên internet.
|
2.1.CB2.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.CB2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.2.CB2.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng. |
KĐ |
|
|
34 |
Bài 29: Viết: Viết thư điện tử |
- Máy tính
- Máy tính
- Máy tính
- Máy tính
- Sử dụng gmail |
1.1.CB2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. 1.1.CB2.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng. 1.1.CB2.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng. 1.2.CB2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.CB2.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. |
HĐ1 |
2. Môn Toán
....
>> Tải file để tham khảo
|
TRƯỜNG TH..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 4 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn......... về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2025-2026; Công văn số 4567/BGDĐT-GDPT ngày 05/8/2025 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn tổ chức dạy học 2 buổi/ngày đối với giáo dục phổ thông năm học 2025-2026.
Căn cứ Quyết định số ......... về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố.........
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Thực hiện kế hoạch số........về việc triển khai thực hiện Khung năng lực số cho học sinh cấp tiểu học tại các cơ sở giáo dục;
Khối 4 - Trường Tiểu học....... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
100% giáo viên thực hiện tốt việc xây dựng Kế hoạch Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học, kế hoạch bài dạy có lồng ghép đầy đủ các nội dung tích hợp Công dân số và Năng lực số theo kế hoạch đã xây dựng.
100% học sinh được giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong chương trình môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học.
Việc lồng ghép giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số được thực hiện dựa trên các địa chỉ lồng ghép được xây dựng theo từng khối lớp, theo các môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể đã xây dựng (Tin học, Công nghệ, Toán, Đạo đức, )
- Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu, tự nhiên, hợp lý, phù hợp đặc điểm và trình độ học sinh; tránh tản mạn ảnh hưởng đến nội dung các bài trong bài học, chú trọng kết hợp các hình ảnh minh hoạ.
- Đổi mới hình thức tổ chức dạy học theo hướng xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, dạy học lồng ghép thông qua các bài trong sách giáo khoa
- Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học theo hướng dạy học kiến thức gắn thực tiễn, tăng cường các hoạt động vận dụng của học sinh.
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC:
A. Nội dung tích hợp Công dân số
1. Nhận thức về công dân số
Biết khái niệm cơ bản về môi trường số, thiết bị số (máy tính, máy tính bảng, điện thoại, Internet…).
Nhận biết lợi ích và rủi ro khi tham gia môi trường số.
Hình thành ý thức sử dụng công nghệ vì mục đích học tập, sáng tạo, tích cực.
2. Ứng xử văn minh, an toàn trong môi trường số
Biết bảo vệ thông tin cá nhân, không chia sẻ thông tin riêng tư trên mạng.
Ứng xử tôn trọng, lịch sự, không nói xấu, xúc phạm người khác trên mạng.
Nhận biết và phòng tránh các nội dung xấu, độc hại (bạo lực, gian lận, tin giả…).
Biết xin phép, ghi nguồn khi sử dụng hình ảnh, thông tin của người khác.
3. Trách nhiệm và đạo đức công dân số
Có thái độ trung thực khi học tập, làm bài trực tuyến, không sao chép
Biết hỗ trợ, chia sẻ tích cực với bạn bè trong học tập trên nền tảng số.
Thực hiện nguyên tắc an toàn – tôn trọng – trách nhiệm khi tham gia các hoạt động trực tuyến.
B. Nội dung tích hợp “Năng lực số”
1. Hiểu biết và sử dụng thiết bị số
Biết nhận diện, thao tác cơ bản với máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
Biết bật, tắt, mở phần mềm học tập, gõ văn bản đơn giản, lưu tệp, chụp ảnh, ghi âm, quay video.
2. Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thông tin số
Biết tìm kiếm thông tin học tập (qua Google, YouTube Kids, thư viện số, phần mềm học trực tuyến).
Nhận biết thông tin đúng – sai, đáng tin cậy – không đáng tin cậy.
Biết ghi nguồn và tôn trọng bản quyền nội dung số.
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
Biết gửi – nhận email, tin nhắn, hoặc trao đổi qua phần mềm học trực tuyến (Google Meet, Zalo Kids, ClassDojo,...).
Tham gia thảo luận, chia sẻ tài liệu học tập an toàn, tích cực.
Biết thể hiện cảm xúc, ngôn ngữ phù hợp khi giao tiếp trực tuyến.
4. Sáng tạo và giải quyết vấn đề bằng công nghệ
Biết tạo sản phẩm học tập số (bài trình chiếu, tranh vẽ điện tử, video ngắn, sơ đồ tư duy).
Ứng dụng phần mềm hoặc công cụ số để giải quyết nhiệm vụ học tập (tính toán, vẽ, ghi chép, kể chuyện,...).
Phát triển tư duy logic và tư duy máy tính qua các trò chơi, hoạt động lập trình đơn giản (Scratch, code.org,...).
5. An toàn và bảo mật trong môi trường số
Biết đặt mật khẩu, đăng xuất sau khi sử dụng thiết bị.
Không truy cập hoặc chia sẻ liên kết, hình ảnh, thông tin lạ.
Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi gặp tình huống nguy hiểm hoặc nội dung không phù hợp trên mạng.
III. HÌNH THỨC GIÁO DỤC:
- Hình thức giáo dục được lồng ghép thông qua các môn học và các hoạt động giáo dục.
- Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với giáo viên bộ môn thực hiện giáo dục nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục.
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG CÔNG DÂN SỐ VÀ NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. MÔN TIẾNG VIỆT
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 3 Niềm vui sáng tạo
|
Bài 23: Bét- tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng Đọc: Bét-tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng |
- Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Bản xô-nát Ánh trăng được ra đời không chỉ bởi tài năng, đam mê âm nhạc của nhà soạn nhạc vĩ đại Bét-tô-ven mà còn bởi lòng nhân ái, luôn thấu hiểu và đồng cảm với con người, đặc biệt là những con người có số phận không may mắn. - Biết trân trọng giá trị của những sáng tạo nghệ thuật, đặc biệt những sáng tạo nghệ thuật có cội nguồn từ lòng nhân ái. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
|
2.1.L3-L4-L5. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Tìm hiểu về nhà soạn nhạc cổ điển Bét-tô-ven. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: Tìm hiểu trên Internet về ngày tháng năm sinh, quê hương, ... của nhà soạn nhạc cổ điển Bét-tô-ven.
|
Liên hệ |
|
Chủ đề 5 Sống để yêu thương
|
Bài 8: Trên khóm tre đầu ngõ Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm |
Hiểu được cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng.
1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số
|
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Hướng dẫn sử dụng sản phẩm điện tử. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: video hướng dẫn sử dụng sản phẩm điện tử trên Internet. 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng: sản phẩm điện tử mình giới thiệu. 1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số: sản phẩm điện tử mình giới thiệu. |
Liên hệ |
|
Chủ đề 6 Uống nước nhớ nguồn
|
Bài 10: Cảm xúc Trường Sa Nói và nghe: Những tấm gương sáng |
- Nói được ý kiến của mình về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
3.1. L1-L2.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác
|
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: tranh ảnh, tư liệu về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người. trên Internet 3.1. L1-L2.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác: chia sẻ tranh ảnh, tư liệu về một người đã lao động hoặc chiến đấu, hi sinh để đem lại cuộc sống hạnh phúc, bình yên cho mọi người trên powerpoint (hoặc trong lớp học ảo, trang padlet). |
Liên hệ |
|
Chủ đề 8 Vì một thế giới bình yên
|
Bài 25: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô |
- Nhận biết được thông tin chính trong bài. Hiểu nghĩa của các chi tiết, hình ảnh miêu tả cảnh vật. Nhận biết được ý chính của mỗi đoạn trong bài. - Hiểu được điều tác giả muốn nói thông qua bài đọc: Bài đọc giới thiệu về khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-ngô-rô thuộc châu Phi, nơi đây có rất nhiều loài động vật quý hiếm, chúng được sinh sống tự do và hoàn toàn không sợ bị săn bắn. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: hình ảnh, video Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô trên internet. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số được xác định rõ ràng. |
Liên hệ |
|
Chủ đề 8 Vì một thế giới bình yên
|
Bài 26: Ngôi nhà yêu thương Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. |
Trình bày được quan điểm cá nhân về những cách bảo vệ động vật. Biết sử dụng lí lẽ để bảo vệ ý kiến của mình hoặc tranh luận với bạn. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1. L3-L4.L5a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: tranh ảnh, video về bảo vệ động vật. 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: tranh ảnh, video về bảo vệ động vật trên Internet. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1. L3-L4.L5.a. Chọn được các công nghệ kỹ thuật số đơn giản để tương tác: chia sẻ tranh ảnh, video về bảo vệ động vật trên powerpoint (hoặc trong lớp học ảo, trang padlet). |
Liên hệ |
|
Chủ đề 8 Vì một thế giới bình yên
|
Bài 29: Lễ hội ở Nhật Bản Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản |
Biết được một số lễ hội đặc trưng của Nhật Bản (về thời gian tổ chức lễ hội, ý nghĩa của lễ hội, các hoạt động diễn ra trong lễ hội,...); thấy được vẻ đẹp của một đất nước từ sự quan tâm, yêu thương của toàn xã hội dành cho thiếu nhi. Hiểu điều tác giả muốn nói qua thông tin về một số lễ hội ở Nhật Bản. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số.
2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Lễ hội ở Nhật Bản 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số: hình ảnh, video về Lễ hội ở Nhật Bản trên internet. 2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng. |
Liên hệ |
|
Chủ đề 8 Vì một thế giới bình yên
|
Bài 34: Lễ hội ở Nhật Bản Viết: Viết thư điện tử |
- Biết thực hành viết thư điện tử trong tình huống cụ thể. |
1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng. 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng. 1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. |
1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng: máy tính 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng: máy tính 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng: máy tính. 1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số máy tính. 1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng: sử dụng gmail |
Liên hệ |
2. MÔN TOÁN
|
Chủ đề |
Bài học |
Yêu cần cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Mô tả chi tiết định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất |
Bài 49: Dãy số liệu (Tiết 2) |
- Nhận biết được về dãy số liệu thống kê. - Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin vànội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môitrường kỹ thuật số.
2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tinvà nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1.L3-L4-L5.a. Thực hiện được các tương tác được xác định rõ ràng và thường xuyên với các công nghệ kỹ thuật số. |
2.1.L3-L4-L5.a. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình: Khảo sát số giờ ngủ trong một ngày của các bạn trong nhóm.2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin vànội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môitrường kỹ thuật số: Thông tin các bạn đưa lên trên lớp học ảo, điện thoại, ...2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tinvà nội dung và điều hướng giữa chúng. 3.1.L3-L4-L5.a. Thực hiện được các tương tác được xác định và thường xuyên với các công nghệ kỹ thuật số: Thực hiện tương tác với các bạn trong lớp qua điện thoại, máy tính, ... để khảo sát về số giờ ngủ trong một ngày của các bạn trong nhóm. |
Liên hệ |
|
Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất |
Bài 50: Biểu đồ cột (Tiết 2) |
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột. - Sắp xếp các số liệu vào biểu đồ cột (không yêu cầu học sinh vẽ biểu đồ). |
2.1.L3-L4-L5. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm của mình.
2.1.L3-L4-L5. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.2. L3-L4-L5. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số |
2.1.L3-L4-L5. Xác định nhu cầu thông tin cần tìm: Tìm và kể tên các dân tộc sinh sống tại địa phương mình 2.1.L3-L4-L5. Tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cách tìm kiếm đơn giản: Tìm và thống kê xem số lượng của các dân tộc em tìm được trên Internet. 2.2. L3-L4-L5. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số: So sánh số dân của các dân tộc mà em tìm được trên Internet |
Liên hệ |
....
....
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
|
TRƯỜNG TH ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày 05 tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Tích hợp Khung Năng lực số trong các môn học và hoạt động giáo dục
Khối 5 - năm học 2025-2026
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Căn cứ Công văn số 816/BGDĐT-GDTH ngày 09/3/2022 về việc tổ chức dạy học môn Tiếng Anh và môn Tin học theo CTGDPT 2018 cấp tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND thành phố Hải Phòng về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 quy định về Khung năng lực số cho người học; Công văn số 3456/BGDĐT-GDPT ngày 27/6/2025 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai thực hiện khung năng lực số cho học sinh phổ thông và học viên giáo dục thường xuyên;
Khối 5 - Trường TH... xây dựng Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
Tích hợp nội dung Công dân số và Năng lực số trong các môn học, hoạt động giáo dục cấp Tiểu học nhằm hình thành và từng bước mở rộng tri thức về Năng lực Công dân số cho học sinh cấp tiểu học;
Giúp học sinh hiểu thế nào là môi trường số, các thiết bị công nghệ và vai trò của công nghệ trong học tập, sinh hoạt hằng ngày.
Giáo dục học sinh biết ứng xử văn minh, an toàn, có trách nhiệm khi sử dụng Internet và các thiết bị công nghệ.
Bồi dưỡng tinh thần tôn trọng quyền riêng tư, bản quyền, trung thực trong sử dụng thông tin.
Giúp học sinh biết tìm kiếm, chọn lọc, sử dụng và chia sẻ thông tin số một cách phù hợp, phục vụ học tập và giao tiếp.
Rèn luyện khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị số để học, chơi, sáng tạo, giải quyết vấn đề đơn giản.
Học sinh biết sử dụng công cụ số để học tập suốt đời, hợp tác trực tuyến, chia sẻ tri thức và tham gia các hoạt động cộng đồng an toàn.
2. Yêu cầu
.......
III. KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP TÍCH HỢP NỘI DUNG CÔNG DÂN SỐ VÀ NĂNG LỰC SỐ TRONG CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. MÔN TOÁN – LỚP 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lớp |
Môn học |
Học kỳ – Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt (nguyên văn + diễn giải) |
Mã NLS (CB2) |
Mô tả năng lực số |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 21 |
Chủ đề 7: TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 42. Máy tính cầm tay (tiết 1) |
Làm quen với máy tính cầm tay, phương tiện công nghệ thông tin hỗ trợ học tập |
1.1.CB2a |
Nhận biết và sử dụng các thiết bị kĩ thuật số cơ bản phục vụ học tập. |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 21 |
Chủ đề 7: TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 43. Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay |
Sử dụng được các công cụ, phương tiện học toán để thực hiện những nhiệm vụ học tập toán đơn giản |
5.3.CB2a |
Vận dụng sáng tạo thiết bị, công cụ số để thực hiện nhiệm vụ học tập (giải toán). |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 29 |
Chủ đề 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu |
Thực hành thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (thông qua một số tình huống đơn giản gắn với những vấn đề phát triển kinh tế – xã hội hoặc có tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, phát triển bền vững, giáo dục tài chính, chủ quyền biên giới, biển đảo, giáo dục STEM,...) |
2.1.CB2a |
Thu thập, phân loại dữ liệu từ các nguồn (kể cả nguồn số). |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 29 |
Chủ đề 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 1) |
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn |
2.2.CB2a |
Đọc, hiểu và mô tả được thông tin từ các dạng biểu diễn dữ liệu cơ bản (biểu đồ hình quạt tròn). |
|
|
5 |
Toán |
Kì II Tuần 30 |
Chủ đề 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN |
Bài 66. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê (Tiết 1) |
Thực hiện được việc thu thập, phân loại, so sánh, sắp xếp số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (không yêu cầu học sinh vẽ hình). Lựa chọn được cách biểu diễn (bằng dãy số liệu, bảng số liệu, hoặc bằng biểu đồ) các số liệu thống kê |
5.1.CB2a |
Xác định nhu cầu thông tin và lựa chọn công cụ, cách thức biểu diễn dữ liệu phù hợp (bảng, biểu đồ). |
|
2. MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lớp |
Môn học |
Học kì- Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
Mã NLS |
Mô tả năng lực số |
|
5 |
Tiếng Việt |
Kì I- Tuần 4 |
Thế giới tuổi thơ |
Nói và nghe: Những điểm vui chơi lí thú (trang 44)
|
Tìm kiếm thông tin qua mạng để chuẩn bị nội dung bài nói, trình bày bài nói bằng slide hoặc hình ảnh (sử dụng công cụ trình chiếu). |
1.1.CB2a;b 2.1.CB2a |
- Xác định được nhu cầu thông tin. - Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. - Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
....
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: