Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục Tin học 7 Cánh diều năm 2025 - 2026 gồm 3 phụ lục I,II, III theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục cho mình thật chỉn chu, đúng chương trình học.
Phụ lục I, II, III Tin học 7 Cánh diều có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học, trong đó có môn Tin học 7. Qua kế hoạch giáo dục Tin học 7 Cánh diều các thầy cô xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Phụ lục I, II, III Tin học 7 Cánh diều chính là cơ sở để phân công nhiệm vụ cho các giáo viên trong tổ. Vậy dưới đây là trọn bộ Phụ lục I, II, III Tin học 7 Cánh diều mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Văn, Hoạt động trải nghiệm 7 sách Cánh diều.
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG TỔ: ¯¯¯¯¯¯¯¯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC TIN HỌC, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20.... - 20...)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính, tivi, máy chiếu, laptop, điện thoại, cổng và đầu cắm màn hình máy chiếu. |
|
Chủ đề A: Bài 2. Thực hành với các thiết bị vào – ra
|
Phòng máy |
|
2 |
Máy bàn pc, vỉ mạng, wifi, |
|
Chủ đề C: Bài 2. Thực hành sử dụng mạng xã hội
|
Phòng máy |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy thực hành tin học |
|
Chủ đề A: Bài 3: Thực hành với các thiết bị vào - ra Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí tệp Bài 6: Thực hành thao tác với tệp và thư mục. Chủ đề C: Bài 2. Thực hành sử dụng mạng xã hội CHỦ ĐỀ E Bài 6. Thực hành lập sổ theo dõi thu chi cá nhân Bài 10. Thực hành tổng hợp Bài 11. Luyện tập sử dụng phần mềm bảng tính Bài 13: Thực hành định dạng trình chiếu Bài 15: Thực hành tổng hợp tạo bài trình chiếu CHỦ ĐỀ F Bài 5. Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp.
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
|
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG |
||||
|
1 |
Bài 1. Thiết bị vào – ra cơ bản cho máy tính cá nhân |
01 |
- Nhận biết được các thiết bị vào – ra cơ bản và thông dụng nhất. - Biết được có nhiều loại máy tính cá nhân với các kiểu thiết bị vào – ra khác nhau - Biết được một số thiết bị có thể vừa là đầu vào vừa là đầu ra
|
|
|
2 |
Bài 2+3. Các thiết bị vào – ra , Thực hành các thiết bị vào - ra |
01 |
- Biết được thiết bị vào – ra là gì - Biết được một số thiết bị vào – ra qua ví dụ minh họa - Kết nối được màn hình, bàn phím, chuột với máy tính để sử dụng. - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. |
|
|
3 |
Bài 4. Một số chức năng của hệ điều hành |
01 |
- Biết được hệ điều hành là một phần mềm đặc biệt, làm những việc khác với phần mềm ứng dụng - Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. - Biết được các biện pháp cơ bản cần thực hiện để bảo vệ an toàn dữ liệu.
|
|
|
4 |
Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí tệp |
01 |
- Biết được trình quản lí hệ thống tệp là gì và những chức năng chính của nó - Hiểu được ý nghĩa quan trọng của phần mở rộng trong tên tệp - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, được lưu trữ trong máy tính như mọi tệp khác. - Thao tác được trong cửa sổ làm việc của trình quản lí hệ thống tệp
|
|
|
5 |
Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
|
- Biết và sử dụng được một số nút lệnh thường dùng của trình quản lí hệ thống tệp File Explorer - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa tệp và thư mục.
|
|
|
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
||||
|
6 |
Bài 1+2. Giới thiệu mạng xã hội, Thực hành sử dụng mạng xã hội |
01 |
- Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó - Nêu được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái - Tạo được tài khoản và hồ sơ cá nhân, chia sẻ thông tin trên mạng xã hội.
|
|
|
7 |
Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội |
01 |
- Thực hành giao lưu, trao đổi thông tin trên mạng xã hội Facebook - Biết được lợi ích của mạng xã hội, đồng thời nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
|
|
|
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
||||
|
8
|
Bài 1. Ứng xử có văn hóa trên mạng xã hội |
01
|
- Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hóa. |
|
|
9 |
Bài 2. Ứng xử tránh rủi ro trên mạng xã hội |
|
- Biết được tác hại của bệnh nghiệm Internet, từ đó có ý thức phòng tránh - Ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc trên các kênh thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi - Biết nhờ nười lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng - Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. |
|
|
10 |
KTĐG giữa kỳ II |
01 |
|
|
|
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC |
||||
|
11 |
Bài 1. Làm quen với bảng tính điện tử |
01 |
- Biết được phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì và một số tính năng ưu việt của nó - Biết được một số thành phần cơ bản trong cửa sổ làm việc của Excel và một số nhóm lệnh, nút lệnh tương tự như trong Word.
|
|
|
12 |
Bài 2. Làm quen với trang tính |
01 |
- Biết được sổ tính, trang tính là gì - Biết được ô, hàng, cột, tên hàng, tên cột, địa chỉ ô là gì - Thực hiện được các thao tác đơn giản với ô, hàng, cột - Gõ nhập được các thao tác đơn giản với ô, hàng, cột - Gõ nhập được dữ liệu vào đúng ô đích
|
|
|
13 |
Bài 3. Làm quen với trang tính ( tiếp) |
01 |
- Biết được hộp tên là gì, thanh công thức là gì và mối liên quan đến ô dữ liệu. - Biết được khối ô là gì - Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển khối ô
|
|
|
14 |
Bài 4. Định dạng hiển thị dữ liệu số |
01 |
- Biết được Excel đã làm sẵn nhiều định dạng hiển thị số liệu - Thực hiện được thao tác áp dụng một số định dạng số thông dụng
|
|
|
15 |
Bài 5. Định dạng số tiền và ngày tháng |
01 |
- Biết được Excel có sẵn các định dạng số tiền và ngày tháng cho nhiều quốc gia. - Thực hiện được thao tác áp dụng định dạng số tiền và ngày tháng kiểu Việt Nam.
|
|
|
16 |
Bài 6. Thực hành lập sổ theo dõi thu chi cá nhân |
01 |
- Phác thảo được thiết kế sơ bộ một sổ theo dõi thu chi cá nhân - Thực hiện được việc tạo lập sổ tính Excel theo thiết kế - Nhập được một số ô dữ liệu vào sổ và định dạng phù hợp
|
|
|
17 |
Ôn tập |
01 |
-Hệ thống lại kiến thức đã học |
|
|
18 |
Kiểm tra học kì I |
01 |
- Học sinh nắm được kiến thức của học kì 1 - Thực hành chính xác |
|
|
19 |
Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ của các ô dữ liệu |
01 |
- Biết được cách dùng địa chỉ ô trong công thức - Thực hiện được thao tác nhập công thức với một số phép toán thông dụng trong Excel - Tạo được bảng tính đơn giản có các ô là kết quả tính toán theo công thức từ các ô khác - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. - Biết được Excel có thể tự động điền công thức theo mẫu
|
|
|
29 |
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn |
|
- Biết được Excel có sẵn nhiều hàm xử lí dữ liệu. - Biết được đầu vào cho một hàm có thể là dữ liệu trực tiếp hay địa chỉ ô, địa chỉ khối ô - Biết cách thức chung để nhập đầu vào, sử dụng hàm số trong công thức - Sử dụng được các hàm SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT
|
|
|
21 |
Bài 9. Định dạng trang tính và in |
|
- Thực hiện được các thao tác định dạng cơ bản cho trang tính, bao gồm định danggj chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính. - Biết cách in trang tính |
|
|
22 |
Bài 10. Thực hành tổng hợp |
|
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của bảng tính - Tạo được bảng tính để giải quyết một vài công việc cụ thể, đơn giản, thiết thực
|
|
|
23 |
Bài 11. Luyện tập sử dụng phần mềm bảng tính |
|
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của bảng tính - Tạo được bảng tính để giải quyết một vài công việc cụ thể, đơn giản, thiết thực
|
|
|
24 |
Bài 12. Tạo bài trình chiếu |
|
- Nhận biết được một số lợi ích cơ bản của phần mềm trình chiếu - Biết tạo bài trình chiếu có tiêu đề, theo cấu trúc phân cấp
|
|
|
25 |
Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu |
|
- Thực hiện được chọn màu nền cho trang chiếu - Thực hiện được định dạng văn bản cho trang chiếu
|
|
|
26 |
Kiểm tra giữa kỳ II |
01 |
-Hệ thống lại kiến thức đã học |
|
|
27 |
Bài 14. Thêm hiệu ứng cho trang chiếu |
|
- Tạo được hiệu ứng xuất hiện cho các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu một cách phù hợp.
|
|
|
28 |
Bài 15. Thực hành tổng hợp bài trình chiếu |
01 |
- Nêu được các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu - Tạo được bài trình chiếu phục vụ học tập và công việc trên phần mềm PowerPoint - Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu
|
|
|
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH- KHÁI NIỆM THUẬT TOÁN VÀ BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN |
||||
|
29 |
Bài 1. Tìm kiếm tuần tự |
01 |
- Mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên một bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ. - Biết được khi dãy không có thứ tự thì phải tìm kiếm tuần tự - Biết được có hai loại bài toán tìm kiếm. |
|
|
30 |
Bài 2. Tìm kiếm nhị phân |
|
- Mô phỏng được hoạt độn của thuật toán tìm kiếm nhị phân trên một bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ. - Biết được tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự - Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn
|
|
|
31 |
Bài 3. Sắp xếp chọn |
01 |
- Biết được bài toán sắp xếp là gì - Biết được ý tưởng sắp xếp chọn - Mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp chọn bằng các bước thủ công trên một bộ dữ liệu có kích thước nhỏ. |
|
|
32 |
Bài 4. Sắp xếp nổi bọt |
01 |
- Biết được thế nào sắp xếp nổi bọt - Mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho một dãy đầu vào kích thước nhỏ.
|
|
|
33 |
Bài 5. Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm và sắp xếp. |
01 |
- Mô phỏng được hoạt động của một số thuật toán tìm kiếm, sắp xếp bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính) trên một bộ dữ liệu có kích thước nhỏ.
|
|
|
34 |
Ôn tập |
01 |
- Các em nắm chắc được cấu trúc lặp và rẽ nhánh và hiểu thêm được ý nghĩa - Biết cách thực hành thành thạo trên máy tính |
|
|
35 |
KTĐG cuối kỳ II |
01 |
- Học sinh nắm được kiến thức của học kì 2 - Thực hành chính xác |
|
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 10 |
- Học sinh nắm được kiến thức các chủ đề A, C, D |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần 18 |
- Học sinh nắm được kiến thức của học kì 1 - Thực hành chính xác |
Kiểm tra viết |
|
Giữa Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 26 |
- Học sinh nắm được kiến thức chủ đề E |
Kiểm tra viết |
|
Cuối Học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần 35 |
- Học sinh nắm được kiến thức của học kì 2 - Thực hành chính xác |
Kiểm tra viết |
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dungkhác (nếu có):
............................................................................................
............................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm kế hoạch giáo dục Tin học 7 Cánh diều
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: