Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến phụ lục I, III được biên soạn rất chi tiết đầy đủ theo đúng Công văn 5512 có tích hợp năng lực số, QP-AN, trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục I, III Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2025 giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Đây là căn cứ để sắp xếp các bài học, hoạt động thực hành, trải nghiệm và kiểm tra đánh giá một cách hợp lý, đảm bảo tiến độ chương trình. Thông qua kế hoạch tích hợp kỹ năng số, giáo dục đạo đức lối sống vào môn Địa lí, giáo viên xây dựng hoạt động giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, kỹ năng sử dụng công nghệ an toàn trong môi trường số. Ngoài ra các bạn xem thêm kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức.
|
TRƯỜNG THCS …………. TỔ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA Lý
PHÂN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
Năm học 2025 - 2026
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp ………..; Số học sinh: …………; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08; Trình độ đào tạo: Đại học:08; Cao đẳng: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 06; Khá 02; Đạt: 0; Chưa đạt:0
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
I |
Máy tính xách tay cá nhân Ti vi |
Ti vi mỗi phòng 1 cái |
Các tiết dạy lí thuyết, thực hành |
GV chủ động sử dụng |
|
II |
Đồ dùng trực quan |
Không hạn định |
Mọi tiết dạy |
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả |
|
III |
Tranh ảnh, bản đồ |
Không hạn định |
Mọi tiết dạy |
GV khai thác hiệu quả |
|
1 |
-Bản đồ Dân số Việt Nam |
1 |
Chủ đề: Dân cư Việt Nam |
|
|
2 |
-Bản đồ nông nghiệp Việt Nam |
1 |
Chủ đề: Ngành nông, lâm, thủy sản |
|
|
3 |
-Bản đồ công nghiệp Việt Nam |
1 |
Chủ đề: Ngành công nghiệp |
|
|
4 |
-Bản đồ giao thông Việt Nam |
1 |
Chủ đề: Ngành dịch vụ |
|
|
5 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ -Bản đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 1 |
Chủ đề: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
|
6 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng -Bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng |
1 1 |
Chủ đề: Vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
|
7 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ -Bản đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ |
1 1
|
Chủ đề: Vùng Bắc Trung Bộ |
|
|
8 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ - Bản đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
1 1 |
Chủ đề: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
|
|
9 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên - Bản đồ kinh tế vùng Tây Nguyên |
1 1 |
Chủ đề: Vùng Tây Nguyên |
|
|
10 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ - Bản đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ |
1 1 |
Chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ |
|
|
11 |
-Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
1 1 |
Chủ đề: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
12 |
-Bản đồ một số ngành kinh tế biển Việt Nam |
1 |
Chủ đề: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo |
|
|
13 |
-Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV |
1 |
Các chủ đề liên quan |
|
|
14 |
- Tập Atlat Địa lí Việt Nam |
1 |
Các chủ đề liên quan |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng bộ môn |
01 |
- Sinh hoạt tổ - Nhóm chuyên môn |
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm |
|
2 |
Phòng Nghe nhìn |
01 |
-Dạy các tiết chủ đề,chuyên đề |
GV đăng kí sử dụng |
|
3 |
Phòng ĐDDH |
01 |
-Lưu giữ ĐDDH |
GV kí mượn – trả |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Ghi chú ( Lồng ghép/ tích hợp) |
|
1 |
Chủ đề chung 2: Văn minh châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long (2) |
3 |
-Trình bày được những nét đặc sắc về văn hoá ở châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long thông qua việc tìm hiểu về văn minh các dòng sông. -Phân tích được những biểu hiện của biến đổi khí hậu ở hai vùng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long. -Nêu được tác động của biến đổi khí hậu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long. -Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu liên quan đến vùng châu thổ của hai đồng bằng hiện đại. |
|
|
2 |
Bài 1. Dân tộc và dân số |
02 |
-Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. -Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. -Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. |
|
|
3 |
Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
01 |
- Đọc bản đồ dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. -Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. |
|
|
4 |
Bài 3. TH: Tìm hiểu vấn việc làm ở địa phương và phân hoá thu nhập theo vùng. |
01 |
– Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. |
NLS:- Khai thác website việc làm hoặc dữ liệu thống kê về thất nghiệp. - Học sinh trình bày bằng slide, infographic |
|
5 |
Bài 4. Nông nghiệp |
02 |
-Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. -Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp. -Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. |
NLS: Sử dụng bản đồ số (Google Earth, bản đồ khí hậu trực tuyến) để tìm hiểu điều kiện đất, khí hậu. |
|
6 |
Bài 5. Lâm nghiệp và thuỷ sản |
02 |
-Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. -Trình bày được sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản. |
|
|
7 |
Bài 6. TH: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả |
01 |
-Tìm kiếm được thông tin và viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. |
|
|
8 |
Bài 7. Công nghiệp |
03 |
-Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. -Trình bày được sự phát triển và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ yếu. -Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. |
|
|
9 |
Bài 8. TH: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta |
01 |
-Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính
|
|
|
10 |
Bài 9. Dịch vụ |
02 |
-Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. -Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. -Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. |
Lồng ghép QPAN: Ví dụ về giao thông vận tải và bưu chính viễn thông gắn với quốc phòng và an ninh NLS: HS tra cứu Google Maps để xem các tuyến đường lớn, cảng, sân bay |
|
11 |
Bài 10. TH: Tìm hiểu xu hướng phát triển ngành thương mại, du lịch |
01 |
-Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. |
|
|
12 |
Bài 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
03 |
– Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Vẽ được sơ đồ tư duy thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). |
NLS: Tìm hình ảnh, video 360°, flycam giới thiệu cảnh quan, tài nguyên. - Dùng PowerPoint/Canva để thiết kế poster số về tiềm năng phát triển vùng |
.............
Nội dung vẫn còn trong file tải về
Nội dung vẫn còn trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: