Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt 3 theo Công văn 3969 Nội dung điều chỉnh Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 - 2022
Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt 3 theo Công văn 3969 giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn Tiếng Việt 3 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 2 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 - 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Phụ lục 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo công văn 3969
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3
NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Môn: Tiếng Việt | |||||||||
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||||
Chủ đề/ | Phân môn | Tên bài học | Tiết học/ | ||||||
1 | Măng non | Tập đọc-Kể chuyện | Cậu bé thông minh | 1,2 | GDKNS: Tư duy sáng tạo. Ra quyết định. Giải quyết vấn đề | ||||
Chính tả | Tập chép: Cậu bé thông minh | 1 | Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Hai bàn tay em | 3 | HS tự học thuộc lòng ở nhà | ||||||
Luyện từ và câu | Ôn từ chỉ sự vật. So sánh | 1 | Bài tập 3: Giảm yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: A | 1 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Chơi chuyền | 2 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn | 1 | Bài tập 1: GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết. | ||||||
2 | Tập đọc-Kể chuyện | Ai có lỗi? | 3,4 | GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Kiểm soát cảm xúc | |||||
Chính tả | Nghe viết: Ai có lỗi ? | 3 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Cô giáo tí hon. | 5 | |||||||
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì? | 2 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: Ă, Â | 2 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Cô giáo tí hon | 4 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Viết đơn | 1 | |||||||
3 | Mái ấm | Tập đọc-Kể chuyện | Chiếc áo len | 6,7 | GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Tự nhận thức. Giao tiếp:ứng xử văn hóa | ||||
Chính tả | Nghe viết: Chiếc áo len | 5 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Quạt cho bà ngủ. | 8 | HS tự học thuộc lòng ở nhà | ||||||
Luyện từ và câu | So sánh.Dấu chấm. | 3 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: B | 3 | |||||||
Chính tả | Tập chép: Chị em | 6 | Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn | 3 | |||||||
4 | Tập đọc-Kể chuyện | Người mẹ | 9,10 | GDKNS: Ra quyết định, giải quyết vấn đề. Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. | |||||
Chính tả | Nghe viết: Người mẹ | 7 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Ông ngoại | 11 | GDKNS: Giao tiếp trình bày suy nghĩ. Xác định giá trị | ||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Gia đình.Ôn tập câu Ai là gì? | 4 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: C | 4 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Ông ngoại | 10 | |||||||
Tập làm văn | Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn | 4 | Giảm bài tập 2. | GDKNS: Giao tiếp. Tìm kiếm, xử lí thông tin | |||||
5 | Tới trường | Tập đọc-Kể chuyện | Người lính dũng cảm | 12,13 | Tích hợp GDBVMT | ||||
Chính tả | Nghe viết: Người lính dũng cảm | 11 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. | |||||
Tập đọc | Cuộc họp của chữ viết. | 14 | |||||||
Luyện từ và câu | So sánh. | 5 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: C (tiếp theo) | 5 | |||||||
Chính tả | Tập chép: Mùa thu của em | 12 | Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Tập tổ chức cuộc họp | 5 | Không dạy | ||||||
6 | Tập đọc-Kể chuyện | Bài tập làm văn | 15,16 | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Bài tập làm văn | 13 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Nhớ lại buổi đầu đi học. | 17 | |||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Trường học.Dấu phẩy. | 6 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: D, Đ | 6 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi học | 14 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Kể lại buổi đầu em đi học | 6 | GDKNS: Giao tiếp. Lắng nghe tích cực | ||||||
7 | Cộng đồng | Tập đọc-Kể chuyện | Trận bóng dưới lòng đường | 18,19 | GDKNS: Kiểm soát cảm xúc. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm | ||||
Chính tả | Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường | 14 | Điều chỉnh: Nghe viết Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Bận | 20 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | GDKNS: Tự nhận thức. Lắng nghe tích cực | |||||
Luyện từ và câu | Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh. | 7 | Giảm bài tập 3. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: E, Ê | 7 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Bận | 15 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp | 7 | Giảm bài tập 2. | GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Đảm nhận trách nhiệm. Tìm kiếm sự hỗ trợ | |||||
8 | Tập đọc-Kể chuyện | Các em nhỏ và cụ già | 21,22 | GDKNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông | |||||
Chính tả | Nghe viết: Các em nhỏ và cụ già | 16 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Tiếng ru | 23 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Cộng đồng.Ôn tập câu Ai làm gì? | 8 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: G | 8 | |||||||
Chính tả | Nhớ viết : Tiếng ru | 17 | |||||||
Tập làm văn | Kể về người hàng xóm | 8 | Tích hợp GGD BVMT | ||||||
9 | Ôn tập giữa học kì I | Tập đọc-Kể chuyện | Ôn tập giữa học kì I | 24,25 | |||||
Chính tả | Ôn tập giữa học kì I | 18 | |||||||
Tập đọc | Ôn tập giữa học kì I | 26 | |||||||
Luyện từ và câu | Ôn tập giữa học kì I | 9 | |||||||
Tập viết | Ôn tập giữa học kì I | 9 | |||||||
Chính tả | Kiểm tra | 19 | |||||||
Tập làm văn | Kiểm tra | 9 | |||||||
10 | Quê hương | Tập đọc-Kể chuyện | Giọng quê hương | 26,27 | |||||
Chính tả | Nghe viết: Quê hương ruột thịt | 20 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp biển- hải đảo | |||||
Tập đọc | Thư gửi bà | 28 | GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thông | ||||||
Luyện từ và câu | So sánh. Dấu chấm | 10 | BVMT | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: G (tiếp theo) | 10 | Tích hợp GD BVMT | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Quê hương | 21 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Tập làm văn | Tập viết thư và phong bì thư | 10 | Tích hợp GDBVMT | ||||||
11 | Tập đọc-Kể chuyện | Đất quý, đất yêu | 21,22 | GDBVMT, GDKNS: Xác định giá trị. Giao tiếp -Lắng nghe tích cực | |||||
Chính tả | Nghe viết: Tiếng hò trên sông | 22 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Tập đọc | Vẽ quê hương | 23 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Luyện từ và câu | MRVT: Quê hương.Ôn tập câu Ai làm gì? | 11 | Tích hợp GDBVMT | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: G (tiếp theo) | 11 | |||||||
Chính tả | Nhớ viết: Vẽ quê hương | 23 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe kể: Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương(tr 92) | 11 | Giảm bài tập 1 | Tích hợp GD BVMT, Tích hợp biển, hải đảo | |||||
12 | Bắc - Trung - Nam | Tập đọc-Kể chuyện | Nắng phương Nam. | 23,24 | Tích hợp GDBVMT | ||||
Chính tả | Nghe viết: Chiều trên sông Hương | 24 | Tích hợp GDBVMT | ||||||
Tập đọc | Cảnh đẹp non sông. | 25 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Luyện từ và câu | Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái.So sánh. | 12 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: H | 12 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Cảnh đẹp non sông | 25 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nói, viết về cảnh đẹp đất nước. | 12 | GDBVMT, GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin | ||||||
13 | Tập đọc-Kể chuyện | Người con của Tây Nguyên. | 25,26 | Tích hợp GDQP&AN | |||||
Chính tả | Nghe viết: Đêm trăng trên Hồ Tây | 26 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Tập đọc | Cửa Tùng. | 27 | Tích hợp GD BVMT, GDAN&QP | ||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than. | 13 | Tích hợp GDQP&AN | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: I | 13 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Vàm Cỏ Đông | 27 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Tập làm văn | Viết thư | 13 | GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy sáng tạo. | ||||||
14 | Anh em một nhà | Tập đọc-Kẻ chuyện | Người liên lạc nhỏ. | 40,41 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp GDQP&AN | |||
Chính tả | Nghe viết: Người liên lạc nhỏ | 27 | |||||||
Tập đọc | Nhớ Việt Bắc. | 42 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? | 14 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: K | 14 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Nhớ Việt Bắc | 28 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe-kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. | 14 | Giảm bài tập 1 | ||||||
15 | Tập đọc-Kể chuyện | Hũ bạc của người cha. | 43,44 | GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị | |||||
Chính tả | Nghe viết: Hũ bạc của người cha | 29 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Nhà rông ở Tây Nguyên. | 45 | |||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh. | 15 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: L | 15 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Nhà rông ở Tây Nguyên | 30 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe- Kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em. | 15 | Giảm bài tập 1 | ||||||
16 | Thành thị và nông thôn | Tập đọc-Kể chuyện | Đôi bạn. | 46,47 | GDKNS: Tự nhận thức bản thân. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực | ||||
Chính tả | Nghe viết: Đôi bạn | 31 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Về quê ngoại. | 48 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Luyện từ và câu | MRVT: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy. | 16 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: M | 16 | |||||||
Chính tả | Nhớ viết: Về quê ngoại | 32 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị nông thôn | 16 | Giảm bài tập 1 | Tích hợp GDBVMT | |||||
17 | Tập đọc-Kể chuyện | Mồ Côi xử kiện. | 49,50 | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Vầng trăng quê em | 33 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | Tích hợp GDBVMT | |||||
Tập đọc | Anh Đom Đóm. | 51 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | Ôn về từ chỉ đặc điểm.Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy. | 17 | Tích hợp GDBVMT | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: N | 17 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Âm thanh thành phố | 34 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Viết về thành thị, nông thôn | 17 | Tích hợp GDBVMT | ||||||
18 | Ôn tập cuối học kì I | Tập đọc-Kể chuyện | Ôn tập cuối học kì I | 52,53 | |||||
Chính tả | Ôn tập cuối học kì I | 35 | |||||||
Tập đọc | Ôn tập cuối học kì I | 54 | |||||||
Luyện từ và câu | Ôn tập cuối học kì I | 18 | |||||||
Tập viết | Ôn tập cuối học kì I | 18 | |||||||
Chính tả | Kiểm tra | 36 | |||||||
Tập làm văn | Kiểm tra | 18 | |||||||
19 | Bảo vệ Tổ Quốc | Tập đọc-Kể chuyện | Hai Bà Trưng | 55,56 | GDQP&AN, GDKNS: Đặt mục tiêu. Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định. Giải quyết vấn đề | ||||
Chính tả | Nghe viết: Hai Bà Trưng | 37 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội. | 57 | Không dạy bài này. Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). | Tích hợp GDQP&AN | |||||
Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | 19 | Bài tập 3: giảm ý c. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: N (tiếp theo) | 19 | Tích hợp GDQP&AN | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Trần Bình Trọng | 38 | |||||||
Tập làm văn | Nghe- Kể: Chàng trai làng Phù Ủng | 19 | Không dạy bài này. | GDKNS: Lắng nghe tích cực. Thể hiện sự tự tin. Quản lí thời gian | |||||
20 | Tập đọc-Kể chuyện | Ở lại với chiến khu | 58, 59 | GDQP&AN, GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét. Lắng nghe tích cực | |||||
Chính tả | Nghe viết: Ở lại với chiến khu | 39 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Chú ở bên Bác Hồ | 60 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | GDQP&AN; GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Kiềm chế cảm xúc. Lắng nghe tích cực | |||||
Luyện từ và câu | MRVT: Tổ quốc. Dấu phẩy. | 20 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: N (tiếp theo) | 20 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh | 40 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Báo cáo hoạt động. | 20 | Không yêu cầu làm bài 2. | ||||||
21 | Sáng tạo | Tập đọc-Kể chuyện | Ông tổ nghề thêu | 61, 62 | |||||
Chính tả | Nghe viết: Ông tổ nghề thêu | 41 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Bàn tay cô giáo | 63 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? | 21 | - Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. - Bài tập 3: giảm ý b hoặc c. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ | 21 | GDBVMT | ||||||
Chính tả | Nhớ viết: Bàn tay cô giáo | 42 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nói về trí thức. Nghe kể: Nâng niu từng hạt giống. | 21 | Giảm bài tập 2. | ||||||
22 | Tập đọc-Kể chuyện | Nhà bác học và bà cụ | 64, 65 | Chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”. | |||||
Chính tả | Nghe viết: Ê-đi-xơn | 43 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Cái cầu | 66 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. | 22 | - Bài tập 2: giảm ý c hoặc d. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: P | 22 | GDBVMT | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Một nhà thông thái | 44 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nói, viết về người lao động trí óc. | 22 | |||||||
23 | Nghệ thuật | Tập đọc-Kể chuyện | Nhà ảo thuật | 67, 68 | GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Tự nhận thức bản thâ. Tư duy sáng tạo bình luận, nhận xét. | ||||
Chính tả | Nghe viết: Nghe nhạc | 45 | Không dạy bài này. | ||||||
Tập đọc | Chương trình xiếc đặc sắc | 69 | GDKNS: Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian | ||||||
Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? | 23 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: Q | 23 | GDBVMT | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam | 46 | GDQP&AN | ||||||
Tập làm văn | Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật. | 23 | GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. | GDKNS: Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo.: nhận xét, bình luận. Ra quyết định. Quản lí thời gian | |||||
24 | Tập đọc-Kể chuyện | Đối đáp với vua | 70, 71 | GDKNS: Tự nhận thức. Thể hiện sự tự tin. Tư duy sáng tạo. Ra quyết định | |||||
Chính tả | Nghe viết: Đối đáp với vua | 47 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Tiếng đàn | 72 | |||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy. | 24 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: R | 24 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Tiếng đàn | 48 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe- kể: Người bán quạt may mắn. | 24 | Không dạy bài này. | ||||||
25 | Lễ hội | Tập đọc-Kể chuyện | Hội vật | 73, 74 | |||||
Chính tả | Nghe viết: Hội vật | 49 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy | ||||||
Tập đọc | Hội đua vơi ở Tây Nguyên | 75 | GDQP&AN | ||||||
Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? | 25 | - Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. - Bài tập 3: giảm ý c, d. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: S | 25 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên | 50 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy | ||||||
Tập làm văn | Kể về lễ hội. | 25 | GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực | ||||||
26 | Tập đọc-Kể chuyện | Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. | 76, 77 | GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị | |||||
Chính tả | Nghe viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | 51 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy | ||||||
Tập đọc | Rước đèn ông sao. | ||||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy. | 26 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: T | 26 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Rước đèn ông sao | 52 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy | ||||||
Tập làm văn | Kể về một ngày hội. | 26 | GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. | GDKNS: Tư duy sáng tạo. Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực. | |||||
27 | Ôn tập giữa học kì II | Tập đọc-Kể chuyện | Ôn tập giữa học kì II | 79, 80 | |||||
Chính tả | Ôn tập giữa học kì II | 53 | |||||||
Tập đọc | Ôn tập giữa học kì II | 81 | |||||||
Luyện từ và câu | Ôn tập giữa học kì II | 27 | |||||||
Tập viết | Ôn tập giữa học kì II | 27 | |||||||
Chính tả | Kiểm tra | 54 | |||||||
Tập làm văn | Kiểm tra | 27 | |||||||
28 | Thể thao | Tập đọc-Kể chuyện | Cuộc chạy đua trong rừng | 82, 83 | GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị bản thân. Lắng nghe tích cực. Tư duy phê phán. Kiểm soát cảm xúc | ||||
Chính tả | Nghe viết: Cuộc chạy đua trong rừng | 55 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Cùng vui chơi. | 84 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. | 28 | Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) | 28 | Không dạy bài này. | ||||||
Chính tả | Nhớ viết: Cùng vui chơi | 56 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Kể lại trận thi đấu thể thao | 28 | Điều chỉnh: Giáo viên có thể thay đề bài cho phù hợp với học sinh (bài 1): Hãy kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. Không yêu cầu làm bài 2. | ||||||
29 | Tập đọc-Kể chuyện | Buổi học thể dục. | 85, 86 | GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Thể hiện sự cảm thông. Đặt mục tiêu. Thể hiện sự tự tin | |||||
Chính tả | Nghe viết: Buổi học thể dục | 57 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | 87 | GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. Xác định giá trị. Lắng nghe tích cực | ||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Thể thao. Dấu phẩy. | 29 | Giảm bài tập 2. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) | 29 | Không dạy bài này. | GDBVMT | |||||
Chính tả | Nghe viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 58 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Viết về một trận thi đấu thể thao. | 29 | GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã từng được xem hoặc tham gia. | ||||||
30 | Ngôi nhà chung | Tập đọc-Kể chuyện | Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua. | 88, 89 | GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. | ||||
Chính tả | Nghe viết: Liên hợp quốc | 59 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Một mái nhà chung. | 90 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm. | 30 | - Bài tập 1: giảm ý b hoặc c. - Giảm bài tập 3. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: U | 30 | |||||||
Chính tả | Nhớ viết: Một mái nhà chung | 60 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Viết thư | 30 | GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. | GDKNS: Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. Thể hiện sự tự tin | |||||
31 | Tập đọc-Kể chuyện | Bác sĩ Y- éc- xanh. | 91, 92 | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Bác sĩ Y-éc-xanh | 61 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Bài hát trồng cây. | 93 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | MRVT: Các nước. Dấu phẩy. | 31 | - Giảm bài tập 2. - Bài tập 3: giảm ý c. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: V | 31 | |||||||
Tập làm văn | Thảo luận về bảo vệ môi trường | 31 | Giảm bài tập 2 | ||||||
32 | chính tả | Nhớ viết: Bài hát trồng cây | 94,95 | GDBVMT, GDKNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị cá nhân. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận. Đảm nhận trách nhiệm.Tư duy sáng tạo. | |||||
Tập đọc-Kể chuyện | Người đi săn và con vượn. | 113 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | GDBVMT, GD KNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy phê phán. Ra quyết định | |||||
Chính tả | Nghe viết: Ngôi nhà chung | 114 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Cuốn sổ tay. | 96 | |||||||
Luyện từ và câu | Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. | 32 | Bài tập 3: giảm ý a hoặc b. | ||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: X | 32 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Hạt mưa | 64 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nói, viết về bảo vệ môi trường. | 32 | GDKNS | ||||||
33 | Bầu trời và mặt đất | Tập đọc-Kể chuyện | Cóc kiện trời. | 97,98 | GDBVMT | ||||
Chính tả | Nghe viết: Cóc kiện trời | 65 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập đọc | Mặt trời xanh của tôi. | 99 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||||||
Luyện từ và câu | Nhân hóa. | 33 | Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa. | GDBVMT | |||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: Y | 33 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Qùa của đồng nội | 66 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Ghi chép sổ tay. | 33 | |||||||
34 | Tập đọc-Kể chuyện | Sự tích chú Cuội cung trăng. | 100, 101 | ||||||
Chính tả | Nghe viết: Thì thầm | 67 | Chọn 1 trong 2 tiết đểdạy. | ||||||
Tập đọc | Mưa | 102 | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | GDQP&AN, GDBVMT | |||||
Luyện từ và câu | MRVT: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy. | 34 | |||||||
Tập viết | Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2) | 34 | |||||||
Chính tả | Nghe viết: Dòng suối thức | 68 | Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | ||||||
Tập làm văn | Nghe- kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. | 34 | |||||||
35 | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II | Tập đọc-Kể chuyện | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1) | 103, 104 | |||||
Chính tả | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 2) | 69 | |||||||
Tập đọc | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 3) | 105 | |||||||
Luyện từ và câu | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(tiết 4) | 35 | |||||||
Tập viết | Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 5) | 35 | |||||||
Chính tả | Kiểm tra | 70 | |||||||
Tập làm văn | Kiểm tra | 35 |