Giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung Viết về trường học bằng tiếng Trung

Giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung bao gồm 3 đoạn văn mẫu có dịch hay nhất. Với cách viết mạch lạc, rõ ràng từng phần các bạn có thể dễ dàng lựa chọn tham khảo cho bài làm của mình sắp tới.

Viết về trường học bằng tiếng Trung sẽ là tài liệu thiết thực đối với các em trong quá trình học tập, tự học và tự đọc để nâng cao mở rộng vốn từ vựng của mình thêm phong phú, để viết đoạn văn một cách sáng tạo. Đọc kĩ từng câu văn rồi suy nghĩ, tham khảo, chứ không sao chép một cách máy móc. Ngoài ra các bạn xem thêm: giới thiệu về bản thân bằng tiếng Trung, viết về sở thích bằng tiếng Trung.

Giới thiệu trường học bằng tiếng Trung

Tiếng Trung

我的中学位于我所在地区的中心。四周水田环绕,绿树成荫,花园五彩缤纷,景色优美。此外,这所学校的设计规模很大。这是一座可容纳1000人的2层u形建筑,在基础设施方面投入了大量资金,教室设备齐全。在一个良好的环境中,学生们有许多宝贵的机会去发现和发展他们内在的才能。除了现代化的教学设施外,这所学校还以热情而合格的教师而闻名,他们一直致力于教学事业。总之,我的学校已经成为我生活中不可缺少的一部分。

Phiên âm

Wǒ de zhōngxué wèiyú wǒ suǒzài dìqū de zhōngxīn. Sìzhōu shuǐtián huánrào, lǜ shù chéng yīn, huāyuán wǔcǎibīnfēn, jǐngsè yōuměi. Cǐwài, zhè suǒ xuéxiào de shèjì guīmó hěn dà. Zhè shì yīzuò kě róngnà 1000 rén de 2 céng u xíng jiànzhú, zài jīchǔ shèshī fāngmiàn tóurùle dàliàng zījīn, jiàoshì shèbèi qíquán. Zài yīgè liánghǎo de huánjìng zhōng, xuéshēngmen yǒu xǔduō bǎoguì de jīhuì qù fāxiàn hé fāzhǎn tāmen nèizài de cáinéng. Chúle xiàndàihuà de jiàoxué shèshī wài, zhè suǒ xuéxiào hái yǐ rèqíng ér hégé de jiàoshī ér wénmíng, tāmen yīzhí zhìlì yú jiàoxué shìyè. Zǒngzhī, wǒ de xuéxiào yǐjīng chéngwéi wǒ shēnghuó zhōng bùkě quēshǎo de yībùfèn.

Tiếng Việt

Trường cấp hai của tôi nằm ở vị trí trung tâm khu vực. Được bao quanh bởi cánh đồng lúa, với những hàng cây xanh và khu vườn đầy sắc màu của ngôi trường, tất cả đã tạo nên một khung cảnh thật tuyệt vời. Ngoài ra ngôi trường được thiết kế với một kế hoạch quy mô. Đó là ngôi trường với các toà nhà hai tầng được xếp theo hình chữ u với sức chứa khoảng 1000 người và ngôi trường được đầu tư chu đáo về mặt cơ sở hạ tầng với những lớp học hiện đại. Được học tập trong một môi trường tốt, học sinh sẽ có nhiều cơ hội khám phá và phát triển những tài năng còn ẩn sâu của mình. Bên cạnh cơ sở hạ tầng hiện đại, ngôi trường còn được biết đến bởi những người thầy, người cô đầy tài năng và nhiệt huyết, những người luôn tận tâm và cống hiến hết mình cho sự nghiệp dạy học. Tóm lại ngôi trường dường như đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của tôi.

Miêu tả trường học bằng tiếng Trung

Tiếng Trung

我的学校叫建白中学,是我们第二个心爱的家。学校建校已有十五年历史。多年来,学校教导我们一代代学生做人。在这里,我们认识了很多新朋友。老师们总是很体贴,温柔地教我们好课,塑造我们的每一句话。学校拥有多间宽敞的教室,教材齐全。学校的操场宽敞,绿树成荫,枝繁叶茂,为我们遮荫玩耍。学校为重大节日设有舞台区。舞台前有一根旗杆。每周一,全校全体学生聚集在校园,向国旗敬礼。我非常爱我的建白中学。

Phiên âm

Wǒ de xuéxiào jiào jiàn bái zhōngxué, shì wǒmen dì èr ge xīn'ài de jiā. Xuéxiào jiàn xiào yǐ yǒu shíwǔ nián lìshǐ. Duōnián lái, xuéxiào jiàodǎo wǒmen yīdài dài xuéshēng zuòrén. Zài zhèlǐ, wǒmen rènshíle hěnduō xīn péngyǒu. Lǎoshīmen zǒng shì hěn tǐtiē, wēnróu de jiào wǒmen hǎo kè, sùzào wǒmen de měi yījù huà. Xuéxiào yǒngyǒu duō jiān kuānchǎng de jiàoshì, jiàocái qíquán. Xuéxiào de cāochǎng kuānchǎng, lǜ shù chéng yīn, zhī fán yè mào, wèi wǒmen zhē yīn wánshuǎ. Xuéxiào wéi zhòngdà jiérì shè yǒu wǔtái qū. Wǔtái qián yǒuyī gēn qígān. Měi zhōuyī, quánxiào quántǐ xuéshēng jùjí zài xiàoyuán, xiàng guóqí jìnglǐ. Wǒ fēicháng ài wǒ de jiàn bái zhōngxué.

Tiếng Việt

Trường của em mang tên THCS Kiền Bái, là ngôi nhà thân yêu thứ hai của chúng em. Trường đã thành lập được mười lăm năm. Bao năm qua trường đã dạy cho nhiều thế hệ học sinh chúng em nên người. Ở đây, chúng em được gặp nhiều bạn bè mới. Các thầy cô giáo luôn ân cần, nhẹ nhàng dạy bảo chúng em những bài học hay, uốn nắn cho chúng em từng nét chữ. Trường có nhiều lớp học khang trang, đồ dùng dạy học đầy đủ. Sân trường rộng rãi và có nhiều cây xanh, tán lá xum xuê tỏa bóng mát cho chúng em chơi. Trường có khu vực sân khấu dành cho những ngày lễ lớn. Phía trước sân khấu là cột cờ. Vào thứ hai hàng tuần, tất cả học sinh toàn trường tập trung ở sân trường để chào cờ. Em rất yêu mái trường THCS Kiền Bái của em.

Giới thiệu về trường học bằng tiếng Trung

Tiếng Trung

大家好。今天我想介绍一下我的学校。开始吧!我的中学真的就像一个天堂,空气清新,环境优美,旁边还有可爱的人们。学校坐落在乡村,周围是广阔的绿色田野。两栋直角的建筑,简单的设计,还有多种遮荫的树木和花卉,给我一种亲近的感觉。此外,下午放学后还有空地供学生踢足球。而且,所有的老师都非常敬业、敬业。此外,我还有一些亲密的朋友,他们总是在我身边,在我遇到困难时帮助我。总之,学校给我的童年留下了美好的印记,学校的记忆永远不会消失在我的脑海里。哦!我非常爱我的学校!

Phiên âm

Dàjiā hǎo. Jīntiān wǒ xiǎng jièshào yīxià wǒ de xuéxiào. Kāishǐ ba! Wǒ de zhōngxué zhēn de jiù xiàng yīgè tiāntáng, kōngqì qīngxīn, huánjìng yōuměi, pángbiān hái yǒu kě'ài de rénmen. Xuéxiào zuòluò zài xiāngcūn, zhōuwéi shì guǎngkuò de lǜsè tiányě. Liǎng dòng zhíjiǎo de jiànzhú, jiǎndān de shèjì, hái yǒu duō zhǒng zhē yīn de shùmù hé huāhuì, gěi wǒ yī zhǒng qīnjìn de gǎnjué. Cǐwài, xiàwǔ fàngxué hòu hái yǒu kòng de gōng xuéshēng tī zúqiú. Érqiě, suǒyǒu de lǎoshī dōu fēicháng jìngyè, jìngyè. Cǐwài, wǒ hái yǒu yīxiē qīnmì de péngyǒu, tāmen zǒng shì zài wǒ shēnbiān, zài wǒ yù dào kùnnán shí bāngzhù wǒ. Zǒngzhī, xuéxiào gěi wǒ de tóngnián liú xiàle měihǎo de yìnjì, xuéxiào de jìyì yǒngyuǎn bù huì xiāoshī zài wǒ de nǎohǎi lǐ. Ó! Wǒ fēicháng ài wǒ de xuéxiào!

Tiếng Việt

Xin chào mọi người. Hôm nay em xin kể về trường học của em. Bắt đầu thôi! Trường trung học cơ sở của em thực sự như một thiên đường với bầu không khí trong lành, cảnh vật xung quanh đẹp như tranh và những con người đáng mến bên cạnh. Ngôi trường được đặt ở vùng nông thôn giữa những cánh đồng xanh rộng bát ngát. Thiết kế đơn giản với hai toàn nhà vuông góc với nhau và nhiều loại cây bóng mát và hoa cho mình cảm giác thật gần gũi. Bên cạnh đó, có một mảnh đất trống cho học sinh chơi bóng đá buổi chiều mỗi khi tan học. Hơn nữa, tất cả giáo viên đều rất hết lòng và tận tụy. Thêm vào đó, mình có những người bạn thân luôn bên mình và giúp đỡ mình mỗi khi mình gặp khó khăn. Tóm lại, ngôi trường đã để lại dấu ấn vô cùng đẹp đẽ của những trải nghiệm tuổi thơ của mình và kí ức về ngôi trường sẽ không bao giờ phai mờ trong suy nghĩ của em. Ôi! Em rất yêu quý trường học của em!

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt xem: 6.054
  • Dung lượng: 186,6 KB
Sắp xếp theo