Bài viết sẽ giới thiệu về các hệ, lớp nhân vật trong game Chess Rush cũng như sức mạnh và cách sử dụng chúng khi chơi Chess Rush.
Với số lượng hơn 50 tướng khác nhau và được chia thành các nhóm, hệ riêng biệt, các nhân vật trong Chess Rush không chỉ có sức mạnh mà khi được nâng cấp hoặc kết hợp cùng nhau, cùng các hệ khác, chúng sẽ tạo ra những khả năng, combo mới, với sức mạnh và hiệu ứng đặc biệt, giúp người chơi có thể dễ dàng chiến thắng hoặc lật ngược tình thế.
Các nhân vật trong Chess Rush được phân chia theo thứ bậc về chất lượng tướng, cụ thể có 5 cấp như sau:
Common Heroes - Tướng thường: Màu trắng
Uncommon Heroes - Tướng không phổ biến: Màu xanh nhạt
Rare Heroes - Tướng hiếm có: Màu xanh đậm
Epic Heroes - Tướng Sử Thi: Màu tím
Legendary Heroes - Tướng Huyền Thoại: Màu cam
Cụ thể:
Danh sách tướng thường
1. Bionic Ninja
Hệ: Cyborg / Assassin
Sức mạnh: Energy Blade
Tác dụng:
Tấn công một kẻ thù ngẫu nhiên
Tăng thêm tỷ lệ cơ hội tấn công một kẻ thù khác ở gần
Gây sát thương phép thuật và làm choáng đối phương
2. Nightingale
Hệ: Elf / Punisher
Sức mạnh: Soul Blade
Tác dụng:
Các đòn tấn công sẽ gây sát thương và đốt cháy mana của đối phương
Tăng khả năng kháng phép
3. Famine
Hệ: Undead / Hunter
Sức mạnh: Soul Siphon
Tác dụng:
Tăng thêm 10 sát thương cho mỗi kẻ địch hạ được trong trận đấu
Sát thương này có thể cộng dồn
4. Miss Supersonic
Hệ: Cyborg / Engineer
Sức mạnh: Sonic Blast
Tác dụng:
Tấn công bằng sóng âm thanh vào kẻ thù ngẫu nhiên
5. Steel Fist
Hệ: Cyborg / Engineer
Sức mạnh: Lava Blast
Tác dụng:
Tấn công kẻ thù ngẫu nhiên bằng dung nham
Gây ra sát thương phép và làm choáng kẻ thù
6. Icetusk
Hệ: Beast / Warrior
Sức mạnh: Glacier Strike
Tác dụng:
Hất tung kẻ thù lên không và gây sát thương vật lý
Bỏ qua khả năng miễn dịch
7. Bangar
Nhân vật Bangar trong Chess Rush
Hệ: Furry / Warrior
Sức mạnh: Taunt
Tác dụng:
Thu hút mọi đòn tấn công của kẻ thù về phía mình
Tăng giáp trong thời gian ngắn
Bỏ qua khả năng miễn dịch
8. Hog Rider
Nhân vật Hog Rider trong Chess Rush
Hệ: Goblin / Rider / Hunter
Sức mạnh: Charrrrrge
Tác dụng:
Tấn công một kẻ địch gần nhất hoặc toàn bộ kẻ thù trong một đòn
Làm choáng kẻ thù trong 0.5 giây
9. Totemface
Hệ: Goblin / Sorcerer
Sức mạnh: Body Swap
Tác dụng:
Biến một kẻ thù ngẫu nhiên thành động vật và sẽ không thể tấn công hay sử dụng khả năng của mình
10. Witch Doctor
Hệ: Goblin / Sorcerer
Sức mạnh: Body Swap
Tác dụng:
Tự hồi máu cho bản thân và đồng đội
Hồi máu liên tục sau 1.5 giây
11. Frost Lotus
Hệ: Goblin / Sorcerer
Sức mạnh: Body Swap
Tác dụng:
Tạo ra cơn bão gây sát thương phép
Làm chậm 40% tốc chạy của kẻ thù trong 3 giây
Danh sách tướng không phổ biến
1. Everbloom
Hệ: Elf / Druid
Sức mạnh: Devouring Plant
Tác dụng:
Triệu hồi một linh hồn hoa để tấn công kẻ thù
2. Lilith
Hệ: Demon / Assassin
Sức mạnh: Death Boom
Tác dụng:
Ném lưỡi kiếm gây sát thương phép vào kẻ thù
3. Moonlight Dragon
Hệ: Elf / Dragon / Sorcerer
Sức mạnh: Nature’s Breath
Tác dụng:
Tấn công kẻ thù bằng một quả cầu ma thuật gây sát thương phép
Đồng thời hồi phục HP cho đồng đội
4. Firefur
Hệ: Furry / Hunter
Sức mạnh: Whirling Blades
Tác dụng:
Ném 2 lưỡi kiếm (Boomerang) về phía trước, khi quay lại, chúng sẽ gây sát thương vật lý cho kẻ thù trúng chiêu
5. Wukong
Hệ: Furry / Warrior
Sức mạnh: Whirlwind
Tác dụng:
Khi xoay tròn sẽ tạo ra cơn lốc gây sát thương phép
Tăng thêm tỷ lệ miễn nhiễm các đòn tấn công của đối phương
6. General Puffer
Hệ: Oceanborn / Warrior
Sức mạnh: Water Bolt
Tác dụng:
Bắn ra một tia nước làm giảm khả năng phòng thủ (Giáp) của kẻ địch
7. Groundsmasher
Hệ: Cyborg / Engineer
Sức mạnh: Smash
Tác dụng:
Thực hiện một đòn tấn công mạnh xuống mặt đất và gây sát thương vật lý cho đối phương
8. Voodoo Elder
Hệ: Goblin / Warlock
Sức mạnh: Voodoo
Tác dụng:
Làm tê liệt kẻ thù bằng nọc độc
Gây sát thương phép và làm choáng đối phương
9. Scourge
Hệ: Demon / Rider
Sức mạnh: Flames of War
Tác dụng:
Gây sát thương phép bằng quả cầu lửa, đồng thời làm choáng kẻ thù
Nếu lượng HP của Scourge cao hơn đối phương bị tấn công thì sát thương tăng thêm 50%, đồng thời thời gian làm choáng cũng kéo dài hơn
10.Evergreen
Hệ: Elf / Druid
Sức mạnh: Seed of Nature
Tác dụng:
Ném hạt giống thực vật vào kẻ thù và gây sát thương phép
Hồi phục HP cho đồng đội
11. Unicorn Cavalier
Hệ: Elf / Rider
Sức mạnh: Wind Blade
Tác dụng:
Tấn công kẻ thù bằng một con dao găm, vừa gây sát thương cho đối phương, nhưng đồng thời cũng làm giảm sức sát thương từ các đòn tấn công của hắn
12. Marsh Lord
Hệ: Beast / Warlock
Sức mạnh: Incubate
Tác dụng:
Triệu tập Quái vật Cóc tấn công và làm đối phương bị giảm tốc đánh
Miễn nhiễm với mọi đòn tấn công khác trong khoảng thời gian ngắn
Danh sách tướng hiếm
1. Stinger
Hệ: Elf / Assassin
Sức mạnh: Nature’s Inspiration
Tác dụng:
Các đòn tấn công thường sẽ có nhiều cơ hội trở thành tấn công chí mạng
2. Flamecaller
Hệ: Human / Sorcerer
Sức mạnh: Cleansing Flame
Tác dụng:
Tạo ra vụ nổ lớn tấn công kẻ thù. Khi mục tiêu bị hạ, phần sát thương còn lại sẽ dồn lên các đối thủ xung quanh mục tiêu đó
3. Templar Knight
Hệ: Human / Rider
Sức mạnh: Blessing Light
Tác dụng:
Chiếu Ánh sáng Thần thánh vào kẻ thù có ít máu nhất, nhưng lại gây ra sát thương cho những đối thủ xung quanh kẻ đó
4. Forest’s Breath
Hệ: Elf / Hunter
Sức mạnh: Full Swing
Tác dụng:
Ném ra một boomerang gây sát thương vật lý lên đối thủ
5. Void Destruction
Hệ: Void / Sorcerer
Sức mạnh: Aurora
Tác dụng:
Tạo ra một lĩnh vực bao trùm đối thủ và gây sát thương cho kẻ đó
6. Calamity
Hệ: Undead / Rider
Sức mạnh: Dark Space
Tác dụng:
Buff khiên cho đồng đội còn ít máu nhất trong team
Khiên này hấp thụ sát thương tới một mức nhất định sẽ phát nổ
7. Siren
Hệ: Oceanborn / Assassin
Sức mạnh: Siren’s Song
Tác dụng:
Thôi miên kẻ thù bằng bài hát "Mỹ Nhân Ngư", đối phương sẽ tự tấn công lẫn nhau
8. Nether Prince
Hệ: Demon / Warlock
Sức mạnh: Fire Blast
Tác dụng:
Tạo ra nhiều vụ nổ gây sát thương phép cho đối thủ
9. The Devourer
Hệ: Demon / Punisher
Sức mạnh: Metamorphosis
Tác dụng:
Biến thành Quỷ và hấp thu lượng HP của đối thủ
Biến thành Anh hùng và có khả năng tấn công vật lý, tăng tốc đánh
10. Werewolf
Hệ: Beast / Human / Warrior
Sức mạnh: Transformation
Tác dụng:
Biến hình thành Sói, nhận được sức mạnh tối đa
Triệu hồi Ma Sói để chiến đấu
11. Horned Menace
Hệ: Beast / Assassin
Sức mạnh: Dash
Tác dụng:
Lao nhanh về phía trước để tấn công kẻ thù và gây choáng cho đối thủ trúng chiêu
12. Stalker Drone 590
Hệ: Cyborg / Hunter
Sức mạnh: Judgement
Tác dụng:
Các đòn tấn công thường sẽ có cơ hội biến thành các tia laser, tấn công liên tục toàn bộ kẻ thù và gây sát thương vật lý
13. Venom
Hệ: Dragon / Beast / Assassin
Sức mạnh: Deadly Poison
Tác dụng:
Phun nọc độc vào đối phương, làm giảm tốc đánh, đồng thời bỏ qua khả năng miễn dịch
Danh sách tướng Sử thi
1. Gurru
Hệ: Jelly / Druid
Sức mạnh: "I am Gurru"
Tác dụng:
Chưa rõ
2. Lightbringer
Hệ: Human / Sorcerer
Sức mạnh: Holy Light
Tác dụng:
Dồn nén sóng xung kích trong 3 giây trước khi bắn ra và gây sát thương phép cho đối thủ
3. Sword Dancer
Hệ: Elf / Assassin
Sức mạnh: Phantom Formation
Tác dụng:
Triệu hồi một loạt các thanh kiếm và khiên để tấn công và tăng khả năng sát thương lên đối thủ
4. The Executioner
Hệ: Demon / Warrior
Sức mạnh: Curse
Tác dụng:
Nguyền rủa kẻ thù, gây sát thương phép theo thời gian
Mục tiêu không thể sử dụng khả năng trong 20 giây
Bỏ qua khả năng miễn dịch
5. General of War
Hệ: Human / Warrior
Sức mạnh: Light of Leadership
Tác dụng:
Tấn công kẻ thù bằng chùm năng lượng cao, gây sát thương phép và làm choáng chúng trong thời gian ngắn
6. Misfortune
Hệ: Undead / Warlock
Sức mạnh: Shadow Pulse
Tác dụng:
Tạo ra một vùng tối tấn công kẻ thù trong phạm vi 3 ô và phục hồi HP cho đồng đội
7. Starhorn
Hệ: Furry / Sorcerer
Sức mạnh: Meditation
Tác dụng:
Tạo ra lĩnh vực câm lặng giam nhốt kẻ thù và gây ra sát thương phép
8. Kraken
Hệ: Oceanborn / Hunter
Sức mạnh: Deepsea Coil
Tác dụng:
Bắn ra tia mực làm choáng đối phương
Nếu bị tấn công trong khi đang choáng, đối phương sẽ nhận thêm sát thương
9. Dragoon
Hệ: Human / Dragon / Rider
Sức mạnh: Dragon Form
Tác dụng:
Biến hình thành Rồng, sát thương và phạm vi tấn công sẽ tăng lên
Có khả năng tấn công được nhiều kẻ thù hơn
10. Nightowl
Hệ: Beast / Druid
Sức mạnh: Summon Nightowl Spirit
Tác dụng:
Triệu hồi linh hồn Thần Cú để tấn công và làm choáng kẻ thù
11. Berserker
Hệ: Goblin / Warrior
Sức mạnh: Quick Assault
Tác dụng:
Tăng tốc đánh và cộng dồn tốc đánh sau mỗi đợt tấn công
Danh sách tướng Huyền thoại
1. Joey (The Ultimate Weapon)
Hệ: Cyborg / Engineer
Sức mạnh: Time Bomb
Tác dụng:
Tạo ra một quả bom hẹn giờ có thể phát nổ cực mạnh sau 3 giây, gây sát thương lớn trong phạm vi 5 ô
2. Shakaraka (King of the Sea)
Hệ: Oceanborn / Hunter
Sức mạnh: Fury of Deap Sea
Tác dụng:
Triệu tập Cá Mập Chúa tấn công, gây sát thương phép và làm choáng kẻ thù
3. Nebula (Void Doom)
Hệ: Void / Warlock
Sức mạnh: Void Meteor
Tác dụng:
Tấn công và gây sát thương vật lý cho kẻ thù trong phạm vi 4 ô
Hiệu ứng có tác dụng kéo dài trong 10 giây
4. Apoclypse (The Dark Mage)
Hệ: Undead / Sorcerer
Sức mạnh: Nightmare Blast
Tác dụng:
Tạo ra và bắn một quả cầu năng lượng vào kẻ thù ngẫu nhiên. Quả cầu này sẽ nảy và tấn công liên tục toàn bộ kẻ thù trong phạm vi 4 ô (tính từ mục tiêu) và làm giảm tốc đánh của chúng
5. T3000 (Terminator)
Hệ: Cyborg / Engineer
Sức mạnh: Calling Fleet
Tác dụng:
Tấn công một kẻ thù ngẫu nhiên trong 1.5 giây. Sau 3 giây sẽ tự động tấn công toàn bộ kẻ thù trong phạm vi 5 ô tính từ mục tiêu
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: