-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 6 Bài 8: Ước lượng và làm tròn số Giải Toán lớp 6 trang 59 - Tập 2 sách Cánh diều
Giải Toán 6 trang 59, 60 Tập 2 sách Cánh diều là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
Giải Toán 6 Ước lượng và làm tròn số được biên soạn đầy đủ trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 59, 60. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm, củng cố, bồi dưỡng và kiểm tra vốn kiến thức của bản thân. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải bài tập Toán 6 bài 8 chương 5 tập 2 trang 59, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Giải Toán 6 Bài 8: Ước lượng và làm tròn số
Giải câu hỏi Toán 6 phần bài tập trang 59, 60
Câu 1
Theo http://danso.org/dan-so-the-gioi, vào ngày 11/02/2020, dân số thế giới là 7 762 912 358 người. Sử dụng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị tính: tỉ người. Sau đó làm tròn đến:
a) Hàng thập phân thứ nhất
b) Hàng thập phân thứ hai
Gợi ý đáp án
a) Hàng thập phân thứ nhất: 7,8 tỉ người
b) Hàng thập phân thứ hai: 7,76 tỉ người
Câu 2
Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phân mười và lấy ππ = 3.14)?
Gợi ý đáp án
Ta có: 700 : 2 = 350
Chu vi bánh xe là:
350 . 2. 3,14 = 2198 (mm)
Quãng đường AB dài là:
2198 . 875 = 1 923 250 (mm) = 2 km
Câu 3
Ước lượng kết quả của các tổng sau theo mẫu:
Mẫu: 119 + 52 ≈ 120 + 50 = 170: 185,91 + 14,11 ≈ 185,9 + 14,1 = 200.
a) 221 + 38
b) 6,19 + 3.81
c) 11,1131 + 9,868
d) 31,189 + 27,811
Gợi ý đáp án
a) 221 + 38 = 220 + 39 = 259
b) 6,19 + 3.81 = 6,2 + 3,8 = 10
c) 11,1131 + 9,868 = 11,11 + 9,87 = 20,98
d) 31,189 + 27,811 = 31,19 + 27,81 = 59
Câu 4
ớc lượng kết quả của các tích sau theo mẫu:
Mẫu: 81. 49 80. 50 = 4000; 8,19. 4.05 =8. 5 = 40.
a) 21 . 39
b) 101 . 95
c) 19,87 . 30,106
d) (- 10,11) . (- 8,92)
Gợi ý đáp án
a) 21 . 39 ≈ 21 . 40 = 800
b) 101 . 95 ≈ 100 . 96 = 9 600
c) 19,87 . 30,106 ≈ 20 . 30 = 600
d) (- 10,11) . (- 8,92) ≈ (- 10) . (- 9) = 90

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 6 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Soạn bài Ôn tập trang 140 Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Đáp án tập huấn Giáo dục giới tính
10.000+ -
Đáp án tự luận Mô đun 5 Cán bộ quản lý
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 26
10.000+ 1 -
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường 2022
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về vấn đề hút thuốc lá hiện nay (Sơ đồ tư duy)
100.000+ 1 -
Mẫu biên bản sinh hoạt chủ nhiệm năm 2024
10.000+ 1 -
Tập làm văn lớp 2: Tả về mùa thu (23 mẫu)
50.000+ 1 -
Công thức tính phần trăm khối lượng
10.000+ -
Bài tập Cộng, trừ đa thức một biến (Có đáp án)
5.000+ 1
Mới nhất trong tuần
-
Chương 1: Số tự nhiên
- Bài 1: Tập hợp
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
- Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số
- Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1
-
Chương 2: Số nguyên
-
Chương 3: Hình học trực quan
-
Chương 4: Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Chương 5: Phân số và số thập phân
-
Chương 6: Hình học phẳng
- Không tìm thấy