Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016 diễn ra ngày 23/03/2016, kèm đáp án. Giúp các em học sinh lớp 1 củng cố kiến thức thật tốt, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Câu 1.1: Số bé nhất trong các số: 45; 37; 73; 51; 27; 72; 34; 56; 65; 39 là số nào?
Câu 1.2: Lan có 19 quyển vở. Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại ...... quyển vở.
Câu 1.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 2 + 3 = 19 - 7 + .....
Câu 1.4: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.
Câu 1.5: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?
Câu 2.1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 18; 23; 29; 36; 44. Có ..... số có hai chữ số.
a. 8 b. 9 c. 7 d. 11
Câu 2.2: 12 + 7 - 4 = 6 + 4 + .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 7 b. 5 c. 6 d. 4
Câu 2.3: Tính: 30cm - 20cm + 8cm = ......
a. 10cm b. 18cm c. 18 d. 10
Câu 2.4: 80 - 30 + 10 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 60 b. 40 c. 50 d. 30
Câu 2.5: 18 - 3 + 4 = 16 - 5 + ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 9 b. 7 c. 8 d. 6
Câu 2.6: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy, cả hai lớp có số học sinh là ....... học sinh.
a. 80 b. 70 c. 60 d. 50
Câu 2.7: Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19?
a. 12 b. 8 c. 6 d. 17
Câu 2.8: Cho: 5...> 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. 8 b. 61 c. 9 d. 60
Câu 2.9: Từ 9 đến 19 có ...... chữ số 1.
a. 10 b. 12 c. 9 d. 11
Câu 2.10: Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho.
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 3.1: Cho các số: 13; 67; 35; 18; 12; 45; 87; 81; 11; 54; 78; 89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Câu 3.2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 + 3 - 7 < .........- 6 < 11 + 6 - 3
Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 + 4 - 3 > 4 + 6 + ....... > 15 - 3 + 2
Câu 3.6: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Câu 3.7: Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
Câu 3.9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + 7 ......... 15 + 2 + 2
Câu 3.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 6 - 5 .......... 15 + 2 - 3
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: 17
Câu 1.2: 11
Câu 1.3: 7
Câu 1.4: 9
Đó là các số: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
Câu 1.5: 8
Đó là các số: 17; 26; 35; 44; 53; 62; 71; 80
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: b
Câu 2.3: b
Câu 2.4: a
Câu 2.5: c
Câu 2.6: c
Câu 2.7: c
Câu 2.8: c
Câu 2.9: d
Câu 2.10: d
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 11
Câu 3.2: 11
Câu 3.3: 19
Câu 3.4: 12
Câu 3.5: 5
Câu 3.6: 17
Câu 3.7: 12
Câu 3.8: 9
Câu 3.9: =
Câu 3.10: <
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: