Địa lí 9 Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính Soạn Địa 9 sách Cánh diều trang 129
Giải Địa lí 9 Bài 7: Thực hành xác định các trung tâm công nghiệp chính giúp các em học sinh lớp 9 nhanh chóng trả lời các câu hỏi SGK Lịch sử - Địa lí 9 Cánh diều trang 129.
Với lời giải Địa lí 9 trang 129 chi tiết từng phần, từng bài tập, các em dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức Bài 7 Chương 2: Địa lí các ngành kinh tế. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo soạn giáo án cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Địa lí 9 Bài 7: Thực hành xác định các trung tâm công nghiệp chính
Dựa vào Bản đồ công nghiệp Việt Nam (hình 6.1) và Bản đồ hành chính Việt Nam, hãy:
- Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta theo quy mô giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021.
- Cho biết các trung tâm công nghiệp đó thuộc tỉnh, thành phố nào.
- Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở mỗi trung tâm công nghiệp.
Gợi ý:
Sắp xếp và trình bày các trung tâm công nghiệp vào bảng theo mẫu dưới đây:
Trả lời:
Các trung tâm công nghiệp chính của Việt Nam năm 2021.
Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp | Trung tâm công nghiệp | Thuộc tỉnh, thành phố | Các ngành công nghiệp chính |
Rất lớn | Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh | TP Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh | Sản xuất kim loại; dệt, may và giày,dép; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy; cơ khí, sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; nhiệt điện. |
Lớn | Phổ Yên, Từ Sơn, Phúc Yên, Cẩm Phả, Thuận An, Biên Hòa, Vũng Tàu. | Thái Nguyên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu. | Khai thác than; sản xuất kim loại; dệt, may và giày,dép; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; đóng tàu; sản xuất vật liệu xây dựng; nhiệt điện; thủy điện; cảng biển; hóa chất, phân bón; khai thác dầu thô. |
Trung bình | Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Kỳ Anh, Dung Quất, Tân An, Cần Thơ. | Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Long An, Cần Thơ. | Cơ khí; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; sản xuất vật liệu xây dựng; nhiệt điện; dệt, may và giày,dép; sản xuất kim loại; cảng biển; đóng tàu; hóa dầu; hóa chất, phân bón. |
Nhỏ | Sơn La, Việt Trì, Thanh Hóa, Nghi Sơn, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Pleiku, Quy Nhơn, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Phan Thiết, Thủ Dầu Một, Cà Mau. | Sơn La, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Gia Lai, Bình Định, Đắk Lắk, Khánh Hòa, Bình Thuận, Bình Dương, Cà Mau. | Sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; dệt, may và giày,dép; sản xuất vật liệu xây dựng; cơ khí; nhiệt điện; cảng biển; hóa dầu; hóa chất, phân bón; đóng tàu; sản xuất, chế biến gỗ; |