39 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập toán nâng cao lớp 2
39 bài Toán nâng cao lớp 2 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao trong chương trình Toán 2, giúp các em học sinh luyện giải để nắm chắc kiến thức môn Toán của mình.
39 bài Toán lớp 2 nâng cao như: tính nhanh, tìm x, tìm hình, viết số theo mẫu, điền dấu thích hợp vào chỗ trống, cùng những bài toán có lời văn.... còn giúp các em rất nhiều trong quá trình ôn thi học sinh giỏi Toán lớp 2. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập Toán nâng cao lớp 2
Bài 1: Tìm x biết:
a) x + 39 + 19 = 87 + 9
....................................
....................................
....................................
b) x – 26 = 75 – 17
....................................
....................................
....................................
c) 45 + 47 – x = 59 + 9
....................................
....................................
....................................
Bài 2: Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45
....................................
....................................
....................................
....................................
b) 24 + 18 + 26 + 22
....................................
....................................
....................................
....................................
c) 50 + 17 + 13 + 20
....................................
....................................
....................................
....................................
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Số hạng | 536 | 490 | 490 | |
Số hạng | 342 | 536 | 205 | |
Tổng | 878 | 695 |
Số bị trừ | 989 | 989 | ||
Số trừ | 576 | 576 | 430 | |
Hiệu | 413 | 413 | 786 |
Bài 3: Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m. Hỏi cả 2 tấm vải dài bao nhiêu mét?
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Bài 4: Cho hình vẽ
a) Ở hình tam giác ΔABE có các tam giác:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
b) Ở hình tam giác ΔACG có thêm các tam giác:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
c) Ở hình tam giác ΔADH có thêm các tam giác:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
d) Số tam giác có tất cả là:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Bài 5:
a) Số ?
Số bị trừ | 789 | 916 | 769 | 974 | ||
Số trừ | 456 | 302 | 240 | 506 | 650 | |
Hiệu | 83 | 207 | 522 |
b) Tìm x biết:
112 + 143 + x = 999 – 102
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
x - 123 = 400 + 56
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
962 – x = 869 – 28
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
Bài 6: Anh cao 159cm và cao hơn em 24cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?
Bài giải:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Bài 7: Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên:
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
Bài 8:
a) Điền từ thích hợp vào câu sau:
Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở
số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ............................................ ..................................................
Ví dụ: 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên:
198 + 63 = ............................................
499 + 87 = ............................................
395 + 86 = ............................................
146 + 49 = ............................................
Bài 9: Viết số theo mẫu
Số viết bằng cả chữ | Số viết bằng chữ số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
Năm trăm ba mươi bảy | 537 | 5 | 3 | 7 |
Bảy trăm hai mươi ba | ||||
Tám trăm năm mươi | ||||
Chín trăm linh năm | ||||
8 | 0 | 0 | ||
901 | ||||
9 | 8 | 9 |
Bài 10: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác
b) Có 3 tứ giác
Bài 11: Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg. Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế
nào cân cho người mua 5 kg cam được?
Bài giải:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Bài 12: Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm. Hỏi cả hai tấm vải dài bao
nhiêu cm?
Bài giải:
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Bài 13: Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 - 269
...............................
...............................
...............................
x - 123 = 400 + 56 - 75
...............................
...............................
...............................
962 - x = 869 - 28
...............................
...............................
...............................
Bài 14: Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy:
a) Dãy các số 621. 623. 625 là ..............................................................
b) Dãy các số 620, 622, 624 là ..............................................................
c) Dãy các số 620, 630, 640 là ..............................................................
d) Dãy các số 400, 500, 600 là .............................................................
Bài 15: Có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau. Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo còn lại bằng số kẹo trong 3 gói nguyên. Hỏi mỗi gói đựng bao nhiêu cái kẹo?
Bài 17: Có 5 em đi chung với nhau đến trường. Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường. Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn.
Bài 18: Có 3 người khách Hoà, Hải, Bình khi về bắt tay chào nhau. Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay.
Bài 19: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống (Với x khác 0)
a) x + 32 ............41 + x
b) 56 - y ........... 45 - y
c) x - 26 ........... x - 18
d) 42 + 21 + x ........ 42 + 21
g) 52 - 47 .......... 52 - 47 - x
h) 29 + 42 - x ..... 42 + 29 + x
Bài 20: Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4kg gạo qua một lần cân?
Bài 21: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào?
Bài 22: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào?
Bài 23: Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy?
Bài 25: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 26: Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 27: Thứ năm tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày nào?
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Bài 28: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
........................................................ ........................................................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp