Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 - 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 - 20% học phí. Vậy trường Đại học Cần Thơ có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 - 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé.

Đại học Cần Thơ được biết đến như một trong những trường đại học đầu ngành và được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia. Đây cũng là một trong ba trường đạt chuẩn đào tạo Hệ thống đại học ASEAN. Đại học Cần Thơ đang không ngừng khẳng định vị thế của mình trong top những cơ sở nghiên cứu giáo dục bậc cao tại Việt Nam. Vậy sau đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh, học phí, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mời các bạn cùng theo dõi.

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

1. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ

Chiều 30/6, Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT, cao nhất là 29,25 điểm.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.

Trong đó, các ngành có điểm trúng tuyển 29,25 gồm: Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin.

Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0725.25Chương trình chất lượng cao
27620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0720.5Chương trình chất lượng cao
37220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D1526Chương trình chất lượng cao
47340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D0726.5Chương trình chất lượng cao
57340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D0727.75Chương trình chất lượng cao
67340201CTài chính – Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D0726.5Chương trình chất lượng cao
77810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D0724.75Chương trình chất lượng cao
87480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D0726.5Chương trình chất lượng cao
97480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D0727.75Chương trình chất lượng cao
107510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D0723Chương trình chất lượng cao
117520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D0721.75Chương trình chất lượng cao
127540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D0725.5Chương trình chất lượng cao
137580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D0723.5Chương trình chất lượng cao
147220201Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng AnhD01; D14; D1528.25
157220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01; D14; D1525.5
167220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6424.5
177229001Triết họcC00; C19; D14; D1525
187229030Văn họcC00; D01; D14; D1526.75
197310101Kinh tếA00; A01; C02; D0128.25
207310201Chính trị họcC00; C19; D14; D1525
217310301Xã hội họcA01; C00; C19; D0126.5
227310630Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)C00; D01; D14; D1527.75
237310630HViệt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịchC00; D01; D14; D1525
247320201Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D2922
257320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0128.5
267340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0129
277340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0126
287340115MarketingA00; A01; C02; D0129.25
297340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0129.25
307340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0128.75
317340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0129.25
327340301Kế toánA00; A01; C02; D0128.75
337340302Kiểm toánA00; A01; C02; D0128
347380101Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp,A00; C00; D01; D0327.75
357380101HLuật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chínhA00; C00; D01; D0325.5
367420101Sinh họcA02; B00; B03; B0822
377420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0728
387420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B0822
397440112Hóa họcA00; B00; C02; D0726.5
407440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0722.5
417460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0025.5
427460201Thống kêA00; A01; A02; B0019.5
437480101Khoa học máy tínhA00; A0128.5
447480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0127.5
457480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.75
467480104Hệ thống thông tinA00; A0127.5
477480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0127.25
487480201Công nghệ thông tinA00; A0129.25
497480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A0126.75
507480202An toàn thông tinA00; A0128
517510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0728
527510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D0127.75
537510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0129
547520103Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô,A00; A0127.5
557520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0127
567520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.75
577520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0126.25
587520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A0127.75
597520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0723
607520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0722
617520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C0121
627540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0728.25
637540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0723.75
647540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0726.25
657580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0126.75
667580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0119.5
677580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0124.25
687580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0719.5
697620103Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón)A00; B00; B08; D0719.5
707620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B0823.75
717620109Nông họcB00; B08; D0724
727620110Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ caoA02; B00; B08; D0722.25
737620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0725.5
747620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0719.5
757620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0119.5
767620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0126
777620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0119.5
787620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0725
797620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0722.75
807620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0724
817640101Thú yB00; A02; D07; B0828
827720203Hóa dượcA00; B00; C02; D0728.75
837810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0128.25
847850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0725.75
857850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0125.25
867850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0726.25

2. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Quốc gia

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0725.25Chương trình chất lượng cao
27620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0720.5Chương trình chất lượng cao
37220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D1526Chương trình chất lượng cao
47340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D0726.5Chương trình chất lượng cao
57340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D0727.75Chương trình chất lượng cao
67340201CTài chính – Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D0726.5Chương trình chất lượng cao
77810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D0724.75Chương trình chất lượng cao
87480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D0726.5Chương trình chất lượng cao
97480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D0727.75Chương trình chất lượng cao
107510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D0723Chương trình chất lượng cao
117520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D0721.75Chương trình chất lượng cao
127540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D0725.5Chương trình chất lượng cao
137580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D0723.5Chương trình chất lượng cao
147220201Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng AnhD01; D14; D1528.25
157220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01; D14; D1525.5
167220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6424.5
177229001Triết họcC00; C19; D14; D1525
187229030Văn họcC00; D01; D14; D1526.75
197310101Kinh tếA00; A01; C02; D0128.25
207310201Chính trị họcC00; C19; D14; D1525
217310301Xã hội họcA01; C00; C19; D0126.5
227310630Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)C00; D01; D14; D1527.75
237310630HViệt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịchC00; D01; D14; D1525
247320201Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D2922
257320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0128.5
267340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0129
277340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0126
287340115MarketingA00; A01; C02; D0129.25
297340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0129.25
307340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0128.75
317340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0129.25
327340301Kế toánA00; A01; C02; D0128.75
337340302Kiểm toánA00; A01; C02; D0128
347380101Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp,A00; C00; D01; D0327.75
357380101HLuật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chínhA00; C00; D01; D0325.5
367420101Sinh họcA02; B00; B03; B0822
377420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0728
387420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B0822
397440112Hóa họcA00; B00; C02; D0726.5
407440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0722.5
417460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0025.5
427460201Thống kêA00; A01; A02; B0019.5
437480101Khoa học máy tínhA00; A0128.5
447480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0127.5
457480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.75
467480104Hệ thống thông tinA00; A0127.5
477480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0127.25
487480201Công nghệ thông tinA00; A0129.25
497480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00; A0126.75
507480202An toàn thông tinA00; A0128
517510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0728
527510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D0127.75
537510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0129
547520103Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô,A00; A0127.5
557520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0127
567520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0726.75
577520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0126.25
587520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A0127.75
597520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0723
607520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0722
617520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C0121
627540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0728.25
637540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0723.75
647540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0726.25
657580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0126.75
667580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0119.5
677580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0124.25
687580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0719.5
697620103Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón)A00; B00; B08; D0719.5
707620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B0823.75
717620109Nông họcB00; B08; D0724
727620110Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ caoA02; B00; B08; D0722.25
737620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0725.5
747620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0719.5
757620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0119.5
767620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0126
777620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0119.5
787620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0725
797620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0722.75
807620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0724
817640101Thú yB00; A02; D07; B0828
827720203Hóa dượcA00; B00; C02; D0728.75
837810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0128.25
847850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0725.75
857850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0125.25
867850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0726.25

II. Giới thiệu Đại học Cần Thơ

  • Mã trường: TCT
  • Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
  • Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
  • Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn

III. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2023

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, học phí

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Điểm trúng tuyển năm 2021

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Học bạ

Điểm thi

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)
33 triệu đồng/năm

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,00

19,50

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

15,00

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

16,75

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

24,25

20,75

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,
D01, D07

22,00

20,75

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

30 triệu đồng/năm

40

40

19,50

19,50

7

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

25,75

24,00

8

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

9

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80

40

10

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

33 triệu đồng/năm

40

40

11

7340201C

Tài chính-Ngân hàng (CLC)
33 triệu đồng/năm

80

40

26,25

24,50

12

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)
33 triệu đồng/năm

80

40

27,00

25,00

13

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,
D15, D66

26,25

25,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)

Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

27,75

24,50

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

25,25

25,00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

25,75

24,25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29,25

25,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

24,00

23,00

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

27,75

24,50

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29,00

25,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

25,00

23,75

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

27,75

26,00

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

26,00

25,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

26,00

24,75

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14. D15

28,00

26,50

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

24,25

21,75

Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

26,00

24,00

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

20,75

21,75

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

26,75

24,75

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
-
khí chế tạo máy
- Cơ
khí Ô tô.

120

A00, A01

26,75

24,50

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

25,50

24,25

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

26,00

24,25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

23,50

23,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

25,25

23,75

23

7580202

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

25,25

23,50

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19,50

18,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

21,25

22,25

Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

27

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

29

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

27,00

25,00

30

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

24,50

23,75

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

25,25

24,00

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

27,50

25,25

33

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

25,75

24,25

34

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

28,50

25,75

35

7480201H

Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An

40

A00, A01

24,25

23,50

Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

36

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28,50

25,50

37

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

27,50

25,25

38

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

39

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

40

7340101H

Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An

40

A00, A01, C02, D01

26,25

26,75

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28,00

24,50

42

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29,00

25,00

43

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,75

44

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29,00

26,50

45

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An

120

A00, A01, C02, D01

19,50

18,25

46

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,50

47

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26,00

24,50

48

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An

70

A00, A01, C02, D01

22,00

22,25

49

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

24,50

24,00

50

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật Hành chính

- Luật Tư pháp

- Luật Thương mại

200

A00, C00, 4D01, D03

27,25

25,50

51

7380101H

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An

40

A00, C00, D01, D03

27,75

24,50

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

52

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28,00

25,00

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

24,25

23,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

19,50

22,00

55

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

20,00

21,00

56

7640101

Thú y

120

B00, A02, D07, B08

27,75

24,50

57

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
-
Khoa học cây trồng.
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

19,50

19,25

58

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

21,75

19,50

59

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

23,00

21,75

60

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

19,50

19,25

61

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

23,00

23,00

62

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

19,50

19,00

63

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

25,25

23,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19,50

15,00

65

7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19,50

15,50

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

22,50

22,25

67

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

20,25

68

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

21,50

Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

69

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

70

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

22,00

22,75

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

19,50

18,25

72

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

21,50

23,25

73

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28,00

25.25

74

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

19,50

19,00

75

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

19,50

19,00

76

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

25,75

24,50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

77

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

25,75

24,75

78

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27,25

25,50

79

7310630H

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An

40

C00, D01, D14, D15

24,75

24,25

80

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
-
Ngôn ngữ Anh.

- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

27,75

26,50

81

7220201H

Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An

40

D01, D14, D15

26,00

25,25

82

7220203

Ngôn ngữ pháp

40

D01, D03, D14, D64

24,00

23,50

83

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

21,50

22,75

84

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

24,00

24,25

85

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

26,00

25,50

86

7310301

Xă hội học

80

A01, C00, C19, D01

26,25

25,75

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

IV. Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2023-2024

1

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

2

7140204

Giáo dục Công dân (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

3

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

4

7140209

Sư phạm Toán học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

5

7140210

Sư phạm Tin học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

6

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

7

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

8

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

10

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

11

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

22

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

23

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

24

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

25

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

26

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

27

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

28

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

29

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

30

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

31

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

32

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

35

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

36

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

37

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

38

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

39

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

41

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

42

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

43

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

44

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

45

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

46

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

47

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

48

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

49

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

50

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

52

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

54

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

19,266,000

55

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

59

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

60

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

61

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

62

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

63

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

64

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

65

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

66

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

68

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

70

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

71

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

72

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

19,266,000

73

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

20,745,000

74

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

75

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

76

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

77

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

78

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

79

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

80

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

81

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

82

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

83

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

84

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

85

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

86

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

87

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

88

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

89

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Hy
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm