Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 năm 2023 - 2024

Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo, ghi những lời nhận xét, đánh giá cho từng học sinh vào sổ học bạ năm 2023 - 2024.

Với những lời nhận xét các môn học như: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Công nghệ (Tin học), Lịch sử - Địa lí, Khoa học, cùng những lời nhận xét năng lực, nhận xét phẩm chất, thầy cô sẽ có nhiều kinh nghiệm hoàn thành sổ sách cuối học kì 1. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Cách đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27

a) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.

b) Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu và những năng lực cốt lõi như sau:

- Những phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

- Những năng lực cốt lõi:

Những năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo;
Những năng lực đặc thù: ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mĩ, thể chất.

Lời nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn

Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27

Tập đọcA1Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học.
2Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí.
3Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
4Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
B5Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc.
6Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
7Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học.
8Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
C9Cần tích cực luyện đọc hơn.
10Cần tăng cường luyện đọc.
Chính tảA11Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp.
12Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ.
13Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả.
14Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp.
B15Chữ viết tương đối đều nét.
16Chữ viết sạch, đều nét.
17Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
18Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
C19Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp.
20Tốc độ viết bài còn chậm.
LT&CA21Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt.
22Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt.
23Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt.
24Có vốn từ phong phú.
B25Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
26Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
27Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu.
28Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu.
C29Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ.
30Vốn từ còn hạn chế.
TLVA31Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt.
32Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý.
33Viết văn có sáng tạo.
34Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt.
B35Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn.
36Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
37Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
38Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu.
C39Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn.
40Bài văn còn sơ sài.
Kể chuyệnA41Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
42Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
43Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
44Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
B45Kể được câu chuyện theo gợi ý.
46Kể được câu chuyện theo gợi ý.
47Kể được câu chuyện theo gợi ý.
48Kể được câu chuyện theo gợi ý.
C49Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý
50Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý

Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng.
2Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập.
3Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác.
4Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo.
5Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Điểm 96Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập.
7Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt.
8Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ.
9Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
10Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
Điểm 811Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản.
12Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
13Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
14Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
15Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
22Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
23Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
24Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
25Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
Điểm 526Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
27Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
28Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
29Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
30Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
DƯỚI 531Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
32Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
33Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
34Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
35Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt1Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt.
2Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
3Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
4Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
5Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
6Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
7Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
8Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
9Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
10Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
Hoàn thành11Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
12Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13Nhận biết được hành vi đúng sai.
14Nhận biết được hành vi đúng sai.
15Hoàn thành kiến thức môn học.
16Hoàn thành kiến thức môn học.
17Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
18Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
19Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
20Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt1Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.
2Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống
3Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
4Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
5Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
6Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
7Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
8Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
9Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
10Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
Hoàn thành11Nhận biết được hành vi nên và không nên làm.
12Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
14Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
15Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
16Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
17Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
18Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
19Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
20Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.

Lời nhận xét môn Công nghệ (Tin học) lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5Biết thu thập thông tin từ tình huống
Điểm 96Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
7Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 811Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
14Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
15Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 526Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 531Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 96Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 811Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 526Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 531Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 96Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 811Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 526Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 531Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Mẫu lời nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27

Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 4

NĂNG LỰC CHUNGTự chủ và tự họcHoàn thành tốt1Tích cực, tự giác hoàn thành nhiệm vụ học tập.
2Thực hiện tốt các bài tập được giao.
3Có ý thức tham gia học tập tốt.
4Tích cực, tự giác trong học tập và rèn luyện
5Hăng hái tham gia các hoạt động học tập.
Đạt6Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
7Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
8Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập.
Giao tiếp và hợp tácHoàn thành tốt9Trình bày rõ ràng, mạch lạc.
10Giao tiếp tốt, biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến.
11Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
12Có kĩ năng giao tiếp tốt, sẵn sàng giúp đỡ các bạn.
13Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
Đạt14Biết lắng nghe người khác.
15Bước đầu biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhóm, lớp.
16Biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm.
Giải quyết vấn đề và sáng tạoHoàn thành tốt17Biết chủ động nghĩ ra những cách khác nhau để giải quyết vấn đề.
18Biết vận dụng điều đã học để giải quyết các vấn đề trong học tập.
19Phát hiện và nêu được các tình huống có vấn đề trong học tập.
20Linh hoạt trong thực hiện các nhiệm vụ học tập.
21Tự đánh giá kết quả học tập của bản thân và của bạn.
Đạt22Cần mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân.
23Cần tự tin hơn khi giải quyết các vấn đề trong học tập.
24Biết trình bày ý kiến của mình.
NĂNG LỰC ĐẶC THÙNgôn ngữHoàn thành tốt25Diễn đạt tốt.
26Nói năng lưu loát, rõ ràng.
27Trình bày rõ ràng, dễ hiểu.
28Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.
29Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.
Đạt30Cần rèn cách diễn đạt khi nói.
31Cần nói to, rõ ràng khi giao tiếp.
32Nên dùng từ ngữ cho phù hợp.
Tính toánHoàn thành tốt33Kĩ năng tính toán tốt.
34Tính toán cẩn thận.
35Có tư duy toán tốt.
36Vận dụng kĩ năng tính toán tốt.
37Tính toán chính xác, cẩn thận.
Đạt38Nên rèn thêm kĩ năng tính toán.
39Nên rèn thêm kĩ năng tính toán.
40Nên rèn thêm kĩ năng tính toán.
Khoa họcHoàn thành tốt41Có ý thức giữ gìn sức khỏe của bản thân.
42Yêu thiên nhiên.
43Giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên.
44Có ý thức bảo vệ môi trường.
45Thích khám phá, tìm hiểu môi trường tự nhiên.
Đạt46Cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
47Cần tích cực tìm hiểu thế giới xung quanh.
48Cần xem thêm các chương trình khoa học.
Công nghệHoàn thành tốt49Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ.
50Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ.
51Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ.
52Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ.
53Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ.
Đạt54Nhận biết được sản phẩm công nghệ.
55Nhận biết được sản phẩm công nghệ.
56Nhận biết được sản phẩm công nghệ.
Tin họcHoàn thành tốt57Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành.
58Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành.
59Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành.
60Thành thạo các kỹ năng thực hành.
61Thành thạo các kỹ năng thực hành.
Đạt62Có kỹ năng thực hành.
63Có kỹ năng thực hành.
64Có kỹ năng thực hành.
Thẩm mĩHoàn thành tốt65Có khiếu thẩm mĩ.
66Biết phối kết hợp màu sắc hài hòa.
67Diễn tả tốt ý tưởng của bản thân.
68Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
69Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
Đạt70Nên lựa chọn màu sắc cho hài hòa.
71Cần tập diễn tả rõ ý tưởng của mình.
72Nên tự tin bày tỏ cảm xúc trước cái đẹp.
Thể chấtHoàn thành tốt73Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
74Thể chất tốt.
75Ăn mặc phù hợp với thời tiết.
76Tích cực tham gia hoạt động thể thao.
77Biết cách giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
Đạt78Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao.
79Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao.
80Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao.

Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 4

PHẨM CHẤTYêu nướcHoàn thành tốt81Kính trọng, lễ phép với thầy cô; yêu quý bạn bè.
82Bảo vệ của công, giữ gìn bảo vệ môi trường.
83Yêu quý người thân trong gia đình.
84Đoàn kết, yêu quý bạn bè.
85Tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp.
Đạt86Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
87Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
88Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
Nhân áiHoàn thành tốt89Biết quan tâm, chia sẻ.
90Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.
91Biết giúp đỡ mọi người
92Biết giúp đỡ mọi người xung quanh.
93Cởi mở, hòa nhã với mọi người.
Đạt94Luôn yêu quí mọi người.
95Luôn yêu quí mọi người.
96Luôn yêu quí mọi người.
Chăm chỉHoàn thành tốt97Chăm ngoan, lễ phép, vâng lời.
98Đi học đều, đúng giờ.
99Tập trung trong giờ học, chăm chú nghe giảng.
100Giúp đỡ bố mẹ những việc vừa sức.
101Chăm chỉ học tập.
Đạt102Cần tập trung hơn trong giờ học.
103Cần tập trung hơn trong giờ học.
104Cần tích cực, tự giác học tập hơn.
Trung thựcHoàn thành tốt105Chấp hành tốt nội quy của trường lớp.
106Trung thực trong học tập.
107Biết nhường nhịn và chia sẻ.
108Giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
109Biết giữ lời hứa.
Đạt110Biết chấp hành nội quy của trường, lớp.
111Biết chấp hành nội quy của trường, lớp.
112Biết chấp hành nội quy của trường, lớp.
Trách nhiệmHoàn thành tốt113Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
114Có trách nhiệm trong học tập, rèn luyện bản thân.
115Luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập.
116Biết lắng nghe, nhận xét, góp ý cho bạn.
117Luôn chủ động, cố gắng tự hoàn thành việc của mình.
Đạt118Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm.
119Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm.
120Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm.
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 2.332
  • Lượt xem: 16.520
  • Dung lượng: 169,3 KB
Sắp xếp theo