Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Chuyên Bến Tre Đề thi minh họa môn Toán năm 2019

Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2019 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. Download.vn xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Chuyên Bến Tre.

Đây là tài liệu vô cùng bổ ích, sẽ giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia năm 2019.

Đề thi minh họa môn Toán

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE
Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Môn: Toán - Khi 12
Thi gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: 123
Câu 1. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao bằng
h
là:
A.
2
VRh
. B.
2
1
3
VRh
. C.
2
VRh
. D.
VRh
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:23()
5
xt
dy tt
zt



. Đường thẳng
d
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
(1;1;6)Q 
B.
(2;3; 1)N
C.
(3;5;4)P
. D. .
(1; 2; 5)M
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số
3
() ln
f
xxxdx
là:
A.
44
11
.ln
416
x
xxC
. B.
43
11
.ln
416
x
xx
.
C.
44
11
.ln
416
x
xxC
D.
44
11
.ln
416
x
xx
Câu 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
y
=x +3,
y
=4x. Xác định mệnh đề đúng?
A.
3
2
1
S= x +4x+3 dx
B.

3
2
1
S= x +4x+3 dx
C.
3
2
1
S= x -4x+3 dx
D.

3
2
1
S= x +3-4x dx
Câu 5. Cho hình lập phương
.

A
BCD A B C D
. Góc giữa hai mặt phẳng

DA B


''DC B
bằng
A.
45
B.
30
C.
60
D.
90
.
Câu 6. Hàm số

32
3yx x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

0; 4
.
B.

0;
C.
 ;2
D.

2; 0
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
tìm tâm bán kính của mặt cầu phương trình

222
14318xy z
A. (1;4;3),R 18I  . B. (1; 4; 3), R 18I 
C.
(1; 4; 3), R 18I
D.
(1; 4; 3), R 18I 
Câu 8. Cho
14
log 2 a . Giá trị của
14
log 49 tính theo
a
A.
2(1 )a
B.
2a
C.
1
2(1 )a
D.
2
1 a
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
27
3



xx
A.

;1
B.

3; 
C.

;1 3; 
D.
1; 3
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
(P):2x 3y 6z 6 0
. Vectơ nào dưới đây
vectơ pháp tuyến của ?
A. B. . C. . D.
Câu 11. Cho hàm số

yfx
có đạo hàm cấp hai trên . Biết
03f
,
2 2019f

và bẳng xét dấu của

f
x

như sau:
x




0
2

''
f
x


0
0
Hàm số

2018 2019yfx x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.

0; 2
. B.

; 2018
. C.

2018;0
. D.

2018;
.
Câu 12. Gọi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
 
3
4
121 21
x
xmxx xxm
nghiệm duy nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
S
bằng
A.
0
B.
6
C.
10
. D. 1 .
Câu 13. Sinh viên B được gia đình gửi tiết kiệm số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng theo mức hạn 1 tháng
với lãi suất tiết kiệm
0,4%
/ tháng. Mỗi tháng, vào ngày ngân hàng tính lãi, sinh viên
B
rút ra một số tiền như
nhau để trang trải chi phí cho cuộc sống. Hỏi hàng tháng sinh viên này rút số tiền xấp sỉ bao nhiêu để sau 5 năm
học đại học, số tiền tiết kiệm vừa hết?
A. 5.363.922 đồng B. 5.633.923 đồng C. 5.633.922 đồng. D. 5.336.932 đồng.
Câu 14. Thể tích khối cầu bán kính
2a
bằng
A.
3
32
3
a
B.
3
2 a
C.
3
4 a
D.
3
4
3
a
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường SBAC theo a.
A. a B.
3
7
a
C.
10
5
a
D.
21
5
a
Câu 16. Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A.
6
B.
120
C.
46656
D.
720
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm

1; 1; 1A

2;3; 4B
. Véctơ

A
B có tọa độ là
A.

1; 2; 5
B.

3; 5;1
C.

3; 4;1
D.

1; 2; 3
Câu 18. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Oxyz

P

3; 2;1n

2;3;6n
11
1; ;
23
n




6;3; 2n
A. Hàm số
x
y
a

1a
nghịch biến trên .
B. Đồ thị các hàm số
x
y
a
1
x
y
a




01a
đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Đồ thị hàm số
x
y
a

01a
luôn đi qua điểm có tọa độ

;1a
.
D. Hàm số
x
y
a

01a
đồng biến trên .
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh bên bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng 60
0
. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng:
A.
3
23
3
a
B.
3
22
3
a
C.
3
23a D.
3
8
3
a
Câu 20. Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh 105 em dự thi, 10 em tham gia buổi gặp mặt trước kỳ thi. Biết
các em đó số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối
diện nhau, mỗi dãy có năm ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai
em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
A.
1
126
B.
1
945
C.
1
954
D.
1
252
Câu 21. Kí hiệu
12
, zz là hai nghiệm phức của phương trình
2
2z 7 0z
. Giá trị của
12
zz
bằng
A.
10
B. 14 C. 7 D. 27
Câu 22. Tìm phần ảo của số phức
34zi
.
A.
4
B.
4
C.
3
D.
3
.
Câu 23. Hàm số
2
5
log 4yxx có tập xác định là:
A.

0;6
B.

0; 4
C. D.

0; 
Câu 24. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D

cạnh
2a
, gọi
M
là trung điểm của
B
B
P thuộc cạnh DD
sao
cho
1
4
DP DD
. Mặt phẳng

A
MP
cắt
CC
tại
N
. Thể tích khối đa diện
AMNPBCD
bằng
A.
3
9
4
a
V . B.
3
11
3
a
V . C.
3
2Va
D.
3
3Va
.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho
33
sin cos
x
xm
với mọi
x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
1m
.
Câu 26. Bất phương trình
log 3
2
x
có nghiệm là:
A.
(8; )
B.
(;8)
C.
(0;8)
D.
(;6)
AD
B
C
P
M
A
B
C
D
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm