Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 8 Đề kiểm tra 45 phút Hình học 8 chương 2
Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 8 được chúng tôi tổng hợp chi tiết nhất.
Đây là tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 8 nhằm củng cố kiến thức môn Toán để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi học kỳ I sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô giáo có nhiều tư liệu ra đề thi. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 8
Ma trận đề thi
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đa giác- đa giác đều | 2 1,0 | 1 0,5 | 3 1,5 | ||||
Diện tích tam giác | 1 0,5 | 1 0,5 | 1 0,5 | 1 1 | 4 2,5 | ||
Diện tích tứ giác đặc biệt | 1 2 | 1 2 | 2 4 | ||||
Diện tích đa giác | 1 2 | 1 2 | |||||
Tổng | 2 2,5 | 3 1,5 | 5 6 | 10 10 |
Đề số 1
I- Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng:
A | Cách nối | B |
a) Hình chữ nhật | a- | 1. Bằng bình phương độ dài cạnh |
b) Hình vuông | b- | 2. Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. |
c) Hình tam giác | c- | 3. Bằng nửa tích hai đường chéo |
d) Hình bình hành | d- | 4. Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. |
e) Hình thoi | e- | 5. Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao tương ứng. |
g) Hình thang | g- | 6. Bằng tích hai kích thước của nó |
7. Bằng tích hai đường chéo |
II- Tự luận (7đ):
Câu 2 (1,5đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10 cm và có một góc là 600?
Câu 3 (2,5đ): Tính diện tích diện tích phần gạch sọc ở hình vẽ dưới. Biết ABCD là hình chữ nhật có AB=30 cm, BC =20 cm, AH=DM=4 cm, AE = 15 cm, IB = 5 cm, BK =10 cm, IN= 3 cm
Câu 4 (1 đ):Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC =8 cm, BD = 5 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.
Câu 5 (2 đ): Cho hình bình hành ABCD có CD = 4 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3 cm.
a, Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b, DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2 NM. Tính diện tích tam giác AMN.
Đề số 2
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một ngũ giác bằng:
A. 5400
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 2: Thế nào là đa giác đều:
A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau.
D. Các câu đều sai.
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có tâm đối đối xứng?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Cả A,B,C
Câu 4: Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 5: Đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngoài là:
A. Tứ giác
B. Ngũ giác
C. Lục giác
D. Thất giác
Câu 6: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là :
A. 24cm2
B. 12cm2
C. 12cm
D. 24 cm
Câu 7 : Hai tam giác có hai đường cao bằng nhau thì:
A. Diện tích của chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác đó bằng nhau.
C. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 0,5
D. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tương ứng.
Câu 8: Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 22 cm và diện tích là 18 cm2 thì độ dài hai cạnh của nó là:
A. 3 cm và 6 cm
B. 4 cm và 5 cm
C. 2 cm và 9 cm
D. Đáp án khác
II/ TỰ LUẬN :
Bài 1: Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC = 12 cm, BD = 20 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có CD = 16 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 12 cm.
a,Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b, Gọi M là trung điểm AB, Tính diện tích tam giác ADM.
c, DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM
d, Tính diện tích tam giác AMN.
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết