Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện và khoảng cách Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện và khoảng cách là một trong những dạng bài tập trọng tâm có trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.

Trắc nghiệm thể tích khối đa diện gồm 119 trang tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm về thể tích khối đa diện và khoảng cách thường xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia qua các năm có đáp án kèm theo. Hi vọng qua tài liệu này giúp các bạn lớp 12 học tập chủ động, nâng cao kiến thức để đạt kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: chuyên đề bất đẳng thức xoay vòng, bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy, cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2023.

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện và khoảng cách

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \mathrm{AB}=\mathrm{a}.\(\mathrm{AB}=\mathrm{a}.\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc45^{\circ}\(45^{\circ}\)\mathrm{SC}=2 a \sqrt{2}.\(\mathrm{SC}=2 a \sqrt{2}.\) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. \frac{2 a^3}{\sqrt{3}}\(A. \frac{2 a^3}{\sqrt{3}}\)

B. \frac{a^3 2 \sqrt{3}}{3}\(B. \frac{a^3 2 \sqrt{3}}{3}\)

C. \frac{a^3}{\sqrt{3}}\(C. \frac{a^3}{\sqrt{3}}\)

D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\(D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\)

Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \mathrm{SC}=\mathrm{a} \sqrt{3}\(\mathrm{SC}=\mathrm{a} \sqrt{3}\)?

A. \frac{2 a^3 \sqrt{6}}{9}\(A. \frac{2 a^3 \sqrt{6}}{9}\)

B. \frac{a^3 \sqrt{6}}{12}\(B. \frac{a^3 \sqrt{6}}{12}\)

C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{4}\(C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{4}\)

D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{2}\(D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{2}\)

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B với \mathrm{AC}=\mathrm{a}\(\mathrm{AC}=\mathrm{a}\) biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60^{\circ}\(60^{\circ}\). Tính thể tích khối chóp:

A. \frac{a^3 \sqrt{6}}{24}\(A. \frac{a^3 \sqrt{6}}{24}\)

B. \frac{a^3 \sqrt{3}}{24}\(B. \frac{a^3 \sqrt{3}}{24}\)

C. \frac{a^3 \sqrt{6}}{8}\(C. \frac{a^3 \sqrt{6}}{8}\)

D.\frac{a^3\sqrt{6}}{48}\(D.\frac{a^3\sqrt{6}}{48}\)

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc với đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60^{\circ}. Tính thể tích hình chóp S.ABCD

A. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\(A. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\)

B. \frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}\(B. \frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}\)

C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{6}\(C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{6}\)

D. a^3 \sqrt{3}\(D. a^3 \sqrt{3}\)

Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy \mathrm{ABC}\(\mathrm{ABC}\) là tam giác cân tại A với \mathrm{BC}=2 \mathrm{a}, \mathrm{BAC}=120^{\circ}\(\mathrm{BC}=2 \mathrm{a}, \mathrm{BAC}=120^{\circ}\), biết \mathrm{SA} \perp (\mathrm{ABC}\(\mathrm{SA} \perp (\mathrm{ABC}\)) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45^{\circ}\(45^{\circ}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. \frac{a^3}{9}\(A. \frac{a^3}{9}\)

B. \frac{a^3}{3}\(B. \frac{a^3}{3}\)

C. a^3 \sqrt{2}\(C. a^3 \sqrt{2}\)

D. \frac{a^3}{2}\(D. \frac{a^3}{2}\)

Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết \mathrm{AB}=\mathrm{BC}=\mathrm{a}, \mathrm{AD} =2 \mathrm{a}, \mathrm{SA} \perp(\mathrm{ABCD}) và (\mathrm{SCD}\(\mathrm{AB}=\mathrm{BC}=\mathrm{a}, \mathrm{AD} =2 \mathrm{a}, \mathrm{SA} \perp(\mathrm{ABCD}) và (\mathrm{SCD}\)) hợp vơi đáy một góc 60^{\circ}. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. \frac{a^3 \sqrt{6}}{2}\(A. \frac{a^3 \sqrt{6}}{2}\)

B. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\(B. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\)

C. \frac{a^3 \sqrt{6}}{6}\(C. \frac{a^3 \sqrt{6}}{6}\)

D. \frac{a^3}{2}\(D. \frac{a^3}{2}\)

Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng \mathrm{SA} \perp(\mathrm{ABCD}), \mathrm{SC}\(\mathrm{SA} \perp(\mathrm{ABCD}), \mathrm{SC}\) hợp với đáy một góc 45^{\circ} và \mathrm{AB}=3 \mathrm{a}, \mathrm{BC}=4 \mathrm{a}\(45^{\circ} và \mathrm{AB}=3 \mathrm{a}, \mathrm{BC}=4 \mathrm{a}\). Tính thể tích khối chóp:

A. 40 a^3\(A. 40 a^3\)

B. 10 a^3\(B. 10 a^3\)

C. \frac{10 a^3 \sqrt{3}}{3}\(C. \frac{10 a^3 \sqrt{3}}{3}\)

D. 20 a^3\(D. 20 a^3\)

............

Nội dung trọn bộ tài liệu

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tìm thêm: Toán 12
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm