Bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy Bài tập thể tích khối chóp

Bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Bài tập thể tích khối chóp gồm 50 trang tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm thường xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia qua các năm có đáp án kèm theo. Hi vọng qua tài liệu này giúp các bạn lớp 12 học tập chủ động, nâng cao kiến thức để đạt kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: 572 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số nâng cao.

Bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy

Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với (ABCD) và̀ SA=a \sqrt{3}\(SA=a \sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. \frac{a^3}{4}.\(A. \frac{a^3}{4}.\)

B. a^3 \sqrt{3}.\(B. a^3 \sqrt{3}.\)

C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{6}.\(C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{6}.\)

D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}.\(D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}.\)

Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2 a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. \frac{4 a^3}{3}.\(A. \frac{4 a^3}{3}.\)

B. 2 a^3.\(B. 2 a^3.\)

C. \frac{a^3}{3}.\(C. \frac{a^3}{3}.\)

D. \frac{2 a^3}{3}.\(D. \frac{2 a^3}{3}.\)

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật A B=a, B C=2 a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a \sqrt{2}\(SA=a \sqrt{2}\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}.\(A. \frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}.\)

B. a^3 \sqrt{2}.\(B. a^3 \sqrt{2}.\)

C. 2 a^3 \sqrt{2}.\(C. 2 a^3 \sqrt{2}.\)

D. \frac{2 a^3 \sqrt{2}}{3}.\(D. \frac{2 a^3 \sqrt{2}}{3}.\)

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bà̀ng 2 a. Thể tích khối tứ diện S .A B C D là:

A. \frac{a^3}{4}.\(A. \frac{a^3}{4}.\)

B. \frac{a^3}{8}.\(B. \frac{a^3}{8}.\)

C. \frac{a^3}{6}.\(C. \frac{a^3}{6}.\)

D. \frac{a^3}{3}.\(D. \frac{a^3}{3}.\)

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2 a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đây và SA=a \sqrt{2}.\(SA=a \sqrt{2}.\) Tính thể tích khối chóp S . A B O.

A. \frac{a^3 \sqrt{2}}{3}.\(A. \frac{a^3 \sqrt{2}}{3}.\)

B. \frac{2 a^3 \sqrt{2}}{12}.\(B. \frac{2 a^3 \sqrt{2}}{12}.\)

C. \frac{a^3 \sqrt{2}}{12}.\(C. \frac{a^3 \sqrt{2}}{12}.\)

D. \frac{4 a^3 \sqrt{2}}{3}.\(D. \frac{4 a^3 \sqrt{2}}{3}.\)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD tả hình vuông cạnh bằng 2 a. Biết SA=6 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tỉnh thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 8 a^3.\(A. 8 a^3.\)

B. 6 \sqrt{3} a^3.\(B. 6 \sqrt{3} a^3.\)

C. 12 \sqrt{3} a^3.\(C. 12 \sqrt{3} a^3.\)

D. 24 a^3 -\(D. 24 a^3 -\)

Câu 7: Cho hỉnh chợ S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tần O cạnh 2 a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy là S . A=a \sqrt{2}\(S . A=a \sqrt{2}\). Tinh thể tích khối chóp S . A B O.

A. \frac{4 a^3 \sqrt{2}}{3}.\(A. \frac{4 a^3 \sqrt{2}}{3}.\)

B. \frac{2 a^3 \sqrt{2}}{12}.\(B. \frac{2 a^3 \sqrt{2}}{12}.\)

C. \frac{a^3 \sqrt{2}}{12}.\(C. \frac{a^3 \sqrt{2}}{12}.\)

D. \frac{a^3 \sqrt{2}}{3}.\(D. \frac{a^3 \sqrt{2}}{3}.\)

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với A B=a, A D=2 a, SA \perp(ABCD)\(SA \perp(ABCD)\)SA=a \sqrt{3}\(SA=a \sqrt{3}\). Thẻ tính khối chóp S.ABC bằng:

A. a^3 \sqrt{3}.\(A. a^3 \sqrt{3}.\)

B. 2 a^3 \sqrt{3}.\(B. 2 a^3 \sqrt{3}.\)

C. \frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}.\(C. \frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}.\)

D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}.\(D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}.\)

Câu 9: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, S B, S C đôi một vuông góc và SA=S B=S C=a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A. \frac{1}{2} a^3.\(A. \frac{1}{2} a^3.\)

B. \frac{1}{6} a^3.\(B. \frac{1}{6} a^3.\)

C. \frac{2}{3} a^3.\(C. \frac{2}{3} a^3.\)

D. \frac{1}{3} a^3.\(D. \frac{1}{3} a^3.\)

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đây và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S . B C D bằng.

A. \frac{a^3}{6}.\(A. \frac{a^3}{6}.\)

B. \frac{a^3}{8}.\(B. \frac{a^3}{8}.\)

C. \frac{a^3}{3}\(C. \frac{a^3}{3}\)

D. \frac{a^3}{4}.\(D. \frac{a^3}{4}.\)

.........

Tải file tài liệu để xem thêm bài tập thể tích khối chóp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm