Bài tập viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành Các dạng bài tập tiếng Anh
Viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành bao gồm công thức kèm theo 30 bài tập viết lại câu có đáp án giải chi tiết kèm theo.
Bài tập viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa hiện hành nhằm giúp cho các em học sinh có tài liệu tham khảo để ôn tập, củng cố kiến thức. Đồng thời vận dụng để làm những bài tập có dạng tương tự hoặc nâng cao đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó để nâng cao kỹ năng tiếng Anh các bạn xem thêm: bài tập về câu điều kiện, bài tập về thì hiện tại đơn.
Viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
I. Công thức chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
Có 3 cách chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành sau:
1. Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành – Dạng 1
Công thức:
Quá khứ đơn: S + V2 + thời gian + ago → Hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 + for + thời gian |
2. Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành – Dạng 2
Công thức:
Quá khứ đơn: It’s + thời gian ….+ since …+ last + V2 S + last + V2 + time + ago The last time + S + V-ed + was + time + ago → Hiện tại hoàn thành: S + haven’t/hasn’t + V3 + for + thời gian |
Ví dụ:
• Quá khứ đơn: It’s been three years since I last saw her. (Đã ba năm kể từ lần cuối cùng tôi gặp cô ấy.)
→ Hiện tại hoàn thành: I haven’t seen her for three years. (Tôi chưa gặp cô ấy trong vòng ba năm.)
3. Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành – Dạng 3
Công thức chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành như sau:
Quá khứ đơn: When did + S + V-infinitive? When was the last time + S + V2? Hiện tại hoàn thành: How long + have/has (not) + S + V3? |
Ví dụ:
• Quá khứ đơn: When did you start learning English? (Bạn bắt đầu học tiếng Anh khi nào?)
→ Hiện tại hoàn thành: How long have you been studying English? (Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?)
II. Bài tập viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
Bài 1: Viết lại câu chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa không đổi.
1. I traveled to Paris last year.
→ I haven’t__________________________________.
2. She visited her grandparents two years ago.
→ She hasn’tt__________________________________.
3. We started this project last month.
→ We have __________________________________.
4. He finished reading the book two days ago.
→ He has __________________________________.
5. They sold a new car a week ago.
→ They haven’t __________________________________.
6. We went on a road trip two months ago.
→ We haven’t __________________________________.
7. He received the award last week.
→ He has__________________________________.
8. The last time they played soccer was in April.
→ They haven’t __________________________________.
9. I saw her at the party two days ago.
→ I haven’t__________________________________.
10. They bought a new book last month.
→ They haven’t __________________________________.
Bài 2: Điền dạng đúng của từ vào chỗ trống trong câu.
1. She __________ (finish) her homework yesterday.
2. They __________ (travel) to Paris twice.
3. He __________ (already visit) that museum.
4. We __________ (not see) each other since last year.
5. The train __________ (leave) before we arrived at the station.
6. She __________ (study) English for three years.
7. I __________ (just eat) lunch.
8. They __________ (not go) to the party last night.
9. He __________ (never be) to Asia before.
10. We __________ (not see) that movie yet.
11. She __________ (finish) her homework yesterday.
12. They __________ (have) dinner at that restaurant before.
13. He __________ (already visit) three countries in Europe.
14. We __________ (not see) this movie yet.
15. The train __________ (leave) the station five minutes ago.
16. She __________ (live) in this city for two years.
17. I __________ (just see) him at the supermarket.
18. They __________ (not arrive) at the airport on time.
19. He __________ (never try) sushi before.
10. We __________ (not visit) that museum yet.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. I haven’t been to Paris since last year.
2. She hasn’t visited her grandparents for two years.
3. We have started this project for a month.
4. He has finished reading the book for two days.
5. They haven’t sold a new car for a week.
6. We haven’t gone on a road trip for two months.
7. He has received the award for a week.
8. They haven’t played soccer since April.
9. I haven’t seen her for two days.
10. They haven’t bought a new book since last month.
Bài 2:
1. She finished her homework yesterday.
2. They have traveled to Paris twice.
3. He has already visited that museum.
4. We haven’t seen each other since last year.
5. The train left before we arrived at the station.
6. She has been studying English for three years.
7. I have just eaten lunch.
8. They didn’t go to the party last night.
9. He has never been to Asia before.
10. We haven’t seen that movie yet.
11. She finished her homework yesterday.
12. They had dinner at that restaurant before.
13. He has already visited three countries in Europe.
14. We haven’t seen this movie yet.
15. The train left the station five minutes ago.
16. She has been living in this city for two years.
17. I have just seen him at the supermarket.
18. They didn’t arrive at the airport on time.
19. He has never tried sushi before.
20. We haven’t visited that museum yet.