Tiếng Anh 12 Unit 5: 5F Reading Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 66, 67
Giải Tiếng Anh 12 Unit 5: 5F Reading giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 66, 67 sách Chân trời sáng tạo bài Careers trước khi đến lớp.
Soạn Unit 5 Lớp 12: 5F Reading được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 66, 67. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit 5: 5F Reading trang 66, 67 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
SPEAKING Look at the following ideas. What problems are mentioned? Which is of the most concern among young adults?
(Hãy xem những ý tưởng sau đây. Những vấn đề gì được đề cập? Điều gì được giới trẻ quan tâm nhất?)
Gợi ý đáp án
- AI taking over jobs: This presents a concern that artificial intelligence and automation may replace human workers in various industries, leading to unemployment or job displacement.
- Graduates desperate for jobs: This suggests that there is a challenge for recent graduates to secure employment, indicating potential issues with job availability, competition, or mismatched skills between graduates and job requirements.
- New job titles, new opportunities: While not explicitly mentioned as a problem, this idea may suggest a shift in the job market landscape, potentially creating uncertainty or opportunities for individuals seeking employment or considering career transitions.
*Among young adults, the problem of graduates desperate for jobs is likely of the most concern. This demographic is often entering or transitioning into the workforce and may face challenges in finding stable employment opportunities that align with their qualifications and aspirations.
Bài 2
Read the text and answer the questions.
(Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
In which paragraph (A-F) does the writer...
1 provide an example of a source of advice for those selecting a career?
Thông tin: “Guidance from school counsellors and parents together with insights into their potentials from character tests will empower them to make informed decisions.’
=> Đoạn B
2 give explanations for the need of a certain characteristic?
Thông tin: “Of all the qualities, a person's flexibility will work in this full-of-changes world”
=> Đoạn D
3 give an example of the jobs that won't be done properly by a robot?
Thông tin: “AI has been replacing certain blue-collar workers, but it can never establish a role in a field that has something to do with emotional intelligence (EQ).’
=> Đoạn E
Bài 3
Read the Reading Strategy. Then read the first question in exercise 4, followed by paragraph A. When you have chosen the correct answer (a, b, c or d), read the paragraph again and decide why the other options are wrong.
(Đọc Chiến lược đọc. Sau đó đọc câu hỏi đầu tiên trong bài tập 4, tiếp theo là đoạn A. Khi bạn đã chọn câu trả lời đúng (a, b, c hoặc d), hãy đọc lại đoạn văn và quyết định tại sao các phương án còn lại đều sai.)
Bài 4
Read the text. For questions (2-5), circle the correct options (a-d).
(Đọc văn bản. Đối với các câu hỏi (2-5), hãy khoanh tròn các phương án đúng (a-d).)
Gợi ý đáp án
1B | 2C | 3D | 4B | 5D |
Bài 5
Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F. Correct the false sentences.
(Đọc văn bản một lần nữa. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F. Sửa các câu sai.)
Gợi ý đáp án
1 F | 2 F | 3 F | 4T | 5T |
Bài 6
Write a short summary of the text. Use the following questions as an outline.
(Viết một bản tóm tắt ngắn của văn bản. Sử dụng các câu hỏi sau đây làm dàn ý.)
How has the world of work been?
- What causes most concern among 18-year-olds?
- Where can they turn to for help regarding choosing a career?
- What is of vital importance to getting on in your career?
- Why is it important to be flexible?
- What prevents the conquest of robots in the world of work?
- What affects one's future career most?
Bài 7
VOCABULARY Match the highlighted nouns in the text with definitions (1-7).
(Nối các danh từ được đánh dấu trong văn bản với định nghĩa (1-7).)
Work and jobs
1 a system of trying to meet and talk to other people who may be useful in your work
2 an understanding of what something or someone is
3 the ability to think quickly and intelligently
4 the act of dealing with something successfully
5 work done physically or by hands
6 all the workers / employees in a company or an organisation
7 something one hopes to achieve