Tiếng Anh 12 Unit 7: 7D Grammar Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 88
Giải Tiếng Anh 12 Unit 7: 7D Grammar giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 88 sách Chân trời sáng tạo bài Media trước khi đến lớp.
Soạn Unit 7 Lớp 12: 7D Grammar được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 88. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit 7: 7D Grammar trang 88 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
Read the news report and answer the questions.
(Đọc bản tin và trả lời câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
1 What has the man been accused of doing?
The man, Martin Wheeler, has been accused of using social media to obtain people's phone numbers and then convincing them that they had won a free gift. He would then ask them to provide their financial details.
2 Can you give examples of similar telephone or internet scams?
- Lottery or prize scams: Scammers inform victims that they've won a lottery or prize and ask for personal or financial information to claim the prize, which doesn't actually exist.
- Romance scams: Scammers create fake online profiles on dating websites or social media platforms to develop relationships with victims and eventually ask for money under false pretenses.
Bài 2
Listen to what the people in exercise 1 actually said. In each case, identify:
(Hãy lắng nghe những gì những người trong bài tập 1 thực sự đã nói. Trong mỗi trường hợp, hãy xác định)
1 the part of the report where the direct speech is reported.
2 the reporting verb that is used (eg. war, admit, etc.).
Gợi ý đáp án
1 the part of the report where the direct speech is reported.
2 the reporting verb that is used (eg. warn, admit, etc.).
Bài 3
Read the Learn this! box. Then report the sentences with the reporting verbs below and that.
(Đọc phần Learn this! Sau đó tường thuật các câu có động từ tường thuật bên dưới và that.)
Gợi ý đáp án
2 Dan said to Mia, 'I'm late because I missed the bus'
=> Dan explained to Mia that he was late because he had missed the bus.
3 Pete said to me, 'Seriously, you are definitely wrong'
=> Pete insisted that I was definitely wrong.
4 Jen said, 'Guess what! I've passed all my exams!'
=> Jen announced that she had passed all her exams.
5 Pablo said, 'Of course I'll be there on time.'
=> Pablo promised that he would be there on time.
6 Jack said, 'I haven't taken your keys, honestly.'
=> Jack denied taking my keys.
Bài 4
Read the Learn this! box. Then listen and complete the sentences, using one of the verbs from rules (1-6) in the past simple.
(Đọc phần Learn this! Sau đó nghe và hoàn thành câu, sử dụng một trong các động từ theo quy tắc (1-6) ở thì quá khứ đơn.)
1 She ________ to make a decision.
2 He ________ her not to see the film.
3 She ________ ordering some more food.
4 He ________ about having lots of friends.
5 She ________ him for missing the bus.
6 He ________ that they make less noise.
Bài 5
Read the Learn this! box. Then listen and complete the sentences, using one of the verbs from rules (1-6) in the past simple.
(Đọc phần Learn this! Sau đó nghe và hoàn thành câu, sử dụng một trong các động từ theo quy tắc (1-6) ở thì quá khứ đơn.)
Bài 6
SPEAKING Work in pairs. Using reporting verbs, tell each other about:
(Làm việc theo cặp. Dùng động từ tường thuật, kể cho nhau nghe về)
Gợi ý đáp án
1 a useful thing that someone recommend that you do
(điều hữu ích mà ai đó khuyên bạn nên làm)
My friend advised me to start using a task management app to stay organized.
(Bạn tôi khuyên tôi nên bắt đầu sử dụng ứng dụng quản lý công việc để luôn ngăn nắp.)
2 something your parents warned you not to do as a child.
(điều mà cha mẹ bạn đã cảnh báo bạn không nên làm khi còn nhỏ.)
My parents repeatedly warned me not to play with matches or lighters.
(Cha mẹ tôi nhiều lần cảnh báo tôi không được chơi với diêm hoặc bật lửa.)
3 a time when a friend refused to do something.
(lần khi một người bạn từ chối làm điều gì đó.)
My friend refused to go skydiving with me because of their fear of heights.
(Bạn tôi từ chối đi nhảy dù với tôi vì sợ độ cao.)
4 something that you had to apologise for doing.
(điều mà bạn phải xin lỗi vì đã làm.)
I had to apologize for accidentally breaking my friend's favorite mug.
(Tôi đã phải xin lỗi vì đã vô tình làm vỡ chiếc cốc yêu thích của bạn tôi.)
5 a time when someone accused you of something you didn't do.
(lần khi ai đó buộc tội bạn về điều gì đó mà bạn không làm.)
Someone accused me of stealing their pen, but I didn't do it.
(Có người tố cáo tôi ăn trộm bút của họ nhưng tôi không làm điều đó.)
6 something you did that you later denied doing
(điều bạn đã làm nhưng sau đó bạn đã từ chối làm)
I accidentally bumped into a shelf in the store but denied it when the shopkeeper questioned me.
(Tôi vô tình đụng phải một chiếc kệ trong cửa hàng nhưng đã phủ nhận khi người bán hàng tra hỏi.)