Tiếng Anh 12 Unit 5: 5E Word Skills Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 65
Giải Tiếng Anh 12 Unit 5: 5E Word Skills giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 65 sách Chân trời sáng tạo bài Careers trước khi đến lớp.
Soạn Unit 5 Lớp 12: 5E Word Skills được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 65. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit 5: 5E Word Skills trang 65 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
Read the message board. Who thinks highly of the HR manager?
(Đọc bảng tin. Ai đánh giá cao người quản lý nhân sự?)
Gợi ý đáp án
Nam thinks highly of the HR manager. He admires Lam Anh for her talent as a young HR Manager and also praises her selfless charity work.
Bài 2
Read the Learn this! box. Find all the adjectives in exercise 1. Do they come before a noun or after a linking verb?
(Đọc phần Learn this! Tìm tất cả các tính từ trong bài tập 1. Chúng đứng trước danh từ hay sau động từ liên kết?)
Gợi ý đáp án
talented (adj): tài năng
young (adj): trẻ
selfless (adj): vị tha
fashionable (adj): hợp thời trang
white (adj): trắng
silver (adj): bạc
huge (adj): lớn
modern (adj): hiện đại
enviable (adj): đáng ghen tị
self-centred (adj): ích kỉ
These adjectives come before a noun to describe it directly.
Bài 3
Look again at the adjectives that come before a noun in exercise 1. Match them with the categories (size, age, colour, etc.) in the Learn this! box.
(Nhìn lại các tính từ đứng trước danh từ trong bài tập 1. Nối chúng với các danh mục (kích thước, tuổi, màu sắc, v.v.) trong phần Learn this!)
Gợi ý đáp án
talented (adj): tài năng – opinion (quan điểm)
young (adj): trẻ – age (độ tuổi)
selfless (adj): vị tha – opinion (quan điểm)
fashionable (adj): hợp thời trang - opinion (quan điểm)
white (adj): trắng – colour (màu)
silver (adj): bạc – material (chất liệu)
huge (adj): lớn – size (kích cỡ)
modern (adj): hiện đại – age (độ tuổi)
enviable (adj): đáng ghen tị – opinion (quan điểm)
self-centred (adj): ích kỉ – opinion (quan điểm)
Bài 4
Complete the sentences with the adjectives in brackets in the correct order.
(Hoàn thành câu với các tính từ trong ngoặc theo đúng thứ tự.)
Gợi ý đáp án
1 My company's forum is talking about a vain young Portuguese musician.
2 The interviewer was wearing a long white Japanese silk dress.
3 At the company's fancy party, the director always appears on stage in a ridiculous massive red wig.
4 My idol supervisor goes to work on a(n) 1960s Italian black motorbike.
Bài 5
Match the adjectives with similar meanings to make some pairs.
(Nối các tính từ có nghĩa tương tự để tạo thành một số cặp.)
Gợi ý đáp án
afraid – frightened (adj): sợ
alive – live (adj): sống
alone – lonely (adj): cô đơn
angry – annoyed (adj): bực tuccws
asleep – sleeping (adj): ngủ
glad – happy (adj): vui
Bài 6
Read the Look out! box. Which adjective in each pair from exercise 5 can go a) before a noun and b) only after a linking verb? Use a dictionary to help you.
(Hãy đọc khung LOOK OUT! Tính từ nào trong mỗi cặp ở bài tập 5 có thể a) đứng trước danh từ và b) chỉ sau động từ liên kết? Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)
Gợi ý đáp án
Adjective | before a noun | only after a linking verb |
afraid | X | |
frightened | X | |
alive | X | X |
live | X | |
alone | X | |
lonely | X | |
angry | X | |
annoyed | X | X |
asleep | X | |
sleeping | X | |
glad | X | X |
happy | X | X |
Bài 7
Choose the correct words to complete the sentences. Sometimes both are possible.
(Chọn từ đúng để hoàn thành câu. Đôi khi cả hai đều có thể đúng.)
Gợi ý đáp án
1 Ten glad / happy winners have shared this week's lottery prize.
2 The woman was disappointed / upset because the noise woke her sleeping baby.
3 A ninety-year-old French actor has won an award at the Cannes Film Festival.
4 There are some huge grey clouds in the distance.
5 Some well-known people have quite lonely lives.
Bài 8
SPEAKING Work in pairs. Using adjectives and linking verbs, tell your partner about a famous person you would like to meet.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng tính từ và động từ liên kết, kể cho bạn bè nghe về một người nổi tiếng mà bạn muốn gặp.)
• Give some information about them and what they do.
• Say why you'd like to meet them and how it would make you feel.